Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 49: Ôn tập chương III (tiếp)

Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 49: Ôn tập chương III (tiếp)

I. Mục tiêu:

- HS được hệ thống lại toàn bộ kiến thức của chương.

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải hợp lí.

II. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ các bài tập: 20 (SGK); 13,14(SBT)

- HS: chuẩn bị các câu hỏi ở phần câu hỏi ôn tập chương III

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 634Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 49: Ôn tập chương III (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n:
Ngµy gi¶ng: 7a/	7b/	7c/
TiÕt 49
ÔN TẬP CHƯƠNG III
Mục tiêu: 
HS được hệ thống lại toàn bộ kiến thức của chương.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải hợp lí.
Chuẩn bị: 
GV: Bảng phụ các bài tập: 20 (SGK); 13,14(SBT)
HS: chuẩn bị các câu hỏi ở phần câu hỏi ôn tập chương III
Tiến trình dạy học: 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
 GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập
 GV khẳng định lại các kiến thức cần nắm vững trong chương
HS trả lời tại chỗ
HS nhận xét từng câu trả lời của bạn
Lý thuyết
HS tự trả lời
Tần số là số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị
Bảng tần số giúp ta dễ dàng hơn trong việc nhận xét các giá trị của dấu hiệu
Tính số trung bình cộng:
Lập bảng tần số
Tính tích giữa giá trị và tần số tương ứng
Lấy tổng các tích vừa tìm chia cho tổng tần số 
 Số TBC dàng làm đại diện cho dấu hiệu.
 Số TBC không làm đại diện khi các giá trị có khoảng chêng lệch lớn
 GV đưa bảng phụ bài tập 20(SGK)
 GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau 
 a) Dấu hiệu ở đây là gì?
 b) Lập bảng tần số
 c) Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
 d) Tính số TBC, tìm mốt của dấu hiệu
 GV cho HS nhận xét sau mỗi câu trả lời của bạn
 GV nhận xét 
HS đọc đề 
 HS trả lời câu a tại chỗ
 HS lên bảng thực hiện câu b
 HS nhận xét
 2HS tính số trung bình theo hai cách rồi so sánh kết quả
 HS nhận xét 
II. Bài tập
Bài 20
a) Dấu hiệu: Năng xuất lúa xuân của các tỉnh từ Nghệ An trở vào.
b) Bảng tần số
x
20
25
30
35
40
45
50
n
1
3
7
9
6
4
1
 N = 31
d) 35 tạ/ha
 M0 = 35
c) Biểu đồ:
GV đưa bảng phụ bài tập sau:
 Nhiệt độ trung bình hàng năm của hai thành phố A và B được cho trong bảng sau
Tp A
n0(x)
23
24
25
26
TS(n)
5
12
2
1
Tp B
n0(x)
23
24
25
TS(n)
7
10
3
 Hãy so sánh nhiệt độ trung bình hàng năm của hai TP
 Qua bài tập này ta thấy rõ hơn tính đại diện của số trung bình cộng
 HS đọc đề
 2HS lên bảng mỗi HS tính nhiệt độ trung bình của một TP
 HS so sánh tại chỗ
Bài 12(SBT)
Tp A:
Tp B:
 Nhiệt độ trung bình hành năm của Tp A cao hơn của Tp B
Hướng dẫn về nhà:
Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của chương (đã được nhắc lại qua phần ôn tập), đặc biệt là phần vẽ biểu đồ
Chuẩn bị dụng cụ cho tiết sau kiểm tra một tiết

Tài liệu đính kèm:

  • docT49-OntapchuongIII.doc