Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tuần 3 - Tiết 5: Luyện tập (tiếp)

Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tuần 3 - Tiết 5: Luyện tập (tiếp)

MỤC TIÊU

 - HS củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

 - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính, tính giá trị biểu thức, tìm x. Sử dụng MTBT.

 - Có ý thức tự giác trong học tập.

II. CHUẨN BỊ

 Máy tính bỏ túi

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 641Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tuần 3 - Tiết 5: Luyện tập (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 	 Ngày soạn:02.09.10
Tiết 5	 Ngày dạy: 09.09.10
Luyện tập	 
I. Mục Tiêu
 - HS củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
 - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính, tính giá trị biểu thức, tìm x. Sử dụng MTBT.
 - Có ý thức tự giác trong học tập.
II. Chuẩn bị 
	Máy tính bỏ túi
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1: Nêu cách XĐ giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ? 
Chữa bài tập 24 tr 7 – SBT 
 GV yêu cầu HS lớp nhận xét và cho điểm phần trình bày của các bạn.
Hoạt động 3: 2. Luyện tập
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức
Bài 29- SBT: Tính giá trị của biểu thức với ờaờ =1,5; b =0,75.
 - Có thể thay trực tiếp ờaờ vào các biểu thức đã cho để tính giá trị được không ?
 - Với ờaờ = 1,5 thì a có thể nhận các giá trị nào?
 - GV hướng dẫn HS chia ra các trường hợp ứng với mỗi giá trị của a để tính giá trị của biểu thức.
 - Hãy thay các giá trị của a và b vào biểu thức để tính giá trị tương ứng của biểu thức?
 - Lưu ý khi thực hiện phép chia, nếu kết quả không gọn thì ta nên đổi ra phân số để thực hiện.
 - GV yêu cầu hai HS lên bảng trình bày lời giải ứng với hai trường hợp.
 - Lưu ý: Đối với HS trung bình thì chỉ cần tính giá trị của biểu thức M và N.
 - Đối với dạng bài tính giá trị của biểu thức; nếu có thể rút gọn giá trị của chữ (biến) và biểu thức thì ta sẽ thực hiện rút gọn trước khi thay giá trị để tính giá trị của biểu thức.
 Bài 24 tr 16 - Sgk: Tính nhanh
a) 
b) 
 :
 - Yêu cầu HS thực hiện bài tính nhanh.
 - Quan sát các thừa số trong tích để nhân một cách thích hợp ?
 - Vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để thực hiện các phép tính trong ngoặc?
-Yêu cầu hai học sinh lên bảng thực hiện.
Dạng 2: Tìm x
Bài 25 tr 16 - Sgk: Tìm x biết
a/ b/ 
- ờxờ = a (a > 0) thì x có thể nhận các giá trị nào?
 - GV thực hiện trình bày mẫu câu a.
 - Tương tự phần trên, yêu cầu HS thực hiện câu b và gọi HS lên bảng thực hiện
Dạng 3: Sử dụng MTBT
Yêu cầu HS sử dụng MTBT thực hiện theo hướng dẫn
HS làm theo gợi ý của GV:
 ờaờ =1,5 a = 1,5 hoặc a = 1,5
* Với a = 1,5 và b = 0,75 ta có:
M = 1,5 + 2.1,5.(0,75) (0,75)
 = 1,5 2,25 + 0,75 = 0.
 N = 1,5 : 2 2 : (0,75)
 = 0,75 + .
 P = 2 : (1,5)2 (0,75)
 = 2
* Với a = 1,5 và b = 0,75 ta có :
M =1,5 + 2.(1,5)(0,75) (0,75)
 = 1,5 + 2,25 + 0,75 = 1,5
 N = 1,5 : 2 2 : (0,75)
 = 0,75 + .
 P = 2 : (1,5)2 (0,75)
 = 2
Bài 24 (SGK-Trang 16): Tính nhanh
- Hai HS lên bảng làm
a) 
b) 
 : 
HS thực hiện
a) 
b) 
- HS sử dụng MTBT tính giá trị của các biểu thức: a) = -5,5497 b) = - 0,42
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài đã chữa. 
Làm các bài tập 26 tr 16 – Sgk ; Bài 30, 31 tr 8 – SBT 
Xem lại kiến thức về luỹ thừa của một số nguyên.
****************************************
Tuần 3 	 Ngày soạn:02.09.10
Tiết 6	 Ngày dạy:16.09.10
luỹ thừa của một số hữu tỉ
I. Mục Tiêu
 - Học sinh hiểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
 - Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán.
 - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí. 
II. Tiến trình dạy học 
Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1: - Luỹ thừa bậc n của một số nguyên a là gì ? Cho ví dụ ?
Tính ; 
GV nhận xét và cho điểm phần trình bày của HS.
Hoạt động 2: 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
 - Tương tự định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số nguyên, hãy phát biểu định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ?
 - GV giới thiệu khái niệm cơ số, số mũ và qui ước về số mũ 1 và 0.
 - Nếu viết dưới dạng phân số, hãy biểu diễn luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ?
 - GV hướng dẫn HS phân tích để rút ra công thức 
 - Yêu cầu HS làm ?1 (Có thể sử dụng máy tính).
- HS phát biểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
- Một HS khác đọc nội dung định nghĩa -SGK
Định nghĩa: 
 Qui ước : ; 
 Với ta có:
HS làm ?1:; ; 
 9,70 = 1
Hoạt động 3: 2. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số.
 - Phát biểu qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số của số nguyên, để từ đó suy ra công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số của số hữu tỉ 
 - Yêu cầu HS làm ?2
 - GV gọi 1 HS lên bảng trình bày.
 - HS phát biểu và nêu các công thức: 
 Với ta có :
HS : 
Hoạt động 4: 3. Luỹ thừa của luỹ thừa.
 - Yêu cầu HS lớp thảo luận làm ?3
 - Yêu cầu đại diện HS báo cáo kết quả
 - Vậy để tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm như thế nào?
 - Viết công thức tổng quát?
 - Yêu cầu HS làm ?4
 - HS làm ?3 : a) (22)3= 22. 22. 22= 26. 
b) 
Ta có : 
HS làm ?4: 
Hoạt động 5: Củng cố – Luyện tập 
	- GV đưa bài tập lên bảng: So sánh và ; và để từ đó rút ra nhận xét nói chung .
	- Đối với HS giỏi có thể yêu cầu xác định m, n để 
	- Yêu cầu HS lớp HĐ nhóm làm bài 28 – Sgk 
Kết quả:; ; ; 
	Nhận xét: Luỹ thừa bậc chẵn của 1 số âm là 1 số dương. Luỹ thừa bậc lẻ của 1 số âm là 1 số âm.
	- GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi làm bài 33 (SGK-Trang 20).
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà.
	- Nắm chắc khái niệm luỹ thừa của một số hữu tỉ, các phép tính nhân, chia luỹ thừa; luỹ thừa của luỹ thừa.
	- Làm các bài tập: 29, 30, 31 tr 19 – Sgk 
	- Học sinh khá giỏi làm thêm bài tập: 42, 43 tr 9 – SBT 
	- Đọc mục '' Có thể em chưa biết '' tr 20 – Sgk 

Tài liệu đính kèm:

  • docdai 7 tuan 3 10 - 11.doc