Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 01: Tập Q các số hữu tỉ

Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 01: Tập Q các số hữu tỉ

Mục tiêu:

- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ, bước đầu nhbiết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q. - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.

II. Chuẩn bị :

1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.

2. Học sinh : thước thẳng, SGK, VBT, bảng con.

III. Phương pháp:

 

doc 46 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 470Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 01: Tập Q các số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tập q các số hữu tỉ
Ngày soạn: 10/08/2011 	 	
Ngày giảng: 16/08 Tiết 01
I. Mục tiêu: 
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ, bước đầu nhbiết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q. - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.
2. Học sinh : thước thẳng, SGK, VBT, bảng con.
III. Phương pháp:
	Phối hợp nhiều phương pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp,
IV. Hoạt động dạy học:
ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ:(4')
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:2 HS lên bảng, lớp làm nháp.
a) c) 
b) d) 
- HS lớp nhận xét, GV sửa sai và o bài mới.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ 
? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không.
? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào .
- Cho học sinh làm ?1; ? 2.
? Quan hệ N, Z, Q như thế nào .
- Cho học sinh làm BT1(7)
- y/c làm ?3
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
(GV nêu các bước)
-các bước trên bảng phụ
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn trên trục số.
- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3)
-Y/c làm ?4
? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
-VD cho học sinh đọc SGK
? Thế nào là số hữu tỉ âm, dương.
- Y/c học sinh làm ?5
-là các số hữu tỉ 
- viết dạng phân số 
- HS viết được các số ra dạng phân số 
- HS: N Z Q
-HS quan sát quá trình thực hiện của GV
HS đổi 
-HS tiến hành biểu diễn
- HS tiến hành làm BT2
- Viết dạng phân số
- dựa vào SGK học sinh trả lời 
1. Số hữu tỉ :(10')
a) VD: 3; -0,5; 0; 2: số hữu tỉ .
b) Số có dạng 
 (a, b)
c) Tập hợp số hữu tỉ: Q.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD: Biểu diễn trên trục số
B1: Chia đoạn thẳng đv làm 4 phần, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
VD2: Biểu diễn trên trục số.
Ta có: 
2. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
a) VD: -0,6 và
giải (SGK)
b) Cách so sánh:
 - Đưa về mẫu dương
 - Quy đồng
 - So sánh các tử số.
4. Củng cố:
1. Dạng phân số Trường hợp nào có các số cùng biểu thị một số Hữu tỉ
A. 
B. 
C. 
D. 
2. Cách biểu diễn.
3. Cách so sánh.
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
 + Quy đồng
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 5 VBT
- HD : a) và 
 d) 
 .
.
.
.
 cộng, trừ số hữu tỉ
Ngày soạn: 10/08	 	
Ngày giảng: 16/08 Tiết 02 
I. Mục tiêu: 
 - Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, quy tắc “chuyển vế”, định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
 - Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập như: Tính nhanh, phối hợp các phép tính, tìm x, tính giá trị tuyệt đối
 - Thái độ: Rèn tính sáng tạo, nhanh nhẹn, chính xác, cẩn thận cho học sinh
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ.
2. Học sinh : SGK, VBT, bảng phụ
III. Phương pháp:
	Phương pháp thực hành, làm việc theo cặp, theo nhóm.
IV. Hoạt động dạy học:
ổn định lớp (1')
 Kiểm tra bài cũ:(4')
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
 Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
- HS lớp nhận xét, GV sửa sai và o bài mới.
 Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
BT: x=- 0,5, y = 
Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
. Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương
. Vận dụng t/c các phép toán như trong Z
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần
- GV cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1
?Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7.
? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó.
- Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
Chú ý: 
HS: đổi - 0,5 ra PS
-Học sinh viết quy tắc
-Học sinh còn lại tự làm vào vở
-Học sinh bổ sung
-Học sinh tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết quả, các học sinh khác xác nhận kq
- 2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q
-Chuyển ở vế trái sang về phải thành
- Học sinh làm vào vở rồi đối chiếu.
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (13)
a) QT:
x= 
b)VD: Tính
?1
2. Quy tắc chuyển vế: (12')
a) QT: (sgk)
 x + y =z
 x = z - y
b) VD: Tìm x biết
?2
c) Chú ý
 (SGK )
4. Củng cố: (15')
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
Làm BT 6a,b; 7a; 8BT1. Viết một phân số thành tổng, hiệu hai phân số
a, Cùng mẫu.
b, Khác mẫu 
 BT 2. Tính giá trị của liên phân số? GV cho BT 
5. Hướng dẫn học ở nhà:(3')
 - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; 
 BT 10: Lưu ý tính chính xác.
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
HD BT 9c:
.
.
.
.
 .
Nhân chia số hữu tỉ
Ngày soạn: 17/08 	 	
Ngày giảng: 23/08 Tiết 03
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị:
- Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- Trò: SGK, VBT, bảng con
III. Phương pháp:
	Phối hợp nhiều phương pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp,
IV. Tiến trình bài giảng:
ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
	- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) = 
* Học sinh 2: b) = 
3. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
? Lập công thức tính x, y.
+Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
- Giáo viên treo bảng phụ 
? Nêu công thức tính x:y
- Giáo viên y/c học sinh làm ?
- Giáo viên nêu chú ý.
? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .
-Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số .
-Học sinh lên bảng ghi
-1 học sinh nhắc lại các tính chất .
-Học sinh lên bảng ghi công thức.
- 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm của bạn.
-Học sinh chú ý theo dõi
-Học sinh đọc chú ý.
-Tỉ số 2 số x và y với xQ; yQ (y0)
-Phân số (aZ, bZ, b0)
1. Nhân hai số hữu tỉ (5')
Với 
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối: 
 x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
2. Chia hai số hữu tỉ (10')
Với (y0)
?: Tính
a)
b) 
* Chú ý: SGK 
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc 
 -5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 
4. Củng cố: - Y/c học sinh làm BT: 11; 12; (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK 
- Làm BT: VBT còn lại
HD BT5 SGK: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT56 SGK: áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
 rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
 .
 .
 .
 .
luyện tập
Ngày soạn: 17/08 	 	
Ngày giảng: 23/08 Tiết 04
A. Mục tiêu bài học
 - Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, quy tắc “chuyển vế”.
 - Kĩ năng: Vận dụng vào các dạng bài Tính nhanh, phối hợp các phép tính, tìm x.
 - Thái độ: Rèn tính sáng tạo, nhanh nhẹn, chính xác, cẩn thận cho học sinh
 B. Chuẩn bị 
Thày: Bảng phụ + Máy tính bỏ túi
Trò: Bảng nhỏ + Máy tính bỏ túi
C. Phương pháp
Phương pháp thực hành. Phương pháp làm việc theo cặp, theo nhóm.
 D. Tiến trình tổ chức dạy học 
1.Kiểm tra bài cũ:
Các phân số biểu diễn cùng một số hữu tỉ: 
 a, = ; = ; = b, = = = 
- HS lớp nhận xét, GV sửa sai vào bài mới.
 2 – Bài mới
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: ôn tập hợp Q các số hữu tỉ
Gv: Đưa đề bài 22/SGK lên bảng phụ
 Ghốt:
 a, So sánh với 1
 b, So sánh với 0
 c, So sánh với 
Hoạt động2: ôn cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Gv: Yêu cầu học sinh làm bài theo nhóm bài 24/16SGK vào bảng 
nhỏ
Gv: Gọi đại diện 2 nhóm gắn bài lên bảng
Gv: Chữa và chấm điểm bài làm 2 nhóm
1Hs: Lên bảng sắp xếp
Hs: Còn lại cùng sắp xếp vào bảng nhỏ sau đó kiểm soát bài chéo nhau
Hs: Thảo luận nhóm theo bàn và trả lời dưới sự gợi ý của Gv đối với câu a
-Học sinh lên bảng ghi
1Hs: Lên bảng làm câu b
Hs: Lớp cùng theo dõi, nhận xét và bổ sung
Hs: Thảo luận nhóm theo bàn và trả lời có giải thích rõ ràng
Hs: Nhóm 1(dãy trái) thực hiện câu a
 Nhóm 2(dãy phải) thực hiện câu b
Hs: Cả lớp nhận xét, bổ sung
Bài 22/16SGK: Sắp xếp theo thứ tự lớn dần
-1<-0,875<<0<0,3<
Bài 23/16SGK: Nếu x<y và y<Z thì x <Z. So sánh
a, Vì <1 và 1<1,1 nên<1,1
b, Vì - 500 < 0 và 0 < 0,001 
 nên – 500 < 0,001
c,=<==<
Vậy: < 
Bài 24/16SGK: Tính nhanh
(- 2,5.0,38.0,4)–
= - -
=-
= - 0,38 + 3,15 = - 2,77
b, :
= :
= : 
= - 6 : 3 = - 2 
 3 - Củng cố:
 Gv: Khắc sâu cho học sinh một số kĩ năng sau:
So sánh hai số hữu tỉCộng trừ, nhân chia số hữu tỉ
Bài 1: Tỡm 5 số hữu tỉ nằm giữa hai số hữu tỉ và 
Ta cú: 
	; 
	Vậy cỏc số cần tỡm là: 
Bài 23: Tỡm tập hợp cỏc số nguyờn x biết rằng
	Ta cú: - 5 < x < 0,4 (x Z)	Nờn cỏc số cần tỡm: x 
Bài 3: Tớnh nhanh giỏ trị của biểu thức
	P = = 
4 - Dặn dò:
Làm bài 29; 30; 31/SBT . Bài sau chuẩn bị mỗi HS 01 máy tính bỏ túi.
..
..
..
thực hành sử dụng máy tính
Ngày soạn: 27/08 	 	
Ngày giảng: 06/09 Tiết 05
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:- Học sinh nắm đợc cách giải một số bài toán cơ bản trên máy tính bỏ túi
2. Kĩ năng- Bước đầu học sinh hiểu đợc ý nghĩa của một số nút phím trên may tính 
- Vận dụng giải một số bài toán cơ bản
3. Thái độ:- Say mê, yêu thích môn học
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
G: MTBT fx500 hoặc fx570 H: MTBT fx500 hoặc fx570
III. Phơng pháp
- Vấn đáp, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề
IV. Tiến trình dạy học 
GIỚI THIỆU CƠ BẢN VỀ MÁY FX-500MS.
Cỏc phớm thụng thường:
Cú 3 loại phớm:
+ Phớm màu trắng: 	bấm trực tiếp.
+ Phớm màu vàng: 	bấm sau phớm 
+ Phớm màu đỏ: 	bấm sau phớm 
Cỏc phớm chức năng: (xem trong CATANO giới thiệu mỏy).
Cài đặt cho mỏy:
+ Ấn nhiều lần để chọn cỏc chức năng của mỏy.
+ Ấn : 	 Tớnh toỏn thụng thường.
+ Ấn :	 Xoỏ giỏ trị ở cỏc ụ nhớ A,B...
+ Ấn : 	 Xoỏ cài đặt trước đú (ụ nhớ vẫn cũn)
+ Ấn :	 Xoỏ tất cả cài đặt và cỏc ụ nhớ.
	2. Cỏch SD phớm : Tớnh toỏn với cỏc số dạng a.10n.
VD: 3.103 + 4.105 = ?	
Ấn phớm: 	 (Kết quả là 403 000)
Cỏch SD phớm : 
	 Kết quả tự động gỏn vào phớm sau mỗi lần ấn phớm hoặc hoặc hoặc hay 	(là 1 chữ cỏi)
VD: Tớnh giỏ trị của biểu thức: 
	Cỏch ấn phớm và ý nghĩa của từng lần ấn như sau:
	Nhớ 3 vào phớm 
Mỏy thực hiện phộp tớnh được kq là nhớ vào 
	Mỏy thực hiện phộp tớnh được kq là nhớ vào 
	Mỏy thực hiện phộp  ... 
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Giáo viên uốn nắn cách trình bày.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 93
- Cả lớp làm bài ít phút
- Hai học sinh lên bảng làm.
Mang theo máy tính thực hiện nhanh.
? Tính giá trị các biểu thức.
? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính.
- Học sinh: Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ...
Tính nhờ sử dụng máy tính Fx-500.
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh tình bày trên bảng
Bài tập 91 (tr45-SGK)
a) -3,02 < -3,01
b) -7,508 > -7,513
c) -0,49854 < -0,49826
d) -1,90765 < -1,892
Bài tập 92 (tr45-SGK) Tìm x:
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn các GTTĐ:
Bài tập 93 (tr45-SGK)
Bài tập 95 (tr45-SGK)
4. Củng cố: (5')
- Trong quá trình tính giá trị của biểu thức có thể đưa các số hạng về dạng phân số hoặc các số thập phân 
- Thứ tự thực hiện các phép tính trên tập hợp số thực cũng như trên tập hợp số hữu tỉ.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Trả lời 10 câu hỏi phần ôn tập chương.- Làm bài tập VBT.
 ....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
Ngày soạn: 24/10 	 	
ôn tập chương I
Ngày giảng: 01/11 Tiết 21
I. Mục tiêu:
- Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học.
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q
- Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính hợp lí (nếu có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị:- Bảng phụ: Quan hệ tập hợp N, Z, Q, R; Các phép toán trong Q.
III. Phương pháp: Phối hợp nhiều PP: phát hiện và giải quyết vấn đề, 
IV. Tiến trình bài giảng: 
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: 
Câu 1. Số 25 có căn bậc hai là : A. – 5 B. 5 C. 15 D. – 15
Câu 2: Một số hữu tỉ dương x bất kì có căn bậc hai là .....Số 0 là số  
Câu 3: Từ tỉ lệ thức ta suy ra tỉ lệ thức 
Câu 4: điền thêm cho thích hợp vơí công thức tính:
Phép cộng: 
Phép trừ: 
Phép nhân: 
Phép chia: 
Phép luỹ thừa:
Với 
3. Ôn tập:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
? Nêu các tập hợp số đã học và quan hệ của chúng.
- Giáo viên treo giản đồ ven. Yêu cầu học sinh lấy ví dụ minh hoạ
? Số thực gồm những số nào
? Nêu định nghĩa số hữu tỉ 
? Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, lấy ví dụ.
? Biểu diễn số trên trục số
? Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ 
- Giáo viên đưa ra bài tập 
- Giáo viên đưa ra bảng phụ yêu cầu học sinh hoàn thành:
Với 
- Học sinh đứng tại chỗ phát biểu 
- Học sinh lấy 3 ví dụ minh hoạ.
- Học sinh: gồm số hữu tỉ và số vô tỉ 
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời lớp nhận xét.
- Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0
- số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0
- Cả lớp làm việc ít phút, 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Học sinh:
- Cả lớp làm bài
- 2 học sinh lên bảng trình bày
- Đại diện các nhóm lên trình bày
1. Quan hệ giữa các tập hợp số 
- Các tập hợp số đã học
+ Tập N + Tập Z 
+ Tập Q + Tập I 
+ Tập R các số thực
 , IR
+ Tập hợp số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Trong số hữu tỉ gồm (N, Z, Q)
2. Ôn tập về số hữu tỉ 
* Định nghĩa:
- số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0
- số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0
- Biểu diễn số trên trục số
Bài tập 101 (tr49-SGK)
* Các phép toán trong R
? Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b0)
? Tỉ lệ thức là gì, Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức 
? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức.
? Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau 
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 103
.
? Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm.
- GV đưa ra bài tập 
? Thế nào là số vô tỉ ? Lấy ví dụ minh hoạ.
? Những số có đặc điểm gì thì được gọi là số hữu tỉ.
? Số thực gồm những số nào.
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- HS trả lời câu hỏi: Nếu a.d = c.b
- HS:
- HS làm ít phút, sau đó 1 học sinh lên bảng trình bày
- Hs nhận xét bài làm của bạn.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS đứng tại chỗ phát biểu 
- 2 học sinh lên bảng làm
- 1 học sinh trả lời
- Hs: Trong số thực gồm 2 loại số
+ Số hứu tỉ (gồm tp hh hay vô hạn tuần hoàn)
+ Số vô tỉ (gồm tp vô hạn không tuần hoàn)
3 Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau 
- Tỉ số của hai số a và b là thương của phép chia a cho b
- Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức 
- Tính chất cơ bản:
Nếu a.d = c.b
- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
BT 103 (tr50-SGK)
Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2 (x, y > 0)
ta có: ; 	
-> y= .= 80 000 000 đ.
4 Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực 
- Căn bậc 2 của số không âm a là số x sao cho x2 =a.
BT 105 (tr50-SGK)
- Số vô tỉ: (sgk)
Ví dụ: 
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
4. Củng cố: (17') Gọi 4 học sinh lên làm bài tập 96 (tr48-SGK) 
- Bài tập 98 (tr49-SGK) ( Giáo viên cho học sinh hoạt động theo nhóm, các nhóm chẵn làm câu a,d; nhóm lẻ làm câu b,c)
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')- Ôn tập lại lí thuyết và các bài tập đã ôn tập
- Làm tiếp từ câu hỏi 6 đến câu 10 phần ôn tập chương.
- Làm bài tập VBT
- Chuẩn bị bài sau kiểm tra 45’
	... 
... 
... 
... 
....
Ngày soạn: 24/10 	 	
Kiểm tra 45'
Ngày giảng: 01/11 Tiết 22
I. Mục tiêu:
- Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xá khoa học trong quá trình giải toán.
II. Chuẩn bị:
III. Phương pháp:
 Cấp độ
Tờn 
Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1 
Số hữu tỉ
Nhận biết được số hữu tỉ
So sỏnh được hai số hữu tỉ
Thành thạo cỏc phộp tớnh trong Q
Vận dụng tỡm x, y
Số cõu 
Số điểm 
1
0,5
1
0,5
2
3,0
2
3,0
Số cõu 6
7,0 điểm 
Chủ đề 2
Lũy thừa
Hiểu cụng thức về lũy thừa
Tớnh giỏ trị biểu thức
Số cõu 
Số điểm 
2
1,0
1
1,0
Số cõu 3
2,0điểm 
Chủ đề 3
Tỉ lệ thức
Nhận biết tớnh chất tỉ lệ thức
Nắm vững tớnh chất TLT
Số cõu 
Số điểm 
1
0,5
1
0,5
Số cõu 2
1,0 điểm
Tổng số cõu 
Tổng số điểm
2
1,0
4
2,0
5
7,0
11
10
IV. Tiến trình lên lớp: 
1.ổn định lớp 
2. Đề bài kiểm tra: 
Phần trắc nghiệm: ( 2đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Câu1: Phân số nào biểu diễn số hưũ tỉ : A) B) C) D) 
Câu 2: Giá trị của x trong phép tính là: A. B. C. D . 
Câu 3 Kquả của phép tính: là: A. B. C. D. 
Câu 4: K quả của phép tính là: A. B. C. D. 
Câu5: Có suy ra tỉ lệ thức nào sau đây: A. ; B. ; C. D. 
Câu 6. Cho tỷ lệ thức . Giá trị của x là: A. -10 B. 10 C. - 2 D. -5 
Câu 7. : Nếu thì x2 bằng: A . 0 B. 1 C . –1 D. – 3 
Câu8 : Số có giá trị là: A. 4 B. 16 C. D. 
Phần Tự luận ( 8đ)
Câu 1:(2,5 đ) Điền ký hiệu (, ) thích hợp vào ô vuông cho phù hợp: 
- 7
N
Q
-7
Q
{-1; 2,5}
Q
Q
R
-
R
-3,1
R
I
-1,232425...
I
0,(3)
I
Câu 2: ( 1,5 đ) Điền số thích hợp vào chỗ dấu “..” cho đúng:
 a. b. c, d, 
Câu 3:(1đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = 4 + ?
Câu 4. (1đ) Rút gọn biểu thức: B = 
Câu 5.( 2đ) Tìm x,y biết : a, b, và y – 120 = x 
Đáp án và biểu điểm
Phần trắc nghiệm: ( mỗi câu đúng được 0,25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
B
C
D
C
A
B
A
Phần Tự luận ( 8đ)
Câu 1:(2,5 đ) Điền ký hiệu (, ) thích hợp đúng mỗi dấu được 0,25đ: 
- 7
N
Q
-7
Q
{-1; 2,5}
Q
Q
R
-
R
-3,1
R
I
-1,232425...
I
0,(3)
I
Câu 2: ( 1,5 đ) Điền số thích hợp. Mỗi ý a và b được 0,5 đ, còn lại mỗi ý được 0,25đ:
 a. 30 b. – 125 c. 0,7 d. 49
 Câu 3:(1đ) Tìm GTLN của biểu thức: A = 4 + . Mỗi ý đúng được 0,25đ.
Để A đạt lớn nhất thì đạt lớn nhất.
do x-2 0 nên nên đạt lớn nhất khi nhỏ nhất.
Có nhỏ nhất là bằng khi x = 2.
Khi đó A= 4 + = 4 + 3 = 7. Vậy GTLN của A= 7 khi x = 2.
Câu 4. (1đ) Rút gọn : B = ( 1đ). Mỗi ý đúng được 0,1đ
5B = 
 =
5B – B = 
 Xét C = 
 5C = = 
 4C = => C = () : 4
Vậy B = 5 +() : 4 - = 
Câu 5.( 2đ) Tìm x,y Mỗi phần được 1 đ. : 
 a, (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ)
b, và y – 120 = x => (0,5 đ) 
 + => x = 140. + => y = 260. (0,5 đ)
Kết quả kiểm tra:
Điểm
9 - 10 
7 - 8
5 - 6
3 - 4 
1-2
Đạt yêu cầu
Khối
7A
7B
Rút kinh nghiệm.
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDai 7-2011 C1.doc