Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 1 - Tiết 2 - Bài 2: Cộng và trừ hai số hữu tỉ

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 1 - Tiết 2 - Bài 2: Cộng và trừ hai số hữu tỉ

Mục tiêu: Qua bài học này, học sinh cần :

Nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ .

Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.

Cẩn thận , chính xác trong tính toán.

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, sgk

2. Học sinh : sgk, thước thẳng.

III. Tiến trình lên lớp:

 

doc 43 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 702Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 1 - Tiết 2 - Bài 2: Cộng và trừ hai số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/ 08/ 2008 	 Ngày dạy: 13 / 08 / 2008 
Tuần 1
 Tiết 2
§2. CỘNG VÀ TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu: Qua bài học này, học sinh cần :
Nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ .
Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. 
Cẩn thận , chính xác trong tính toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, sgk 
2. Họïc sinh : sgk, thước thẳng.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: LT báo cáo sĩ số của lớp và tình hình chuẩn bị của lớp
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 
Biểu diễn trên cùng một trục số 
 	So sánh và 
3.Vào bài: Ta đã học cộng trừ các số nguyên, cộng trừ các phân số, vậy để thực hiện cộng trừ số hữu tỉ chẳng hạn : Cộng trừ và, ta thực hiện ntn? Đó là nội dung chúng ta cần nghiên cứu trong tiết học này.
4. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Cộng trừ hai số hữu tỉ (10 phút)
? Nhắc lại các quy tắc cộng trừ phân số?
- Tương tự như phép cộng phân số, gv đưa ra quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ.
? Các tính chất của phép cộng phân số ? ( chỉ định)
- Cho HS Làm ?1
-- Phép cộng phân số có 3 tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. 
- Làm ?1
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Quy tắc:
Với 
Ta có:
- Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số.
- Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.
Ví dụ:
Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế (18 phút)
? Nhắc lại quy tắc “chuyển vế” trong z?
! Trong Q ta cũng có quy tắc “chuyển vế” tương tự như trong Z.
- Cho HS làm ?2
Với mọi 
- Làm ?2. Tìm x biết:
2. Quy tắc chuyển vế.
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi 
! Chú ý câu b.
- Hướng dẫn đến đây rồi cho HS làm tiếp.
- Nêu phần chú ý trong SGK.
Ví dụ: Tìm x, biết 
Theo quy tắc nguyển vế, ta có:
x
Vậy .
8Chú ý : Trong Q, ta cũng có những tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như các tổng đại số trong Z.
Hoạt động 3: củng cố (10 phút)
? Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
? Nêu quy tắc chuyển vế?
- Làm bài tập 9a?
 Họat động nhóm Làm bài tập 10 trang 10 SGK?
- Trả lời như SGK.
- Trả lời như SGK.
- Làm bài tập 9a.
- Làm việc nhóm:
Bài tập 9a trang 10 SGK
Tìm x biết: 
Ta có:
IV. Hướng dẫn về nhà (2 phút)
 1.Bài vừa học :
 Học thuộc các quy tắc nhân chia số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế.
 BTVN 6; 7; 8; 9 trang 10 SGK
 2.Bài sắp học : NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
 Xem lại quy tắc nhân chia phân số đã học ở lớp 6, các tính chất của phép nhân trong Z, các phép nhân phân số.
V.Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn: 17/ 08/ 2008 	 Ngày dạy: 18 / 08 / 2008 
Tuần 2 
 Tiết 3
§3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
Nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
Thực hiện nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
Bước đầu rèn óc nhạy bén, tính tích cực hoạt động.
II. Chuẩn bị:
 	1. Giáo viên: Bảng phụ, Sgk, thước thẳng
2. Họïc sinh : Sgk, vở, vở nháp
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 
Phát biểu qui tắc cộng trừ số hữu tỉ? 
Áp dụng tính: 
3.Vào bài:
 Từ bài kiểm tra ở câu b, gv đặt vấn đề vào bài hoặc 
4. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ (10 phút)
? Quy tắc nhân phân số?
! Vì mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên ta có thể nhân hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân phân số.
? Đổi hỗn số ra phân số?
! Aùp dụng quy tắc vừa học để nhân.
Đổi 2 ra phân số. 
-0,4 = 
1. Nhân hai số hữu tỉ :
với ta có:
ví dụ : 
Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ (18 phút)
? Quy tắc chia phân số?
! Vì mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên ta có thể chia hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc chia phân số.
? Quy tắc chia hai số hữu tỉ?
2. Chia hai số hữu tỉ.
Với (y¹0) ta có:
- Tính: 
- Cho HS làm ?
- Nêu chú ý.
? Tính : 
b)
a)
Ví dụ:
8Chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y¹0) gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là hay x:y
Ví dụ : Tỉ số của hai số –5,12 và 10,25 được viết là 
 hay –5,12:10,25.
Hoạt động 4: Củng cố (10 phút)
- Để nhân hay chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
- Làm bài tập 11a, d?
- Họat động nhóm Làm bài tập 16 trang 13 SGK?
- Đổi ra dạng phân số rồi thực hiện nhân hoặc chia đối với hai phân số đó.
- Làm việc nhóm
Bài tập 11 / SGK : 
Bài 16 / SGK
IV. Hướng dẫn về nhà (2 phút)
 1.Bài vừa học : 
 Học kĩ qui tắc nhân chia số hữu tỉ . 
 Xem lại khái niệm tỉ số. 
 Làm các bt: 11;13/12 sgk và bài 16/5 sbt
 2.Bài sắp học : GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
 Ôn kiến thức cũ : Giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
 Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
V. Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn: 19/ 08/ 2008 	 Ngày dạy: 20 / 08 / 2008 
Tuần 2 
 Tiết 4
§4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
Hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
Củng cố lại kiến thức về số thập phân.
Tính được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Nâng cao kĩ năng cộng trừ nhân chia số thập phân
Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.
II. Chuẩn bị:
 	1. Giáo viên: Bảng phụ, Sgk, thước thẳng
2. Họïc sinh : Sgk, vở, vở nháp
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 
 ? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? 
 ? Tìm : |5| ; |-3| ; |0|.
 ? Tìm x biết |x| = 2
3.Vào bài:
 Các em đã học giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì ? Vậy thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ? Cộng trừ nhân chia số thập phân được thực hiện như thế nào ? Những vấn đề vừa nêu chúng ta sẽ nghiên cứu trong tiết học hôm nay.
4. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (10 phút)
! Tương tự như giá trị tuyệt đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm O trên trục số.
? Dựa và định nghĩa trên, hãy tìm:
|3,5| ; ; |0| ; |-2|
- Cho HS làm ?1 phần b (SGK)
Điền vào chỗ trống (. . .)
! Công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ tương tự như đối với số nguyên.
- Cho HS làm ?2
- Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x.
- Làm:
Điền để có kết luận.
	Nếu x > 0 thì |x| = x
	Nếu x = 0 thì |x| = 0
	Nếu x < 0 thì |x| = -x
- Làm ?2
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Định nghĩa: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm O trên trục số. Ký hiệu là |x|.
nếu x ³ 0
nếu x < 0
Ta có : 
Ví dụ
	(Vì )
|-5,75| = -(-5,75) = 5,75
 (Vì –5,75 < 0)
Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế (18 phút)
! Để Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số.
- Hướng dẫn tương tự đối với các ví dụ còn lại.
! Khi cộng, trừ hoặc nhân hai số thập phân ta áp dụng quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên.
- Nêu quy tắc chia hai số thập phân.
- Yêu cầu HS làm ?3.
Viết các số trên dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính.
- Làm theo cách khác.
- Nhắc lại quy tắc.
- HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm.
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Ví dụ:
Ví dụ:
a) (-0,408):( -0,34) = + (0,408:0,34) = 1,2
b) (-0,408):(+0,34=-(0,408:0,34) = -1,2
a) = -(3,116 – 0,263) = -2,853
b) = +(3,7.2,16) = 7,992
Hoạt động 4: Củng cố (10 phút)
? Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là gì?
? Bài tập 18 a,d?
? Hoạt động nhóm: Bài tập 20 SGK/15?
- Trả lời như SGK
- HS làm trong vở bài tập; 2 HS lên bảng trình bày bài giải.
- Làm việc nhóm
Bài 20 / 15 Sgk
IV. Hướng dẫn về nhà (2 phút)
 1.Bài vừa học : 
 Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
 Làm các bài tập 18, 19, 20, 21, 22, 24 trang 15+16 SGK.
 2.Bài sắp học : Luyện Tập
 Ôn lý thuyết về số hữu tỉ đã học từ tiết 1 đến nay.
V. Rút kinh nghiệm :	
Ngày soạn: 24/ 08/ 2008 Ngày dạy: 25/ 08/ 2008 
Tuần 3
 Tiết 5
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Qua bài học này, học sinh cần :
Củng cố khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ và qui tắc về cộng trừ nhân chia số thập phân .
Có kĩ năng tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kĩ năng cộng trừ nhân chia số thập phân .
Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.
II. Chuẩn bị:
 	1. Giáo viên: Bảng phụ, Sgk, thước thẳng
2. Họïc sinh : Sgk, vở, vở nháp
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3.Vào bài:
 Để nắm vững về cách biểu diễn số hữu tỉ., So sánh số hữu tỉ và qui tắc về cộng trừ nhân chia số thập phân, cộng trừ nhân chia số hữu tỉ, hôm nay ta học Tiết 5: luyện tập
 4. Bài mới : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
5 phút
? Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x.
? Chữa bài tập 18b,c trang 15 SGK.
- Trả lời như SGK
Hoạt động 2: Sửa bài tập 
30 phút
? Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh?
- Chúng ta có thể phân chia các số trên thành 3 nhóm ntn ? Enb ? 
- So sánh giữa - và - ?
- So sánh giữa và ?
Vì:
Chia thành 3 nhóm : Số hữu tỉ âm, số 0 và số hữu tỉ dương. 
Rồi so sánh theo từng nhóm.
Bài 22 trang 16
Sắp xếp các số ... ắp học:	Luyện tập 
 	Ôn lại các tính chất của tập hợp số hữu tỉ 
Ôn lại thứ tự các phép tính 
V. Rút kinh nghiệm và bổ sung :
Ngày soạn: 05/ 11/ 2005 	Ngày dạy: 07/ 11/ 2005
Tuần 10: 
 Tiết 19:
§ LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)
Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của nó.
Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm; 
II. Chuẩn bị:
	Bảng phụ
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
5 phút
? Số thực là gì, cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ?
? Nêu cách so sánh hai số thực?
(cách so sánh hai số thực có thể tương tự như cách so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân)
- Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực. Ký hiệu : R
- Trả lời như SGK.
Hoạt động 2: Sửa bài tập 
30 phút
? Nêu quy tăc so sánh hai số âm?
? Vậy trong ô vuông phải điền chữ số mấy?
- Gọi 3 HS lên điền 3 câu còn lại
? Muốn sắp xếp ta phải làm gì?
? Để làm được câu b thì trước tiên ta phải làm gì?
- Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số.
- Trong hai số âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
- Trong ô vuông phải điền chữ số 0
- Các phần còn lại HS tự làm.
- So sánh từng số để xác định từ số nhỏ nhất đến số lớn nhất
- Xác định giá tri tuyệt đối của từng số.
- So sánh các giá trị tuyệt đối
1. Bài 91 : Điền số thích hợp vào ô vuông.
a) –3,02 < -3, 0 1
b) –7,5 0 8 > -7,513
c) –0,4 9 854 < -0,49826
d) –1, 9 0765 < -1,892
2. Bài 92 : Sắp xếp các số thực:
-3,2; 1; ; 7,4; 0; -1,5
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
-3,2 < -1,5 < < 0 < 1 < 7,4
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.
|0| << |1| < |-1,5| < |-3,2| <|7,4|
? Đối với các dạng toán tìm x ta phải làm gì?
? Quy tắc chuyển vế?
? Vế phải có hai số hạng chứa x ta phải làm sao?
- Hướng dẫn học sinh làm tương tự.
? Giao của hai tập hợp là gì?
? Vậy tập chung của Q và I là gì?
- Tương tự làm câu b
- Chuyển các số hạng không chứa x sang một vế.
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế.
- Đặt thừa số chung x ra và rút gọn.
- Làm tương tự như câu a (lên bảng làm)
- Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
- Tập chung của Q và I là tập 
3. Bài 93 : 
Tìm x biết:
a) 3,2.x + (-1,2).x + 2,7 = -4,9
(3,2 – 1,2)x = -4,9 – 2,7
 2x = -7,6
 x = -3,8
b) (-5,6).x + 2,9.x – 3,86 = -9,8
 (-5,6 + 2,9).x = -9,8 + 3,86
	 -2,7x = -5,94	
	 x = 2,2 
4. Bài 94 : 
Tìm các tập hợp:
a) Q I
Q I = 
b) R I
R I = I
Hoạt động 3: Củng cố 
8 phút
? Hoạt động nhóm: Bài tập 96 trang 45 SGK?
- Làm việc nhóm
5. Bài 95 : 
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
- Chuẩn bị ôn tập chương I soạn các câu hỏi trong phần ôn tập chương.
- Làm các bài tập 95 ; bài 96, 97, 101 
 * Rút kinh nghiệm :	
Ngày soạn: 07/ 11/ 2005 	 Ngày dạy: 09/11/ 2005
Tuần 10: 
 Tiết 20:
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
I. Mục tiêu:
	- Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học 
	- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q
	- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm; 
II. Chuẩn bị:
	- Bảng phụ, các bài tập ôn tập chương.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập 
35 phút
? Nêu các tập số đã học?
? Mối quan hệ giữa các tập số đó?
- Vẽ sơ đồ, yêu cầu HS lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ để minh hoạ trong sơ đồ.
? Định nghĩa số hữu tỉ?
? Thế nào là số hữu tỉ dương? số hữu tỉ âm? cho ví dụ?
? Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương không là số hữu tỉ âm?
? Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ?
- Tập hợp các số đã học là:
Tập N các số tự nhiên.
Tập Z các số nguyên.
Tập Q các số hữu tỉ.
Tập I các số vô tỉ.
Tập R các số thực.
- Quan hệ:
- Phát biểu định nghĩa
- Tự lấy ví dụ minh hoạ
- Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
- Phát biểu quy tắc
1. Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R
R
Q
Z
N
2. Ôn tập số hữu tỉ
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với ; b0
- Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn không.
- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn không.
x nếu x 0
-x nếu x < 0
* Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
! Tìm x tức là bỏ dấu giá trị tuyệt đối đi.
? |2,5| = ?
=> x
? Giá trị tuyệt đối của một số có bao giờ mang dấu âm không?
! Muốn tìm x thì trước tiên ta phải tìm |x|
? |1,427| = ?
=> x
- Đưa bảng phụ trong đó đã vết vế trái của công thức, yêu cầu HS lên bảng điền vế phải.
- Ta có |2,5| = 2,5
- Giá trị tuyệt đối của một số luôn mang dấu +.
Với a, b, c, m Z, m > 0
Phép cộng: 
Phép trừ: 
Phép nhân : 
Phép chia : 
Phép luỹ thừa: với x, y Q; m, n N
xm.xn = xm+n	;	xm:xn = xm-n	
(x 0; m n)
(xm)n = xm.n	;	(x.y)n = xn.yn
 	(y0)
BẢNG PHỤ
=> Không tồn tại giá trị nào của x để |x| = -1,2
|1,427| = 1,427
Bài 101 : Tìm x biết:
a) |x| = 2,5 => x = 2,5
b) |x| = -1,2 => Không tồn tại giá trị nào của x.
c) |x| + 0,573 = 2
	|x|	= 2 – 0,573
	|x|	= 1,427
	 x 	= 1,427
Hoạt động 2: Củng cố 
8 phút
? Hoạt động nhóm: Bài tập 99 trang 49 SGK?
- Làm việc nhóm
Bài 99 : Tính giá trị của biểu thức:
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
- Ôn tập lại lý thuyết của chương
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập 98, 100, 102 trang 49+50 SGK.
- Tuần sau một tiết ôn tập chương (tt) và một tiết kiểm tra 45
Ngày soạn: 12/ 11/ 2005 	Ngày dạy: 14/11/ 2005
Tuần 11: 
 Tiết 21:
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)
I. Mục tiêu:
	- Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học 
	- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q
	- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm; 
II. Chuẩn bị:
	- Bảng phụ, các bài tập ôn tập chương.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Sửa bài tập 
43 phút
? Phép cộng các số hữu tỉ có những tính chất nào?
? Đối với bài toán này, bằng cách nào để ta thực hiện phép tính một cách hợp lý nhất?
? Đối với câu b, trước tiên ta thực hiện tính chất nào?
- Cho học sinh tiếp tục thực hiện các phép tính trong dấu ngoặc.
? Bằng cách nào để tính nhanh?
- Cho 2 HS lên bảng làm, còn lại làm ra nháp.
- Kết hợp, giao hoán, cộng với số 0
- Dùng tính chất kết hợp.
Nhóm 
- Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Đặt thừa số chung ra ngoài.
=
- Sử dụng tính chất kết hợp.
1. Thực hiện phép tính
Bài 96 
Bài 97 
- Tìm y biết
a) 
? Trong phép tính trên, y đóng vai trò gì?
? Muốn tìm y ta phải làm như thế nào?
c) 
? Muốn tìm y ta phải tìm số hạng nào trước?
! Tìm y từ 
? Nếu gọi số lãi hai tổ được chia lần lượt là x, y (đồng). Theo bài ra ta có gì?
? x và y tỉ lệ với 2 số 3 và 5 nghĩa là sao?
! Tìm x và y từ 2 điều trên. 
(áp dụng tính chât của dãy tỉ số bằng nhau)
- Là một thừa số.
- Lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- Coi như là một số hạng và ta tìm trước
x + y = 12800000
2. Toán tìm x
Bài 98 
3. Tỉ lệ thức
Bài 103 
Gọi số lãi hai tổ được chia lần lượt là x, y (đồng)
Theo bài ra ta có:
 và x + y = 12800000
=> 
Vậy: 	Tổ 1 nhận được :4800000đ
	Tổ 2 nhận được :800000đ
Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
	- Học kỹ lý thuyết trong chương và xem lại các dạng toán đã chữa
	- Làm tiếp các bài tập còn lại.
	- Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
 * Rút kinh nghiệm :	
Ngày soạn: 14/11/ 2005 	Ngày dạy: 16/11/ 2005
Tuần 11: 
 Tiết 22:
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra sự hiểu bài và nhận biết mức độ nắm bài của học sinh qua chương I. 
- HS biết cách suy luận, trình bày bài toán.
- Qua bài kiểm tra, giáo viên có thể điều chỉnh cách dạy và học.
II. Phương pháp giảng dạy:
	Quan sát;
II. Chuẩn bị:
	Chuẩn bị bài kiểm tra;
IV. Tiến trình bài dạy:
Đề bài:
	I.	TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
	Hãy khoanh tròn vào kết quả đúng.
Tính : 23.24 =
	a. 212 ;	b. 27 ;	c. 47 ;	d. 412
36 : 32 = 
a. 34 ; 	b. 38 ;	c. 13 ;	d. 33
a. N Q ;	b. R Q ;	c. Z N ;	d. R Z
a. N ;	b. Z ;	c. –0,5 Q ;	d. –2 N
=
	a. 14 ;	b. 1 ;	c. 49 ;	d. 7
Nếu |x| = 15 thì:
	a. x = -15 ;	b. x = 15 ;	c. cả a và b ;	d. không có giá trị nào của x
a. ;	b. -;	 c. ;	d. 
a. 1,3636=1,(36); b. 0,131=0,(13) ; c. = 0,(36); d. cả a và b đều đúng
II.	TỰ LUẬN (6 đểm)
1.(2đ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhất
2.(1đ) Tìm x biết: 
3.(2đ) Tỉ số học sinh 2 lớp 7A và 7B là 8:9. Biết tổng số học sinh của 2 lớp là 68, tìm số học sinh mỗi lớp? 
4.(1đ) So sánh : 	2300 và 3200
- HẾT-
Đáp án và biểu điểm 
I. TRẮC NGHIỆM : (Mỗi câu 0.5 điểm)
	1(b);	2(a);	3(a);	4(c);	5(b);	6(c);	7(a);	8(c)
II. TỰ LUẬN
	1) A = ;	B = 
	2) x= 
	3) 7A(32);	7B(36)
	4) 2300 < 3200
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM CỦA HỌC SINH
Lớp
Sĩ số
Vắng
Điểm
Ghi chú
1 – 2
3 – 4
4 – 5
5 – 6
7 - 8
9 - 10
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
7A
36
7B
36
Nhận xét:
Đa số học sinh làm được bài, đặc biệt là phần trắc nghiệm.
HS còn yếu trong việc thực hiện các phép tính, toán về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI SO 7 T1 T22.doc