Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Tiết 12: Luyện tập

Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Tiết 12: Luyện tập

MỤC TIÊU

- Củng cố kiến thức về tiên đề Ơ-clit và các tính chất của tiên đề Ơ-clit.

- Sử dụng thành thạo ê ke và thước thẳng hoặc chỉ riêng ê ke để vẽ 2 đường thẳng song song.

+ Sử dụng tiện đề Ơ-clit và các tính chất để lập luận, giải thích cho một số bài toán.

- Bước đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài toán

- Vẽ hình chính xác, cẩn thận.

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1286Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Tiết 12: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 01/10
Ngày giảng: 03/10-7A
Tiết 12
Luyện tập
A. Mục tiêu
- Củng cố kiến thức về tiên đề Ơ-clit và các tính chất của tiên đề Ơ-clit.
- Sử dụng thành thạo ê ke và thước thẳng hoặc chỉ riêng ê ke để vẽ 2 đường thẳng song song.
+ Sử dụng tiện đề Ơ-clit và các tính chất để lập luận, giải thích cho một số bài toán.
- Bước đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài toán
- Vẽ hình chính xác, cẩn thận.
B. Chuẩn bị
GV: Thước kẻ, êke, compa, bảng phụ (nội dung bài 36 SGK trang 94).
HS: Thước kẻ, êke, compa.
C. Tiến trình dạy - học
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
+ Gọi 1 HS lên bảng trình bày nội dung tiên đề Ơ-clit? Làm bài tập 33 SGK trang 94.
+ Gọi 4 HS tại chỗ trả lời bài tập 94 (mỗi HS 1 câu)
+ Yêu cầu HS khác theo dõi và nhận xét
+ Sửa sai cho điểm
+ 1HS lên bảng trình bày
+ 4 HS tại chố trình bày
Bài 32 – SGK(94)
a. Đ ; c. S ; b. Đ ; d. Đ
+ HS khác theo dõi và nhận xét
+ Nắm bắt kết quả
A
B
b
a
c
1
2
4
4
2
3
HĐ2: Luyện tập
+ Cho HS làm bài 36 (SGK-94)
( Sử dụng bảng phụ)
+ Gọi 1 HS lên bảng trình bày
+ HS khác làm ra vở nháp
+ Theo dõi HS làm bài tập
+ Gọi HS nhận xét
+ Sửa sai (nếu có) 
+ Gọi 1 HS đọc bài tập 38 (SGK-95)
+ Cho HS hoạt động nhóm
Nhóm 1 ; 3: hình 25a
Nhóm 2: hình 25b
- Các nhóm thảo luận điền câu cần ghi vào bảng nhóm
+ Theo dõi các nhóm
+ Các nhóm treo bảng
+ Gọi các nhóm nhận xét chéo
+ Sửa sai (nếu có)
=> Chốt kiến thức
Bài 36 – SGK(94)
Cho a// b 
c ầ a = A
c ầ b = B
Điền vào chỗ trống
Giải:
a. Góc A1 = góc B3 (cặp góc SL trong)
b. Góc A2 = góc B2 (cặp góc đồng vị)
c. Góc B3 + góc A4 = 1800 (2 góc trong cùng phía)
d. Góc B4 = góc A2 (2 góc so le ngoài)
Bài 38 – SGK(95)
2
3
A
1
4
d
d’
B
2
3
4
1
* Nhóm 1 ; 3:
(hình 25a)
Biết d//d' thì suy ra:
a. Góc : A1 = B3 và b. góc A1 = B1
và c. Góc A1 + B2 = 1800
Nếu 1 đt' cắt 2 đt' // thì :
a. 2 góc so le trong = nhau
b. 2 góc đồng vị = nhau
c. 2 góc trong cùng phía bù nhau
A
B
d’
d
c
1
2
4
4
2
3
* Nhóm 2 
Biết (h.25b)
a. Góc A4 = góc B2 hoặc 
b. Góc A1 = góc B1
c. Góc A1 + B3 = 1800 thì suy ra d // d' 
* Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng
mà a. trong các góc tạo thành có 2 góc so le trong = nhau hoặc b. hai góc đồng vị bằng nhau hoặc c. hai góc cùng phía bù nhau thì 2 đường thẳng đó // với nhau.
HĐ3: Kiểm tra viết
Đề:
1. Thế nào là 2 đường thẳng // ?
2. Chọn câu đúng trong các câu sau :
a. Hai đường thẳng // là 2 đường thẳng không có điểm chung
b. Nếu đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a ; b mà trong các góc tạo thành có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì a// b.
c. Nếu đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a ; b mà trong các góc tạo thành có 1 cặp góc đồng vị bằng nhau thì a //b.
d. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a, đường thẳng đi qua M và // với đường thẳng a là duy nhất.
e. Có duy nhất 1 đường thẳng // với 1 đường thẳng cho trước.
a
b
C
A
B
D
E
3. Cho hình vẽ a// b, hãy nêu tên các cặp góc bằng nhau của 2 tam giác CAB và CDE . Hãy giải thích vì sao ?
d. dặn dò
- Ôn tiên đề Ơclít và tính chất 2 đường thẳng //.
- Bài tập 39 SGK trang 95 ; bài 29 ; 30 (SBT-79).
- Đọc trước bài “từ vuông góc đến //”.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 12-Luyen tap.doc