Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Bài 6 - Tiết 22: Từ Hán Việt

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Bài 6 - Tiết 22: Từ Hán Việt

Mục tiêu:

1.Kiến thức: Hiểu được cỏc sắc thỏi ý nghĩa riờng biệt của từ Hỏn Việt

2.Kĩ năng: Sử dụng từ Hỏn Việt đỳng nghĩa, đỳng sắc thỏi, phự hợp với hoàn cảnh giao tiếp, trỏnh lạm dụng từ Hỏn Việt

3.Thái độ: Có ý thức sử dụng từ Hán Việt để tạo sắc thái biểu cảm, áp dụng vào giải bài tập

II.Chuẩn bị:

1.Giáo viên: Bảng phụ, sgk. Chuẩn kiến thức kĩ năng.

2.Học sinh: chuẩn bị bài ở nhà

III.Phương pháp: Đàm thoại, Quy nạp

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1098Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Bài 6 - Tiết 22: Từ Hán Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19/9/10
Ngày giảng: 7a: 21/4/10
 7c: 22/9/10.
Ngữ văn - Bài 6
Tiết 22
Từ hán việt
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Hiểu được cỏc sắc thỏi ý nghĩa riờng biệt của từ Hỏn Việt
2.Kĩ năng: Sử dụng từ Hỏn Việt đỳng nghĩa, đỳng sắc thỏi, phự hợp với hoàn cảnh giao tiếp, trỏnh lạm dụng từ Hỏn Việt
3.Thái độ: Cú ý thức sử dụng từ Hỏn Việt để tạo sắc thỏi biểu cảm, ỏp dụng vào giải bài tập
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Bảng phụ, sgk. Chuẩn kiến thức kĩ năng..
2.Học sinh: chuẩn bị bài ở nhà
III.Phương pháp: Đàm thoại, Quy nạp
IV.Các bước lên lớp:
1.ổn định: (1’)
 7a:
 7c:
2.Kiểm tra: (4’)
 Đỏnh dấu vào ụ trống trước từ Hỏn Việt và cho biết nú thuộc loại nào?
ỵ phụ nữ	ỵ sơn hà	ỵ sơn dương -> CP
o đàn bà	o sụng nỳi	 o dờ rừng
3.Tiến trình tổ chức các hoạt động.
Khởi động. (1’)
Mục tiờu: Cú ý thức sử dụng từ Hỏn Việt để tạo sắc thỏi biểu cảm trong khi núi và viết.
Giờ trước chỳng ta đó học về từ Hỏn Việt đó thấy được cấu tạo của từ Hỏn Việt là do cỏc yếu tố Hỏn Việt tạo nờn và gồm cú hai loại từ ghộp đẳng lập và chớnh phụ. Sử dụng như thế nào cho phự hợp chỳng ta cựng học bài hụm nay
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung chính
Hoạt động 1.Tìm hiểu sử dụng từ hán việt.
Mục tiờu: Hiểu được cỏc sắc thỏi ý nghĩa riờng biệt của từ Hỏn Việt
HS đọc bài tập SGK 81+82, nờu yờu cầu
? Cỏc từ: Phụ nữ, từ trần, tử thi nghĩa là gỡ?
H: Phụ nữ (đàn bà), từ trần(chết), tử thi(xỏc người chết)
? Tại sao cỏc cõu trong bài tập dựng từ Hỏn Việt in đậm mà khụng dựng cỏc từ ngữ thuần việt cú nghĩa tương tự ?
- Phụ nữ Việt Nam -> sắc thỏi trang trọng
- Cụ từ trần  mai tỏng -> sắc thỏi trang trọng
- Khỏm tử thi -> trỏnh gõy cảm giỏc ghờ sợ
HS đọc bài tập b. sgk81
? Cỏc từ in đậm (SGK) nghĩa là gỡ?
H: - Kinh đụ = thủ đụ
 - Yết kiến = ra mắt
 - Bệ hạ = vua
 - Thần = tụi
? Cỏc từ in đậm tạo sắc thỏi gỡ cho đoạn trớch?
H: tạo sắc thỏi cổ
? Như vậy sử dụng từ Hỏn Việt cũn tạo sắc thỏi gỡ?
? Ở lớp 6 em đó học nhiều tỏc phầm nào cú sắc thỏi cổ?
H: STTT, Bỏnh chưng bỏnh giày
? Sử dụng từ Hỏn Việt tạo sắc thỏi gỡ?
HS đọc ghi nhớ. Gv chốt
H. Lấy vớ dụ và phõn tớch sắc thỏi biểu cảm của từ Hỏn Việt
GV đưa ra vớ dụ: trong cỏc cõu sau, cõu nào hay hơn:
a) Ngoài sõn, nhi đồng đang chơi búng
b) Ngoài sõn, trẻ em đang chơi búng
H: Cõu b) phự hợp văn cảnh hơn
Hoạt động 2.Tìm hiểu không nên lạm dụng từ hán việt.
Mục tiờu: Hiểu được không nên lạm dụng từ hán việt.
HS đọc bài tập SGK
H. So sỏnh cỏc cặp cõu và cho biết cõu nào diễn đạt hay hơn?
H: TL nhúm bàn 4’
GV nhận xột
Cỏc cõu 2 ( dựng từ HV) hay hơn vỡ lời lẽ tự nhiờn, hợp văn cảnh 
H. Khi sử dụng từ Hỏn Việt chỳ ý điều gỡ?
HS đọc ghi nhớ. 
Lấy vớ dụ về việc sử dụng từ Hỏn Việt
Con chào thõn mẫu ạ
Hoạt động 3. Luyện tập
Mục tiờu: Vận dụng cỏc kiến thức đó học để làm tốt cỏc bài tập
Hs đọc bài tập xỏc định yờu cầu, làm bài Gv hướng dẫn bổ sung
Hs đọc bài tập 2: xỏc định yờu cầu, làm bài
Gv hướng dẫn bổ sung
GV HD yờu cầu học sinh lờn bảng làm bài tập.
Gv hướng dẫn, sửa chữa
Hs đọc bài tập xỏc định yờu cầu, làm bài Gv hướng dẫn bổ sung
16’
15’
I. Sử dụng từ Hỏn Việt
1. Sử dụng từ Hỏn Việt để tạo sắc thỏi biểu cảm
a. Bài tập
*Vd a.
- Phụ nữ :đàn bà
- từ trần : chết
- tử thi: xỏc người chết
- Từ Phụ nữ, từ trần được dựng để tạo sắc thỏi trang trọng, tụn kớnh
- Từ tử thi dựng để trỏnh cảm giỏc ghờ sợ
* VDb.
- Kinh đụ = thủ đụ
- Yết kiến = ra mắt
- Bệ hạ = vua
- Thần = tụi
- Tạo sắc thỏi cổ
b.Ghi nhớ 
(SGK- 82)
2. Khụng nờn lạm dụng từ Hỏn Việt
a. Bài tập
Trong hai cặp cõu cỏch diễn đạt thứ hai hay hơn vỡ : Phự hợp với hoàn cảnh giao tiếp, cõu văn tự nhiờn hơn.
b. Ghi nhớ
(SGK-83)
II. Luyện tập
1. Bài tập 1: Chọn từ ngữ thớch hợp điền vào chỗ trống
a. mẹ - thõn mẫu
b. phu nhõn- vợ
c. sắp chết – lõm chung
d. dạy bảo – giỏo huấn
2. Bài tập 2: Người Việt Nam dựng từ Hỏn Việt để tạo tờn người, tờn địa lớ vỡ từ Hỏn Việt mang sắc thỏi trang trọng
3. Bài tập 3:Từ Hỏn Việt trong đoạn văn
- Giảng hoà, cầu thõn, hoà hiếu, nhan sắc, tuyệt trần
- Tỏc dụng: tạo sắc thỏi cổ xưa
4. Bài tập 4: Nhận xột việc dựng từ Hỏn Việt
-Khụng phự hợp hoàn cảnh giao tiếp, thiếu tự nhiờn, kiểu cỏch . Nờn thay bằng từ giữ gỡn , đẹp đẽ
4. Củng cố và hướng dẫn học bài: (5’)
H. Sử dụng từ Hỏn Việt tạo ra những sắc thỏi gỡ?
H Khi sử dựng từ Hỏn Việt ta cần lưu ý điều gỡ?
Học ghi nhớ , xem lại cỏc bài tập
Chuẩn bị: “Quan hệ từ”

Tài liệu đính kèm:

  • docvan 7 T22.doc