Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Bài kiểm tra 45 phút (Tiết 1)

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Bài kiểm tra 45 phút (Tiết 1)

Câu 1. “Sự giàu đẹp của Tiếng Việt” được tác giả ca ngợi như thế nào?

A. Một thứ tiếng đẹp, một thứ tiếng hay. B. Một thứ tiếng lạ, ngọt ngào.

C. Một thứ tiếng nhẹ nhàng, giàu thanh điệu. D. Một thứ tiếng hài hòa về mặt âm hưởng.

Câu 2: Tục ngữ là gì?

A. Là những câu nói dân gian ngắn gọn, ổn định. B. Có nhịp điệu, hình ảnh.

C. Thể hiện kinh nghiệm của nhân về mọi mặt, được vận dụng vào cuộc sống.

D. Cả A, B, C đều đúng.

 

doc 1 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 665Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Bài kiểm tra 45 phút (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường phổ thông dtnt yên lập
Họ và tên:..
Lớp 7B
Bài kiểm tra 45 phút
Môn: văn
Ngày kiểm tra:../03/2010
Điểm
I. Trắc nghiệm. (3điểm) Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1. “Sự giàu đẹp của Tiếng Việt” được tác giả ca ngợi như thế nào?
A. Một thứ tiếng đẹp, một thứ tiếng hay. B. Một thứ tiếng lạ, ngọt ngào.
C. Một thứ tiếng nhẹ nhàng, giàu thanh điệu. D. Một thứ tiếng hài hòa về mặt âm hưởng.
Câu 2: Tục ngữ là gì?
A. Là những câu nói dân gian ngắn gọn, ổn định. B. Có nhịp điệu, hình ảnh.
C. Thể hiện kinh nghiệm của nhân về mọi mặt, được vận dụng vào cuộc sống.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3. “ý nghĩa của văn chương” là gì?
A.Sáng tạo ra sự sống. B. Gây những tình cảm không có.
C. Luyện những tình cảm sẵn có. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4. Câu “ăn quả nhớ kẻ trồng cây” có ý nghĩa gì?
A. Vong ơn, bội nghĩa. B. Ghi nhớ công lao của những người đi trước.
C. Hưởng thụ một cach tự do. D. Sự quý trọng người già.
Câu 5. Văn bản “Tinh thần yêu nước của nhõn dân ta” là của ai?
A. Phạm văn Đồng. B. Hoài Thanh. C. Hồ Chí Minh. D. Vũ Khoan.
Câu 6. “Tinh thần yêu nước của nhân dân ta” được so sánh với cái gì?
A. Vàng, bạc. B. Tài sàn to lớn. C. Chiến công hiển hách. D. Một thứ của quý.
Câu 7. “Sự giàu đẹp của Tiếng Việt” là của ai?
A. Phạm Văn Đồng. B. Hoài Thanh. C. Hồ Chí Minh. D. Đặng Thai Mai.
Câu 8. “Đức tính giản dị của Bác Hồ” là của ai?
A. Phạm Văn Đồng. B. Hoài Thanh. C. Hồ Chí Minh. D. Đặng Thai Mai.
Câu 9. Trong những câu sau đây, câu nào là câu tục ngữ?
A. Đẽo cày giữa đường. B. Có công mài sắt có ngày nên kim.
C. Dây cà ra dây muống. D. Lúng búng như ngậm hạt thị.
Câu 10. Câu “có chí thì nên” nói về vấn đề gỉ?
A. Có chí hướng thì sẽ thành công. B. Tính kiên trì.
C. Vội vàng, hấp tấp. D. Nhẫn nhịn, chăm chỉ.
II. Tự luận(7 điểm)Viết đoạn văn.
 Viết đoạn văn chứng minh đời sống giản dị, khiêm tốn của Bác Hồ.
Bài làm.

Tài liệu đính kèm:

  • docVB722.doc