Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 46: Kiểm tra tiếng Việt (Tiết 3)

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 46: Kiểm tra tiếng Việt (Tiết 3)

Câu 2: Từ láy là gì?

A. Từ có sự hoà phối âm thanh dựa trên một tiếng có nghĩa

B. Từ có tiếng giống nhau về phụ âm

C.Từ có tiếng giống nhau về phần vần

D. Từ có nhiều tiếng có nghĩa

Câu 3: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “ Cả” trong câu “ Ao sâu nước cả khôn chài cá”

A.To B. Lớn C. Dồi dào D. Tràn trề

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 885Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 46: Kiểm tra tiếng Việt (Tiết 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 46
Kiểm tra Tiếng Việt
Ma trận
 Mức độ
Nội dung
Nội dung kiến thức cần đạt
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Từ Hán Việt
Câu 1
( 1,0)
Từ láy
Câu 2
( 0,25)
Câu 4
( 0,25)
Đại từ
Câu 7
( 0,25)
Từ trái nghĩa
Câu 8
0,25
Câu1 a
1,0
Câu 1b
1,5
Quan hệ từ
Câu 9
( 0,25)
Câu 5
( 0,25)
Câu 2,3
4,5
Từ đồng nghĩa
Câu 3
( 0,25)
Câu 6
(0,25
Tổng số câu
Tỉ lệ
Kiểm tra: Tiếng Việt ( Thời gian 45 phút)
Phần I: Trắc nghiệm( 3,0 điểm)
Câu1: Xếp các từ Hán Việt sau vào bảng phân loại: hữu ích, thi nhân, đại thắng, phát thanh, bảo mật, tân binh, hậu đãi, phòng hoả
Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau
...........................
..
Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau
..
..
Câu 2: Từ láy là gì?
A. Từ có sự hoà phối âm thanh dựa trên một tiếng có nghĩa
B. Từ có tiếng giống nhau về phụ âm
C.Từ có tiếng giống nhau về phần vần
D. Từ có nhiều tiếng có nghĩa
Câu 3: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “ Cả” trong câu “ Ao sâu nước cả khôn chài cá”
A.To B. Lớn C. Dồi dào D. Tràn trề
Câu 4. Trong những từ sau đây từ nào là từ láy toàn bộ ?
A. Mạnh mẽ B. Thăm thẳm C. Mong manh D. ấm áp 
Câu 5: Quan hệ từ “ Hơn” trong câu biểu thị ý nghĩa gì?
A. Điều Kiện B. Nhân quả C. So sánh D. Sở hữu
Câu 6 : Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ in đậm trong câu sau “ Chiếc ô tô chết máy” 
A. Hỏng B. Mất C. Đi D. Qua đời
Câu 7: Từ “ Mình” Trong câu sau “ Mình về có nhớ ta chăng” là
A. Quan hệ từ B. Danh từ C. Đại từ D. Chỉ từ
Câu 8: Cặp từ nào sau đây không phải là từ trái nghĩa
A. Trẻ - già B. Sáng – tối C. Sang – hèn D. Chạy nhảy
Câu 9: Trong các dòng sau dòng nào sử dụng quan hệ từ
A. Trẻ thời xa B. Chợ thời xa
C. Mướp đương hoa D. Ta với ta
 Phần II Tự luận ( 7, 0 điểm)
Câu1. Cho bài thơ sau
Thân em vừa trắng lại vừa tròn
Bảy nổi ba chìm với nước non
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
Mà em vẫn gữi tấm lòng son
 ( Hồ Xuân Hương)
a. Tìm các cặp từ trái nghĩa trong bài thơ trên?
b. Nêu tác dụng của việc sử dụng từ trái nghĩa trong bài?
Câu2. Câu văn dưới đây mắc lỗi gì về quan hệ từ ? Hãy chỉ ra chỗ sai và sửa lại cho đúng
Mẹ thương yêu con không nuông chiều con.
Câu 3. Viết đoạn văn ngắn( 5- 10 câu) phát biểu cảm nghĩ của em về bài thơ bạn đến chơi nhà” trong đoạn văn có sử dụng 1 quan hệ từ. 
Đáp án và biểu điểm
Phần 1: Trắc nghiệm ( 3,0)
1. Xếp các từ Hán Việt sau vào bảng phân loại ( Mỗi từ xếp đúng được 0,25 điểm)
Từ có yếu tố chính đứng trước yếu tố phụ đứng sau
Hữu ích, phát thanh, bảo mật, phòng hoả
Từ có yếu tố phụ đứng trước yếu tố chính đứng sau
Thi nhân, đại thắng, tân binh, hậu đãi
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
A
A
B
C
A
C
D
D
Phần II. Tự luận( 7,0 điểm)
Câu 1: 
a.Chỉ được 2 cặp từ trái nghĩa ( Mỗi cặp đúng 0,5 điểm)
b. Nêu được tác dụng của những cặp từ này ( Mỗi ý đúng 0,75 điểm)
- Tạo hình ảnh tương phản, gây ấn tượng mạnh, có tác dụng biểu cảm
- Nhà thơ muốn nói đến thân phận của người phụ nữ trong xã hội phong kiến xưa: chìm nổi lênh đênh, bị phụ thuộc không tự quyết định được số phận mình
Câu 2
- Chỉ đúng lỗi thiếu quan hệ từ: (0,5 điểm)
- Chữa đúng ( 1 điểm)
Mẹ thương yêu con nhưng không nuông chiều con
Câu 3 
* Về nội dung: Học sinh phải đảm bảo các yêu cầu sau
- bài thơ ca ngợi tình bạn đậm đà, thắm thiết
- Tình huống ấy được nhà thơ khắc hoạ ở bố cục riêng độc đáo
+ Tình huống bạn đến chơi nhà
+ Tình huống tiếp khách
+ Tình bạn đậm đà, thắm thiết chân thành
* Về hình thức
- Đoạn văn mạch lạc, đủ ý liên kết chặt chẽ
- Cảnm xúc trong sáng, căn cứ vào tín hiệu ngôn ngữ để trình bày cảm nhận và đánh giá
- Có sử dụng quan hệ từ ( Gạch chân dưới quan hệ từ)

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra ngu van 7 tiet 46.doc