Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 49: Trả bài kiểm tra văn: Bài kiểm tra tiếng Việt (Tiếp)

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 49: Trả bài kiểm tra văn: Bài kiểm tra tiếng Việt (Tiếp)

Kiến thức

- Giúp H: Ôn tập, củng cố kiến thức văn, Tiếng Việt đã học.

- Nhận thấy được ưu điểm, nhược điểm của mình khi làm bài

2. Rèn kĩ năng phát hiện lỗi và tự sửa lỗi về từ, câu.

3. Thái độ: Nghiêm túc trong việc sửa sai lỗi mắc khi làm bài

B. CHUẨN BỊ:

G: câu hỏi, đáp án, biểu điểm, bài đã chấm

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 931Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 49: Trả bài kiểm tra văn: Bài kiểm tra tiếng Việt (Tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 
NG: 
Tiết: 49
Trả bài kiểm tra văn
Bài kiểm tra tiếng việt
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Giúp H: Ôn tập, củng cố kiến thức văn, Tiếng Việt đã học.
- Nhận thấy được ưu điểm, nhược điểm của mình khi làm bài
2. Rèn kĩ năng phát hiện lỗi và tự sửa lỗi về từ, câu....
3. Thái độ: Nghiêm túc trong việc sửa sai lỗi mắc khi làm bài
B. chuẩn bị:
G: câu hỏi, đáp án, biểu điểm, bài đã chấm
HS: Giấy nháp
C. phương pháp:
- Phương pháp: Nêu vấn đề, phân tích, nhận xét đánh giá, thực hành
D. Tiến trình giờ dạy.
I. ổn định: KTSS: -7B............
II. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết học
III. giảng Bài mới 
Bước 1: GV nêu đáp án
I. Văn học:
Phần I: Trắc nghiệm: ( mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm).
1
2
3
4
D
C
B
D
Phần II: Tự Luận ( 8 điểm).
Câu 1: ( 4 điểm ).
- Phê phán ý kiến trên là sai.
- Nêu ý kiến của bản thân
- Chỉ rõ sự giống nhau về hình thức và nội dung ý nghĩa.
- Chỉ rõ sự khác nhau về hình thức và nội dung ý nghĩa.
- Chỉ rõ cái hay của cả 2 kết thúc trong 2 bài thơ
Câu 2: ( 4 điểm )
Chọn được bài thơ và giải thích vì sao em thích nhất.
Cảm nghĩ phải chân thực, diễn đạt tự nhiên
Có cảm nhận riêng
II. Tiếng Việt:
Phần I. (4 điểm )
Câu 1 ( 2 điểm )
Láy toàn bộ
ngời ngời, hiu hiu, thăm thẳm )
Láy bộ phận
Long lanh, khó khăn, vi vu, nhỏ nhắn, bồn chồn, linh tinh )
Mỗi câu trả lời đúng được( 0.5 điểm).
2:B ; 3:C 4: A ; 5: B ; 
Phần II. (6 điểm)
Câu 1. Đại từ: chúng tôi, tôi, đó, nó, em ( danh từ dùng như đại từ). ( 2 điểm).
Câu2. ( 2 điểm).
1.Từ đồng nghĩa: non – núi. ( 1đ).
2.Từ trái nghĩa: ngược – xuôi. ( 0,5).
 Đi- về ( 0,5 )
Câu 3: Học sinh đặt câu đúng cặp từ ( 2 điểm )
Bước 2: Nhận xét
Tiếng Việt:
1. ưu điểm: 
+ Nhìn chung hiểu đề, làm bài tương đối tốt.
+ Một số em bài làm tốt, xác định đúng yêu cầu của đề.
2. Nhược điểm:
+ Một số em ôn tập chưa kĩ " bài làm sai
+ Nhiều em chưa xác định được nội dung phân tích, chưa ôn tập kĩ. ( Sênh, Dũng, Đạt, Trần Cường, Trưởng)
 + Trình bày cẩu thả, sai chính tả, gạch xoá nhiều, chưa đạt yêu cầu. ( Trọng, Trần Cường, Dung, Liên,
 + Câu 1 phầnII xác định Đại từ cả lớp xác định không chính xác 
Văn học:
1. ưu điểm: 
+ Nhìn chung hiểu đề, làm bài tương đối tốt.
+ Một số em bài làm tốt, xác định đúng yêu cầu của đề.
2. Nhược điểm:
+ Một số em ôn tập chưa kĩ " bài làm sai
+ Nhiều em chưa xác định được nội dung phân tích ( Trọng, Trần Cường, Dung, Liên,
+ Trình bày cẩu thả, sai chính tả, gạch xoá nhiều, chưa đạt yêu cầu ( Sênh, Dũng, Đạt, Trần Cường, Trưởng)
+ Câu 1 phần II nhiều em giải thích không cụ thể.
+ Câu 2 phần II nhiều em không biết cách nêu cảm nghĩ của mình với bài thơ mình thích 
3. Sửa lỗi cụ thể:
G: Ghi đáp án lên bảng, trả bài cho H để các em trao đổi, đối chiếu
G: giải đáp thắc mắc của H.
IV. Củng cố:
G: chốt lại nội dung kiến thức Văn – Tiếng Việt đã kiểm tra.
- Nhận xét ý thức chữa bài của H trong giờ học.
V. Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà ôn tập, hệ thống lại một lần nữa những kiến thức đã học.
- Chuẩn bị bài: “Cách làm bài văn biểu cẳm về tác phẩm văn học”
E. Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docT49.doc