Bài giảng môn học Toán lớp 11 - - Tiết 12 - Bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng

Bài giảng môn học Toán lớp 11 - - Tiết 12 - Bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Giúp cho HS nắm được :

Khái niệm mặt phẳng.Điểm thuộc mặt phẳng và điểm không thuộc mặt phẳng.

Hình biểu diễn của một hình trong không gian.Các tính chất hay các tiên đề thừa nhận.

2. Kỷ năng:

Xác định được mặt phẳng trong không gian.Điểm thuộc và không thuộc mặt phẳng.

Một số hình chóp và hình tứ diện.Biểu diễn nhanh một hình trong không gian.

 

doc 22 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1781Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Toán lớp 11 - - Tiết 12 - Bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaøy soaïn: 10/11/08 	 
Ngaøy daïy: 13/11/08
Tuaàn 12
CHƯƠNG II – ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
Tieát: 12	§1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp cho HS nắm được :
Khái niệm mặt phẳng.Điểm thuộc mặt phẳng và điểm không thuộc mặt phẳng.
Hình biểu diễn của một hình trong không gian.Các tính chất hay các tiên đề thừa nhận.
Kỷ năng:
Xác định được mặt phẳng trong không gian.Điểm thuộc và không thuộc mặt phẳng.
Một số hình chóp và hình tứ diện.Biểu diễn nhanh một hình trong không gian.
Thái độ:
Liên hệ với nhiều vấn đề có trong thực tế với bài học.Có nhiều sáng tạo trong hình học.
Hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập trong học tập.
Chuẩn bị:
GV: Hình vẽ SGK.Thước kẻ, phấn màu, 
HS: Đọc bài trước ở nhà, có thể liên hệ các bài đã học ở lớp dưới.
Phương pháp dạy học: Gợi mở, quan sát, vấn đáp.
 IV. TIEÁN TRÌNH BAØI HOÏC & CAÙC HOAÏT ÑOÄNG:
 1. OÅn ñònh toå chöùc: Kieåm tra só soá ( 1 phuùt )
 2. Kieåm tra baøi cuõ: 
	 3. Baøi môùi:
HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Hoạt dộng 1:( 10’-12’)
Đường thẳng đi qua A và B chứa trọn đoạn thẳng AB. Mặt phẳng cũng chứa trọng ∆ABC nhưng không có giới hạn.
Hãy chỉ ra một vài ví dụ về mặt phẳng.
Cho tứ giác ABCD. Điểm D không thuộc (ABC) đúng hay sai?
Nêu khái niệm mp và cách biểu diễn mp trong không gian; kí hiệu mp.
Nêu kí hiệu điểm thuộc mặt phẳng và không thuộc mặt phẳng.
Chú ý.
Mặt hồ yên lặng, mặt bàn, mặt bảng, 
Sai.
Ghi khái niệm mặt phẳng.
Chú ý ghi bài.
1. Khái niệm mở đầu.
Mặt phẳng là gì?
Mặt phẳng không có bề dày và không có giới hạn.
Để biểu diễn mp thường dùng hình bình hành hoặc một miền góc và ghi tên mp vào một góc.
Kí hiệu: Dùng chữ cái in hoa hoặc chữ cái Hi lạp để biểu diễn. Ví dụ mặt phẳng (P) có thể viết mp(P) hay (P).
Điểm thuộc mặt phẳng:
Điểm A thuộc (α) ta kí hiệu: A (α), A không thuộc (α) ta kí hiệu A .
Cho 4 điểm không đồng phẳng, hãy vẽ 1 tứ diện.
Hãy biểu diễn một hình lập phương.
Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng vẽ.
Cho học sinh vẽ biểu diễn lên giấy.
Kết luận:
Ghi bài.
Qui ước vẽ hình không gian. (SGK)
Hoạt dộng 2: ( 18’-20’)
Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 3 điểm thẳng hàng?
Nêu tính chất.
Có một và chỉ một đường thẳng.
Ghi tính chất 1.
Tính chất 1:
Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
Có bao nhiêu mặt phẳng tạo nên từ hình bình hành?
Có một và chỉ một mặt phẳng.
Tính chất 2:
Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
Cho hình bình hành ABCD, AC cắt BD tạo O. Điểm A có thuộc đường thẳng OC hay không?
Học sinh chú ý theo dõi và trả lời câu hỏi của giáo viên.
Tình chất 3:
Nếu một đường thẳng đi qua 2 điểm thuộc một mp thì đường thẳng đó nằm trọn trong mp.
Nếu mặt bàn không phẳng thì thước có nằm trọn trên mặt bàn tại mọi vị trí không?
Nếu thước nằm trọn trên mặt bàn tại mọi vị trí thì mặt bàn có phẳng hay không?
Không.
Có
Quan sát hình 2.12 SGK.
Điểm M có thuộc BC không? Vì sao?
M có thuộc mp(ABC) không? Vì sao?
Có. Theo tính chất 2.
Có. Theo tính chất 3.
Hai mặt phẳng phân biệt có 3 điểm chung thì 3 điểm ấy quan hệ với nhau như thế nào?
Ba điểm đó thẳng hàng (cùng nằm trên giao tuyến của hai mặt phẳng)
Tính chất 4, 5:
(SGK)
Quan sát hình vẽ 2.15 SGK.
Điểm I thuộc đường thẳng nào?
Điểm I có thuộc (SBD)? Vì sao?
Điểm I thuộc đường thẳng nào khác BD?
Điểm I có thuộc (SAC)? Vì sao?
Kết luận:
Chú ý hình vẽ.
Điểm I thuộc BD.
I (SBC) vì I BD.
I AC.
I (SAC) vì I AC.
I là điểm chung thứ 2.
Tính chất 6:
Trên mỗi mp, các kết quả đã biết trong hình học phẳng đều đúng.
Hoạt dộng 3:( 8’-10’)
Qua 3 điểm không thẳng hàng xác định được bao nhiêu mp?
Cho đường thẳng d và điểm A không thuộc d. Có thể xác định được bao nhiêu mp?
Hai đường thẳng cắt nhau xác định được bao nhiêu mp?
Duy nhất 1 mp.
Duy nhất 1 mp.
Duy nhất 1 mp.
Ba cách xác định mp.
a. Qua 3 điểm không thẳng hàng xác định duy nhất 1 mặt phẳng.
b. Qua một điểm và một đường thẳng không chứa điểm đó ta xác định duy nhất một mặt phẳng.
Hai đường thẳng cắt nhau xác định duy nhất một mặt phẳng.
4. Củng cố: :( 1’-2’)
Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng; A và B thuộc mp(P). Khi đó C thuộc (P).
	A. Đúng.	B. Sai.
Cho 3 điểm A, B, C thuộc mp(P), ba điểm A, B, C cũng thuộc mp(Q). Khi đó A, B, C thẳng hàng
	A. Đúng.	B. Sai.
Cho ba điểm A, B, C thuộc mp(P), ba điểm A, B, C cũng thuộc mp(Q). Khi đó (P) và (Q) trùng nhau.
	A. Đúng.	B. Sai.
5. Dặn dò: :( 1’) Xem lại bài học, và chuẩn bị phần tiếp theo
V.RÚT KINH NGHIỆM
Ngaøy soaïn: 15/11/08 	 
Ngaøy daïy: 20/11/08
Tuaàn 13
Tieát: 13	§1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp cho HS nắm được :
Cách xác định một mặt phẳng.
Hình chóp và hình tứ diện.
Kỷ năng:
Xác định được mặt phẳng trong không gian.
Điểm thuộc và không thuộc mặt phẳng.
Một số hình chóp và hình tứ diện.
Biểu diễn nhanh một hình trong không gian.
Thái độ:
Liên hệ với nhiều vấn đề có trong thực tế với bài học.
Có nhiều sáng tạo trong hình học.
Hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập trong học tập.
Chuẩn bị:
GV: Hình vẽ SGK.Thước kẻ, phấn màu, 
HS: Đọc bài trước ở nhà, có thể liên hệ các bài đã học ở lớp dưới.
Phương pháp dạy học: Gợi mở, quan sát, vấn đáp.
 IV. TIEÁN TRÌNH BAØI HOÏC & CAÙC HOAÏT ÑOÄNG:
 1. OÅn ñònh toå chöùc: Kieåm tra só soá ( 1 phuùt )
 2. Kieåm tra baøi cuõ: :( 3’-4’)Nêu các tính chất
	 3. Baøi môùi:
HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG
GIÁO VIÊN 
HỌC SINH
Hoạt dộng 1:( 10’-12’)
Yêu cầu HS quan sát hình 2.20 SGK.
Ba điểm A, M, B quan hệ như thế nào?
N có phải là trung điểm AC không?
Hãy xác định giao điểm của MN và BC?
Xác định giao tuyến của các mặt phẳng theo đề bài.
Xem hình 2.20 SGK.
M là trung điểm của AB.
Không.
MN cắt BD tại E.
.
.
.
Một số ví dụ:
Ví dụ 1:
Hoạt dộng 2:( 8’-10’)
Yêu cầu HS xem hình 2.21 và trả lời câu hỏi.
M, N, I thuộc mặt phẳng nào?
M, N, I thuộc mặt phẳng nào khác?
Nêu mối quan hệ giữa M, N và I.
Kết luận:
Để chứng minh 3 điểm thẳng hàng ta có thể chứng minh 3 điểm đó thuộc 2 mặt phẳng phân biệt.
Quan sát hình và chuẩn bị trả lời.
.
M, N, I thẳng hàng.
Ví dụ 2:
Hoạt dộng 3:( 8’-10’)
Xem ví dụ 4 SGK và vẽ hình.
K, G thuộc mặt phẳng nào?
J, D thuộc mặt phẳng nào khác?
Kết luận.
Nhận xét: Để tìm giao điểm của một đường thẳng và một mặt phẳng ta có thể đưa về tìm giao điểm của đường thẳng đó với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng đã cho.
Đọc đề bài và vẽ hình.
.
.
và nên .
Ví dụ 4: (SGK).
Hoạt dộng 4:( 10’-12’)
Nêu định nghĩa hình chóp và hình tứ diện.
Quan hệ của BC, MN, CD?
Gọi .
Tìm giao tuyến của (MNP) với các mặt phẳng của hình chóp.
Đa giác MNFPE gọi là thiết diện của hình chóp khi cắt bởi (MNP).
Chú ý theo dõi.
BC, MN, CD đồng phẳng và không thẳng hàng.
Định nghĩa: (SGK).
Ví dụ 5: (SGK)
4. Củng cố: :( 1’-2’) Nhắc lại cách tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng, tìm giao điểm giữa đường 
 thẳng và mặt phẳng
5. Dặn dò: :( 1’) Xem lại bài học, và làm bài tập sách giáo khoa.
V.RÚT KINH NGHIỆM
Ngaøy soaïn: 15/11/08 	 
Ngaøy daïy: 20/11/08
Tuaàn 13
Tieát: 14 B ÀI T ẬP
Mục tiêu
Kiến thức
Thông qua vác câu hỏi và bài tập củng cố 5 tính chất của hhkg.
Nắm được 3 điều kiện xác định mặt phẳng 
Kỉ năng : 
Tìm được giao điểm của 1đường thẳng và 1mặt phẳng
Tìm được giao tuyến của 2 mặt phẳng Xác định được thiết diện của hình chóp và 1mặt phẳng
Chứng minh được 3 điểm thẳng hàng 
II.Chuẩn bị:
GV: Hình vẽ SGK.Thước kẻ, phấn màu, 
HS: Đọc bài trước ở nhà, có thể liên hệ các bài đã học ở lớp dưới.
III.Phương pháp dạy học: Gợi mở, quan sát, vấn đáp.
 IV. TIEÁN TRÌNH BAØI HOÏC & CAÙC HOAÏT ÑOÄNG:
 1. OÅn ñònh toå chöùc: Kieåm tra só soá ( 1 phuùt )
 2. Kieåm tra baøi cuõ: 
	 3. Baøi môùi:
HO ẠT Đ ỘNG
 NỘI DUNG
GI ÁO VI ÊN
H ỌC SINH
Ho ạt đ ộng 1: :( 23’-24’)
H : Gọi 1 hs nêu tính chất thừa nhận 2,3 áp dụng làm bài tập 1,2 
H : Gọi hs nêu tính chất thừa nhận 4 và làm bài tập 4,5 trang 50 
H : Nêu phương pháp chứng minh 3 điểm thẳng hàng ? 
* Gợi y : GV có thể vẽ hình 
H : Gọi 1 hs nêu các điều kiện xác định 1 mp . 
* Gợi y : vẽ hình minh họa các trường hợp đôi 1 cắt nhau của 3 đường thẳng a,b,c . GV hỏi hs chỉ ra 1 trường hợp thực tế trong phòng học 3 đường thẳng đôi 1 cắt nhau nhưng không đồng phẳng ? 
* Gợi y bài 9 :Dùng pp cm phản chứng . Giả sử a,b,c,không đồng quy suy ra điều trái giả thiết 
+ Ghi toùm taét, vẽ hình
+ Leân baûng giaûi, caù nhaân suy nghó laøm baøi taäp naøy.
 Bài 1 : 
a/ sai b/ đúng c/ đúng
 Bài 2 : Theo tính chất thừa nhận 3 tồn tại 4 điểm không đồng phẳng nên đồ vật có 4 chân thì có thể 4 đế chân không cùng nằm trên 1 mp nên dễ bị cập kênh
 Bài 3 : 
Ta có . Gọi I = với 
 nên I là điểm chung của (P) và (Q) . Theo tc 4: I
 Bài 4: 
Theo giả thiết A,B,C không thẳng hàng và không thuộc (P) nên mp(ABC) khác mp (P) 
Giả sử 
Ta có M,N,Q cùng thuộc 2 mp (ABC) và (P) . Theo tính chất 4 M,N,Q phải thuộc giao tuyến của 2 mp do đó M,N,Q thẳng hàng 
 Bài 8 : a,b,c có thể không thuộc 1 mp ( hình vẽ)
 Bài 9 : 
Giả sử a,b,c không đồng quy và gọi :
 . Vì M,N,P không thẳng hàng nên xác định mp (MNP) . Theo đl thì 3 đt a,b,c nằm trong mp (MNP) trái với gt . Vậy a,b,c phải đồng quy 
 Ho ạt đ ộng 2: :( 15’-17’)
 Nêu pp tìm giao điểm của 1mp và 1 đt ? 
H: PP tìm gtuyến của 2 mp ? 
H: BM cắt đt nào trong mp (SAC) ? 
H : PP tìm thiết diện ? 
* Gợi y : Tìm giao tuyến với các mặt .
H: Tìm xem đường nào nằm trong ,mp (ABM) cắt đường SC 
H: Tìm gđiểm mp (ABM) với SD ? 
+ Ghi toùm taét, vẽ hình
+ Leân baûng giaûi, caù nhaân suy nghó laøm baøi taäp naøy.
 Bài 11: 
a/ Trong mp (SAC) 2 đt SO và MC cắt nhau tại I . Vì nên I là giao điểm SO và (MNC)
b/ 2 mp (MNC) và (SAD) có M là điểm chung 
Mặt khác trong mp (SBD) kéo dài NI cắt SD tại E . Vì nên E là điểm chung thứ 2 của 2 mp đó . vậy ME là gt của 2mp (MNC) và (SAD)
 Bài 16: 
a/ 2 mp (SBM) và (SAC) có điểm chung là S . Kéo dài SM cắt CD tại N do đó 
Trong mp (ABCD) gọi I là giao của AC và BN 
Vì nên I là điểm chung thứ 2 của 2 mp đó . Vậy SI là gtuyến của 2 mp này
b/ Trong mp (SBN) đt BM cắt SI tại J . Vì suy ra J là giao điểm của BM và (SAC)
c/ Trong mp (SAC) Ạ cắt SC tại P . Trong (SCD) đt PM cắt Sd tại Q . do đó ta có :
Vậy tứ giác ABPQ là thiết diện của hình chóp với mp(ABM) 
4.Củng cố:( 1’-2’)
5. D ặn d ò: :( 1’-2’) Hướng dẫn bài 10 SGK
Gợi ý: - Tìm giao điểm của A’B’ với mp(SBD) 
	 - Tìm giao tuyến của mp(A’B’C’) với (SBD) suy ra giao tuyến này cắt SD tại D’ ( hình vẽ )
V. RÚT KINH NGHIỆM ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG
Tuần: 17	Tiết: 21 + 22
Mục tiêu
Kiến thức: 
Học sinh nắm được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Điều kiện để một đư ...  sinh khác
 nhận xét.
- Hướng dẫn học sinh chứng minh và vẽ hình.
 -Cho học nhận xét các trường hợp 
HĐ5 : Định lý 2
HĐ5 : Giảng Định lý 2
-Học sinh đọc và ghi định lý với dạng biểu thức.
.- Yêu cầu hs đọc sgk trang 66, phần định lý.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh từ định lý suy ra các hệ quả.
- Giáo viên nhận xét .
b
a A.
- Học sinh đọc các hệ quả và viết dưới dạng các biểu thức.
Hệ quả 1 
( sgk chuẩn trang 66 )
Hệ quả 2
( sgk chuẩn trang 66 )
Hệ quả 3
( sgk chuẩn trang 66 )
HĐ6 : v í d ụ 2
HĐ6 : v í d ụ 2
- Học sinh v ẽ h ình 
- Các học sinh kh ác
 nhận x ét.
- Hướng dẫn học sinh chứng minh và vẽ
 hình.
Hình 2.53 trang 67
HĐ7 : Định lý 3
HĐ7 : Giảng Định lý 3
-Học sinh đọc và ghi định lý với dạng biểu thức.
.- Yêu cầu hs đọc sgk trang 67, phần định lý.
Hình 2.54 trang 67.
Hệ quả
Hệ quả
Học sinh đọc và ghi hệ quả với dạng biểu thức.
.- Yêu cầu hs đọc sgk trang 68, phần hệ quả.
- Hướng dẫn học sinh chứng minh và vẽ hình.
Hình 2.55 trang 68
HĐ8 : ĐỊNH LÝ TALET
HĐ8 : Giảng ĐỊNH 
LÝ TALET
Định l ý 4 ( Ta – let )
( sgk chuẩn trang 68 , hình 2.56)
-Học sinh đọc và ghi định lý với dạng biểu thức.
.- Yêu cầu hs đọc sgk trang 68, phần định lý.
- Hướng dẫn học sinh chứng minh và vẽ
 hình.
N
M
C
B
A
HĐ9 : HÌNH LĂNG TRỤ VÀ HÌNH HỘP
HĐ9 : H ÌNH LĂNG TRỤ VÀ HÌNH HỘP
- Học sinh đọc sách , 
dựa vào hình vẽ nêu 
nhận xét.
- Hướng dẫn học sinh 
rút ra các tính chất 
thông qua hình vẽ.
H ình 2.58
HĐ10: HÌNH CHÓP CỤT
HĐ10: HÌNH CHÓP CỤT
- Vẽ hình từng phần hoặc sử dụng máy.
- Học sinh đọc sách , 
dựa vào hình vẽ nêu 
nhận xét.
- Hướng dẫn học sinh 
rút ra định nghĩa và các t ính chất thông qua hình
v ẽ.
HĐ10: củng cố toàn bài
- Nghe và hiểu nhiệm vụ. 
- Nhớ lại kiến thức cũ và trả lời câu hỏi .
- Nhận xét câu trả lời của bạn..
- Câu hỏi : Em hãy cho biết bài học vừa rồi có những nội dung chính là gì ?
- Theo em qua bài học này ta cần đạt được điều gì ?
- BTVN : Làm bài 1 - 4 trang 71 sách chuẩn.
- Ghi câu hỏi lên bảng ( có thể dùng máy chiếu )
- Cho học sinh lên bảng vẽ hình một số trường hợp.
Ngaøy soaïn: 06/01/2009 	Tuaàn 1
Ngaøy daïy: 10/01/2009	Tieát 25
 §5. PHÉP CHIẾU SONG SONG. 
HÌNH BIỂU DIỄN CỦA MỘT HÌNH TRONG KHÔNG GIAN
A. MỤC TIÊU.
1. Về kiến thức : 
- Nắm được định nghĩa phép chiếu song song.
- Nắm được các t ính ch ất của phép chiếu song song.
- Hình biểu diễn của một hình không gian trên mặt phẳng
2. Về kỹ năng : 
- Biết biễu diễn đường thẳng, mặt phẳng và vị trí tương đối của điểm, đường thẳng và mặt 
phẳng trong không gian
- Biết biễu diễn các hình phẳng đơn giản tam giác, hình bình hành.
- Biết biễu diễn đúng và tốt các hình trong không gian.
3. Về tư duy thái độ : 
- Biết biến cái lạ thành cái quen.
- Tích cực trong hoạt động học.
- Nắm được toán học có ứng dụng trong thực tiển.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 
1. Chuẩn bị của GV : thước , mô hình, các phiếu học tập, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của HS : dụng cụ học t ập, bài cũ.
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC 
- Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp.
- Thuyết trình.
- Đan xen hoạt động nhóm.
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC .
1. OÅn ñònh lôùp: kieåm tra só soá (1/) 
2. Kieåm tra baøi cuõ:
3. Baøi môùi:
HĐ của HS
HĐ của GV
Ghi bảng – Trình chiếu
HĐ1 :
HĐ1:(3/-4/) Ôn tập lại kiến thức cũ
- Hiểu câu hỏi đặt ra 
và trả lời câu hỏi.
-Nhận xét câu trả lời
 của bạn và nhấn mạnh trường hợp của giáo viên
- Khi cho đường thẳng và mặt
 phẳng sẽ xảy ra các trường hợp nào?
- Ghi bảng trường hợp đường thẳng cắt mặt phẳng.
HĐ2 :
HĐ2 :(4/-6/) chiếm lĩnh kiến thức về phép chiếu song song 
-Ghi bảng
- Trả lời những tính chất nhấn mạnh cho học sinh thấy những tính chất nào thay đổi và không thay đổi qua hình bình hành.
HĐ3 :
HĐ3 :(3/-4/) nêu định nghĩa về phép chiếu song song 
- Học sinh đọc và nhấn mạnh phần trọng tâm
- Phát biểu định nghĩa.
- Học sinh nhắc lại 3 bất biến của phép chiếu sonh song.
- Cho học sinh đọc sgk chú ý phần định nghĩa.
- Yêu cầu học sinh phát biểu định nghĩa.
Nói rõ 3 bất biến của phép chiếu song song: Tính thẳng hàng, tính song song và tỉ số của 2 đoạn thẳng cùng phương .
- Ghi bảng, ghi định nghĩa.
- Ghi 3 bất biến của phép chiếu song song.
HĐ4 :
HĐ4 : :(12/-14/) các tính chất của phép chiếu song song 
- Trả lời là thành 3 điểm thẳng hàng.
- Cho 3 điểm A,B,C thẳng hàng và không thuộc mp qua phép chiếu song song sẽ thành 3 điểm như thế nào?
- Tương tự nhấn mạnh tính chất b, c.
Ghi định lý 1 phần a
HĐ5 :
HĐ5 : :(10/-12/) hình biễu diễn của một hình không gian trên mặt phẳng. 
- Học sinh trả lời sự khác nhau.
- Có thể có nhiều mô hình qua phép chiếu song song qua các phương khác nhau.
- Bài toán biễu diễn hình và dựng hình có khác nhau không ?
- Thông qua việc vẽ hình biễu diễn củng cố các kiến thức cơ bản đã học .
Ghi phần này lên bảng
HĐ6 : 
HĐ6 : (2/-3/) củng cố toàn bài
Câu hỏi 1: Qua bài học vừa rồi có những nội dung chính là gì ?
Câu hỏi 2: Theo em qua bài học này ta cần đạt đ ược điều gì ?
RUÙT KINH NGHIEÄM
Ngaøy soaïn: 06/01/2009 	Tuaàn 1
Ngaøy daïy: 10/01/2009	Tieát 26
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I.Mục tiêu:
Kiến thức:
Nắm được các khái niệm cơ bản về điểm , đường thẳng, mặt phẳng và quan hệ song song trong không gian.
Hiểu và vận dụng được các định nghĩa, tính chất, định lý trong chương.
Kĩ năng:
Vẽ được hình biểu diễn của một hình trong không gian.
Chứng minh được các quan hệ song song.
Xác định thiết diện của mặt phẳng với hình hộp.
Về tư duy và thái độ:
Hệ thống các kiến thức đã học, vận dụng vào các bài toán cụ thể.
Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
Chuẩn bị:
GV: câu hỏi, bảng phụ, overhead, sách giáo khoa và sách giáo viên.
HS: Đọc và nắm vững phần tóm tắt chương II, trả lời các câu hỏi và làm bài tập trước ở nhà.
Phương pháp:
Vấn đáp, sửa bài tập và hệ thống kiến thức.
Tiến trình bài học:
Ổn định:
Bài cũ:
Bài mới:
Bảng 1
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi bảng
HĐ1:(6/-8/)Ôn kiến thức đã học
Trả lời các câu hỏi, bổ sung câu trả lời.
2đt song song là 2đt không có điểm chung và đồng phẳng.
2đt chéo nhau là 2đt không đồng phẳng.
Trình bày bảng phụ số1.
CH1: Hãy nêu sự khác biệt giữa hai ĐT chéo nhau và hai ĐT song song?
CH2: Nêu phương pháp chứng minh ĐT song song với MP?
CH3: Nêu phương pháp chứng minh 2 mp song song?
Bảng 1
Dấu hiệu nhận biết 2đt song song, đt song song với mp, 2mp song song (sách giáo viên – trang 40,41)
HĐ2: (20/-23/) Luyện tập và củng cố kiến thức
HĐ2.1:
Đọc đề bài 4/78_sgk
Nêu phương pháp giải.
Trình bày bài giải.
HĐ2.2:
Trả lời CH4,5.
Lần lượt xác định các đoạn giao tuyến của mặt phẳng với các mặt của hình hộp.
Tìm các điểm chung của 2mp.
Để xác định điểm chung 2mp ta tìm giao điểm của 2 đt nằm trên 2mp đó.
Đọc đề bài 6/78_sgk
Vẽ hình.
Nêu các bước giải.
Trình bày lời giải.
Hướng dẫn giải và sửa một số bài tập sách giáo khoa.
Sửa bài. Củng cố phương pháp chứng minh.
CH4: Nêu phương pháp xác định thiết diện của mặt phẳng với hình hộp?
CH5:Cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng?
Sửa bài, củng cố phương pháp xác định thiết diện.
Hình vẽ : (bảng 2)
(Hướng dẫn:
MN thuộc mp(DEI)
)
HĐ3: (12/-13/) Củng cố kiến thức
THUOC
2. THIET DIEN
BANG
LANG TRU
CHEO
SONG SONG
Hướng dẫn giải ô chữ.
N1: (5 chữ cái) ĐT đi qua 2 điểm nằm trên MP, ta nói ĐT  MP.
N2: (9 chữ cái) Đa giác tạo bởi các đoạn giao tuyến của 1mp với các mặt của hình chóp gọi là gì.
N3: (4chữ cái) Độ dài các cạnh bên của lăng trụ  nhau.
N4: (7 chữ cái) Hình có 2đáy là 2đa giác bằng nhau nằm trên 2mp song song và có các cạnh bên song song.
N5: (4 chữ cái) 2đt không đồng phẳng thì chúng .. nhau.
N6: (8 chữ cái) 2mp song song cùng cắt 1mp khác theo 2giao tuyến .. với nhau.
D: Thales.
Hãy phát biểu định lý Thales.
Dặn dò: (1/-2/) 
Ôn tập các kiến thức đã học chương II. Làm các bài tập trắc nghiệm. Giải lại các bài tập đã giải.
RUÙT KINH NGHIEÄM
Ngaøy soaïn: 12/01/2009 	Tuaàn 2
Ngaøy daïy: 17/01/2009	Tieát 27
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I.Mục tiêu:
Kiến thức:
Nắm được các khái niệm cơ bản về điểm , đường thẳng, mặt phẳng và quan hệ song song trong không gian.
Hiểu và vận dụng được các định nghĩa, tính chất, định lý trong chương.
Kĩ năng:
Vẽ được hình biểu diễn của một hình trong không gian.
Chứng minh được các quan hệ song song.
Xác định thiết diện của mặt phẳng với hình hộp.
Về tư duy và thái độ:
Hệ thống các kiến thức đã học, vận dụng vào các bài toán cụ thể.
Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
II.Chuẩn bị:
GV: câu hỏi, bảng phụ, overhead, sách giáo khoa và sách giáo viên.
HS: Đọc và nắm vững phần tóm tắt chương II, trả lời các câu hỏi và làm bài tập trước ở nhà.
III.Phương pháp:
Vấn đáp, sửa bài tập và hệ thống kiến thức.
IV.Tiến trình bài học:
1. Ổn định:
Bài cũ:
Bài mới:
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GV VAØ HS
NOÄI DUNG KIEÁN THÖÙC 
- Hoaït ñoäng 1: (12/-13/)
- VÏ h×nh biÓu diÔn.
a) Gäi G = AC Ç BD; H = AE Ç BF. Ta cã:
( AEC ) Ç ( BFD ) = HG. T­¬ng tù gäi I = AD Ç BC; K = AF Ç BE ta cã ( BCE ) Ç ( ADF ) = IK.
b) Gäi N = AM Ç IK th× N = AM Ç ( BCE )
c) Gi¶ sö AC vµ BF c¾t nhau th× 2 h×nh thang ®· cho cïng thuéc mét mÆt ph¼ng: m©u thuÉn.
- Hoaït ñoäng 2: (18/-20/)
a) Gäi E = AD Ç BC. 
Ta cã ( SAD ) Ç ( SBC ) = SE.
b) Gäi F = SE Ç MN; P = SD Ç AE. Ta cã:
P = SD Ç ( AMN )
c) ThiÕt diÖn lµ tø gi¸c AMNP
Baøi 1: Cho hai h×nh thang ABCD vµ ABEF cã chung ®¸y lín AB vµ kh«ng cïng n»m trong mét mÆt ph¼ng.
a) T×m giao tuyÕn cña c¸c cÆp mÆt ph¼ng sau: ( AEC ) vµ ( BFD ); ( BCE ) vµ ( ADF ).
b) LÊy M lµ ®iÓm thuéc ®o¹n DF. T×m giao ®iÓm cña ®­êng th¼ng AM vµ mÆt ph¼ng ( BCE ).
c) Chøng minh hai ®­êng th¼ng AC vµ BF lµ hai ®­êng th¼ng kh«ng c¾t nhau.
Baøi2: Cho h×nh chãp S.ABCD cã ®¸y ABCD lµ h×nh b×nh hµnh. Gäi M, N vµ P theo thø tù lµ trung ®iÓm cña ®o¹n SA, BC vµ CD. T×m thiÕt diÖn cña h×nh chãp khi nã bÞ c¾t bëi mÆt ph¨nge ( MNP ).
Gäi O lµ t©m cña h×nh b×nh hµnh, h·y t×m giao ®iÓm cña ®­êng th¼ng SO víi mÆt ph¼ng (MNP ).
Baøi3: Cho h×nh chãp ®Ønh S cã ®¸y lµ h×nh thang ABCD víi AB lµ ®¸y lín. Gäi M vµ N theo thø tù lµ trung ®iÓm cña c¸c c¹nh SB vµ SC.
a) T×m giao tuyÕn cña hai mÆt ph¼ng ( SAD ) vµ ( SBC ).
b) T×m giao ®iÓm cña ®­êng th¼ng SD víi mÆt ph¼ng ( AMN ).
c) T×m thiÕt diÖn cña h×nh chãp S.ABCD c¸t bëi mÆt ph¼ng ( AMN ).
Hoaït ñoäng 3: (8/-10/)
Cho h×nh lËp ph­¬ng ABCD,A’B’C’D’ cã E vµ F lÇn l­ît lµ trung ®iÓm cña c¸c c¹nh AB vµ DD’. H·y t×m c¸c thiÕt diÖn cña h×nh lËp ph­¬ng c¾t bëi c¸c mÆt ph¼ng ( EFB ), ( EFC ) ( EFA’), ( EFC’), vµ ( EFK ) víi K lµ trung ®iÓm cña c¹nh B’C’.
3.Cuûng coá toaøn baøi: Cuûng coá trong quaù trình oân taäp.
4.Höôùng daãn veà nhaø, baøi môùi: Soaïn tröôùc baøi Veùc tô trong khoâng gian.
V.RUÙT KINH NGHIEÄM:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an mon toan 11 tu chon.doc