Bài giảng Tin học 7 Tiết 17: Bài tập

Bài giảng Tin học 7 Tiết 17: Bài tập

n A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:

- Các thành phần chính trên trang tính:

- Các kiểu dữ liệu trên trang tính

- Cách nhập công thức trong ô tính

- Ưu điểm của việc sử dụng địa chỉ trong công thức

* Một số lưu ý:

 

ppt 9 trang Người đăng vultt Lượt xem 1288Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học 7 Tiết 17: Bài tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các thầy cô giáo Trường THCS Đáp Cầu19102090Nguyễn Thị Thanh HuyềnKiểm tra bài cũ:Hãy kể tên các hàm tính toán đã học ở bài trước và cho biết cú pháp của chúng?4 hàm tính toán:Hàm tính tổng: SUM Hàm tính trung bình cộng: AVERAGEHàm tìm giá trị lớn nhất: MAXHàm tìm giá trị nhỏ nhất: MINCú pháp=Sum(a,b,c)=Average(a,b,c)=Max(a,b,c)=Min(a,b,c)* Giống như với công thức, dấu bằng (=) ở đầu là ký tự bắt buộc.*Các tên hàm không phân biệt chữ hoa hay chữ thường.Tiết 17: Bài tậpA. Kiến thức cần nhớ:Các thành phần chính trên trang tính:Các kiểu dữ liệu trên trang tínhCách nhập công thức trong ô tínhƯu điểm của việc sử dụng địa chỉ trong công thức* Một số lưu ý:+ Hộp tên: Hiển thị địa chỉ của ô tính đang được chọn+ Khối: Một nhóm các ô liền kề tạo thành hình chữ nhật+ Thanh công thức: Cho biết nội dung của ô tính đang được chọnDữ liệu số và dữ liệu ký tựKhi nội dung trong ô tính thay đổi thì kết quả cũng tự động được cập nhật theoKhi sửa công thức em không nên gõ lại tất cả công thức mà nên nháy chuột vào thanh công thức để sửa.Em nên dùng chuột để lấy địa chỉ của ô tínhKhi trong ô tính xuất hiện các ký hiệu ####, thì có nghĩa là độ rộng của cột không đủ để chứa dữ liệuĐang ở ô C100 muốn trở về ô A1, em dùng cách nào nhanh nhất?Em căn cứ vào đâu để biết ô tính chứa dữ liệu số hay dữ liệu ký tựB1: Chọn ô tính cần nhập công thứcB2: Gõ dấu =B3: Nhập công thức B4: Nhấn phím EnterA- Kiến thức cần nhớ:Các thành phần chính trên trang tính:Các kiểu dữ liệu trên trang tínhCách nhập công thức trong ô tínhƯu điểm của việc sử dụng địa chỉ trong công thứcTiết 17: Bài tậpB- Bài tập:Bài 1.7_Sbt (T7)123456789Thanh tiêu đềHộp tênThanh công thứcThanh bảng chọnTên cộtTrang tínhTên cộtÔ tính đang được chọnTên trang tínhHãy kể tên các thành phần chính trong màn hình làm việc của Excel?A- Kiến thức cần nhớ:Các thành phần chính trên trang tính:Các kiểu dữ liệu trên trang tínhCách nhập công thức trong ô tínhƯu điểm của việc sử dụng địa chỉ trong công thứcTiết 17: Bài tậpHãy kết nối cột A và cột B để tạo thành câu đúng.B- Bài tập:Bài 1.7_Sbt (T7)Bài 1.10_Sbt (T8)AB1. Các cộtA. Được đánh số thứ tự bằng các số 1,2,32. Địa chỉ một ôB. Được đánh số thứ tự bằng các chữ cái A, B,C3. Để kích hoạt ôC. Được chia thành các cột và hàng4. Các hàngD. Có thể nháy chuột vào ô đó5. Trang tínhE. Là cặp tên cột và tên hàng1_B2_E3_D4_A5_CTiết 17: Bài tậpA- Kiến thức cần nhớ:Các thành phần chính trên trang tính:Các kiểu dữ liệu trên trang tínhCách nhập công thức trong ô tínhƯu điểm của việc sử dụng địa chỉ trong công thứcB- Bài tập:Bài 1.7_Sbt (T7)Bài 1.10_Sbt (T8)Bài tập 3_Sgk (T31)Giả sử trong ô A1, B1 chứa lần lượt các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau:(Hoạt động nhóm)=Sum(A1,B1)=Sum(A1,B1,B1)=Sum(A1,B1,-5)d. =Sum(A1,B1,2)e. =Average(A1,B1,4)g. =Average(A1,B1,5,0)-12-6111Tiết 17: Bài tậpA- Kiến thức cần nhớ:Các thành phần chính trên trang tính:Các kiểu dữ liệu trên trang tínhCách nhập công thức trong ô tínhƯu điểm của việc sử dụng địa chỉ trong công thứcB- Bài tập:Bài 1.7_Sbt (T7)Bài 1.10_Sbt (T8)Bài tập 3_Sgk (T31)Bài tập 2.4_Sbt (T11)Cụm từ “F5” trong hộp tên có nghĩa là:Phím F5 được kích hoạtPhông chữ hiện thời là F5Ô ở cột F, hàng 5Ô ở cột 5, hàng FCách nhập hàm nào sau đây không đúng:= Sum(4, A3, B1)= SUm(4, A3, B1)=SUM(4, A3, B1)Tiết 17: Bài tậpDặn dò, HDVN:- Hoàn thiện các bài tập còn lại trong sgk và sbt- Ôn tập để tiết sau kiểm tra một tiếtHẹn gặp lại!

Tài liệu đính kèm:

  • pptTiet 18 Bai tap.ppt