Bài soạn môn Đại số khối 7 - Học kì II

Bài soạn môn Đại số khối 7 - Học kì II

A.MỤC TIÊU:

 Học sinh đạt được:

- Làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo, về nội dung); biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa cụm từ “số các giá trị của dấu hiệu” và “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”, làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.

- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra.

B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

-GV: Bảng phụ ghi số liệu thống kê ở bảng 1 trang 4, bảng 2 trang 5, bảng 3 trang 7 và phần đóng khung trang 6 SGK.

 -HS:Thước thẳng có chia khoảng.

C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 68 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1022Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn Đại số khối 7 - Học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :02 / 01/ 2010 Ngày dạy : ...../ 01 / 2010 
Chương III : thống kê
Tiết 41: 	 Đ1.Thu thập số liệu thống kê, tần số
A.Mục tiêu:
 Học sinh đạt được:
Làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo, về nội dung); biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa cụm từ “số các giá trị của dấu hiệu” và “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”, làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.
Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra..
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi số liệu thống kê ở bảng 1 trang 4, bảng 2 trang 5, bảng 3 trang 7 và phần đóng khung trang 6 SGK.
 -HS:Thước thẳng có chia khoảng.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động I: Giới thiệu chương (3’).
Hoạt động của giáo viên
Giới thiệu chương 3:
Mục đích bước đầu hệ thống lại một số kiến thức và kỹ năng đã biết ở tiểu học và lớp 6 như thu thập các số liệu, dãy số, số trung bình cộng, biểu đồ, đồng thời giới thiệu một số khái niệm cơ bản, qui tắc tính toánđơn giản để qua đó cho HS làm quenvới thống kê mô tả, một bộ phận của khoa học thống kê.
Cho HS đọc phần giới thiệu về thống kê.
Hoạt động của học sinh
Nghe GV giới thiệu về chương thống kê và các yêu cầu mà HS cần đạt được khi học xong chương trình này.
-Mở SGK trang 4 theo dõi.
1 HS đọc phần giới thiệu về thống kê.
II.Hoạt động 2: Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu(12’).
HĐ của Giáo viên
Treo bảng phụ ghi bảng 1 trang 4 
Việc làm trên của người điều tra là thu thập số liệu về vấn đề được quan tâm. Các số liệu được ghi lại trong bảng số liệu thống kê ban đầu.
HĐ của Học sinh
Quan sát bảng 1 trên bảng phụ.
-Lắng nghe để hiểu được thế nào là bảng số liệu thống kê ban đầu.
-Trả lời câu hỏi của GV.
Ghi bảng
1.Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu:
Ví dụ 1 (bảng 1): Số liệu thống kê ban đầu về số cây trồng được của mỗi lớp.
.
-Dựa vào bảng trên em hãy cho biết bảng gồm mấy cột, nội dung từng cột là gì ?
Thực hành theo nhóm hai bàn: Hãy thống kê điểm kiểm tra HK I môn toán của tất cả các bạn trong nhóm.
Y/c các nhóm báo cáo.
Tuỳ theo yêu cầu của mỗi cuộc điều tra mà các bảng số liệu thống kê ban đầu có thể khác nhau. Cho xem bảng 2.
?1: Bảng 1 gồm 3 cột:
số thứ tự, lớp, số cây trồng
 Hs Thực hành 
Vài nhóm đứng tại chỗ báo cáo kết quả điều tra, trình bày cấu tạo bảng.
-Xem bảng 2: Thấy được cấu tạo có khác bảng 1, 6 cột phù hợp với mục đích điều tra.
Thực hành:
Ví dụ 2 (bảng 2): 
Dân số nước ta tại thời điểm 1/4/1999
III.Hoạt động 3: Dấu hiệu(10’).
Yêu cầu làm ?2
-Hỏi:
Nội dung điều tra trong bảng 1 là gì ?
Dấu hiệu X ở bảng 1 là gì ? 
Mỗi lớp là một đơn vị điều tra.
Y/c làm ?3:
Trong bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra ?
Giới thiệu thuật ngữ giá trị của dấu hiệu, số các giá trị của dấu hiệu: ứng với mỗi lớp (đơn vị) có một số liệu gọi là một giá trị của dấu hiệu.
Y/c đọc và trả lời ?4.
Y/ c làm BT 2/7 SGK
Chú ý bỏ từ tần số học tiếp sau.
-Gọi 3 HS trả lời.
-Làm ?2
-Trả lời: 
+Nội dung điều tra trong bảng 1 là số cây trồng được của mỗi lớp.
+Dấu hiệu X ở bảng 1 là số cây trồng của mỗi lớp.
-Trong bảng 1 có 20 đơn vị điều tra.
-Lắng nghe thuật ngữ GV nêu.
Trả lời ?4:
+ Dấu hiệu X ở bảng 1 có 20 giá trị.
+Đọc dãy các giá trị của dấu hiệu X ở cột 3 bảng 1.
1 HS đọc to BT 2/7 SGK.
-3 HS lần lượt trả lời a, b, c:
a)Dấu hiệu quan tâm là: thời gian cần thiết đi từ nhà đến trường. Có 10 giá trị.
b)Có 5 giá trị khác nhau.
c)Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : 17; 18; 19; 20; 21.
2.Dấu hiệu:
a)Dấu hiệu, Đơn vị điều tra:
Dấu hiệu: là vấn đề hay hiện tượng cần quan tâm. Kí hiệu bằng chữ cái in hoa X, Y,
Đơn vị điều tra:
b)Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu:
Giá trị của dấu hiệu:
 Là số liệu ứng với 1 đơn vị điều tra.
Số các giá trị của dấu hiệu = Số các đơn vị điều tra (N)
Bảng 1: 
Dãy giá trị của dấu hiệu X chính là các giá trị ở cột 3
?4: Dấu hiệu X ở bảng 1 có 20 giá trị.
-BT 2/7 SGK:
a)Dấu hiệu: thời gian đi từ nhà đến trường. Có 10 giá trị.
b)Có 5 giá trị khác nhau.
c)Các giá trị khác nhau: 17; 18; 19; 20; 21.
IV.Hoạt động 4: Tần số của mỗi giá trị (13’).
Y/ c HS làm ?5; ?6.
Gọi 2 HS trả lời.
Giới thiệu : Giá trị 30 xuất hiện 8 lần. Gọi 8 là tần số của giá trị 30. 
Tần số của 28 ; 35 ; 50 lần lượt là bao nhiêu ?
Tần số là gì ? 
Gt : các kí hiệu sử dụng trong thống kê 
Lưu ý HS phân biệt các kí hiệu: Giá trị của dấu hiệu (x) với dấu hiệu (X); Tần số của giá trị (n) với số các giá trị (N).
Y/ c trả lời câu 2c/7 SGK.
-Hướng dẫn cách kiểm tra: So sánh tổng tần số với tổng các đơn vị điều tra có bằng nhau không ?
Cho HS đọc chú ý trang 7.
Đọc và tự làm ?5; ?6.
-Hai HS trả lời:
+?5: Có 4 số khác nhau trong cột số cây trồng được. Đó là : 28; 30; 35; 50.
+?6: 
Có 8 lớp trồng được 30 cây. Có 2 ... 28 
Có 7 ... 35 
Có 3 ... 50 
Hs trả lời: Tần số của 28 ; 35 ; 50 lần lượt là 2 ; 7 ; 3. 
Hs nêu đ/n 
Học thuộc các kí hiệu.
-Đọc chú ý SGK.
-Đọc phần đóng khung SGK.
3.Tần số của mỗi giá trị:
a)Ví dụ: Bảng 1
Có 4 số khác nhau : 
 28; 30; 35; 50.
Giá trị 30 xuất hiện 8 lần. Gọi 8 là tần số của giá trị 30
Gọi 2 là tần số của 28 
 7 là tần số của 35
 3 là tần số của 50 
b)Đ./n:
Tần số là số lần xuất hiện của một giá trị.
Các kí hiệu:
+ Giá trị của dấu hiệu : x
 +Tần số của giá trị : n
 +Số các giá trị : N
 +Dấu hiệu: X
BT 2/7 SGK:
c)Tần số tương ứng các giá trị 17; 18; 19; 20; 21 lần lượt là 1; 3; 3; 2; 1.
4.Chú ý: SGK
V.Hoạt động 5: Luyện tập củng cố (5’).
Cho làm BT:
Cho bảng số HS nữ của 12 lớp trong trường THCS:
 18 14 20 17 25 14	
 19 20 16 18 14 16
a)Dấu hiệu là gì? Số tất cả các giá trị ?
b)Nêu các giá trị khác nhau? Tần số của từng giá trị đó?
Trả lời:
a)Dấu hiệu: Số HS nữ trong mỗi lớp; Số tất cả các giá trị của dấu hiệu : 12.
b)Các giá trị khác nhau: 14; 16; 17; 18; 19; 20; 25. Tần số tương ứng của các giá trị trên lần lượt là: 3; 2; 1; 2; 1; 2; 1. 
VI.Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (2’).
Học thuộc bài.
BTVN: 1/7; 3/ 8 SGK; Số 1, 3/3,4 SBT.
Mỗi HS tự điều tra, thu thập số liệu thống kê theo 1 chủ đề tự chọn. Sau đó đặt các câu hỏi như bài học và trả lời.
Ngày soạn : 03 / 01 /2010 Ngày dạy : ...... / 01 /2010 
Tiết 42: 	 Luyện tập
A.Mục tiêu: 
HS được củng cố khắc sâu các kiến thức đã học ở tiết trước như: dấu hiệu; giá trị của dấu hiệu và tần số của chúng.
Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu cũng như tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm hiểu.
HS thấy được tầm quan trọng của môn học áp dụng vào đời sống hàng ngày.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: +Bảng phụ 
 -HS : +Vài bài điều tra; Bảng nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: Kiểm tra (10 ph).
Hoạt động của giáo viên
HS1:
Thế nào là dấu hiệu? Thế nào là giá trị của dấu hiệu? Tần số của mỗi giá trị là gì?
Lập bảng số liệu thống kê ban đầu theo chủ đề mà em chọn.
HS2 : Y/c chữa bài tập 1/3 SBT:
-Nhận xét cho điểm HS.
Hoạt động của học sinh
HS 1: 
Hs trả lời câu hỏi của GV 
Trình bày bảng điều tra tự chọn.
-HS 2: 
Chữa bài tập 1/3 SBT:
a)Để có được bảng trên người điều tra phải gặp lớp trưởng hoặc cán bộ của từng lớp để lấy số liệu.
b)Dấu hiệu: Số nữ HS trong một lớp.
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28 với tần số tương ứng là: 2; 1; 3; 3; 3; 1; 4; 1; 1; 1.
II.Hoạt động 2: luyện tập (32 ph)
Hoạt động của giáo viên
Cho HS làm BT 3/8 SGK
GV treo bảng phụ ghi đầu bài, treo bảng điều tra bảng 5, bảng 6/8 SGK.
Y/ c 1 HS đọc to đề bài
-Gọi 3 HS trả lời các câu a, b, c.
Y/ c nhận xét các câu trả lời.
Hoạt động của học sinh
-1 HS đọc to đề bài 3/8.
-3 HS lần lượt trả lời 3 câu hỏi của BT.
-Các HS khác bổ xung, sửa chữa.
Ghi bảng
I.Luyện tập:
1.BT 3/8 SGK:
a)Dấu hiệu: Thời gian chạy 50m của mỗi hs (nam, nữ).
b)Số các giá trị là 20, số các giá trị khác nhau là 5. Với bảng 6: Số các giá trị khác nhau là 20, số các giá trị khác nhau là 4.
Y/c HS làm BT 4/9 SGK.
a)Dấu hiệu cần tìm hiểu và số các giá trị của dấu hiệu đó?
b)Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
c)Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng?
Y/c HS làm BT 3/4 SBT.
Theo em bảng số liệu này còn thiếu sót gì ? và cần phải lập bảng như thế nào?
Dấu hiệu ở đây là gì ? Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của từng giá trị đó?
Y/ c hoạt động nhóm làm BT : 
Hãy lập bảng thống kê các chữ cái với tần số của chúng trong khẩu hiệu sau: 
“ Ngàn hoa việc tốt dâng lên Bác Hồ ”.
1 HS đọc to đề bài 4/9.
3 HS lần lượt trả lời 3 câu hỏi của BT.
Các HS khác bổ xung, sửa chữa.
1 HS đọc to đề bài 3 SGK.
4 HS lần lượt trả lời các câu hỏi của BT.
-Hoạt động nhóm làm thống kê chứ cái và tần số của chúng để tiện cho việc cắt chữ.
2.BT 4/9 SGK: Bảng 7
a)Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng hộp. 
Số các giá trị là 30.
b)Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 5.
c)Các giá trị khác nhau là: 98; 99; 100; 101; 102.
Tần số các giá trị theo thứ tự trên là: 3; 4; 16; 4; 3.
3.BT 3/4 SBT:
a)Bảng số liệu này còn thiếu tên các chủ hộ để từ đó mới làm được hoá đơn thu tiền.
b)Phải lập danh sách các chủ hộ theo một cột và một cột khác ghi lượng điện tiêu thụ tương ứng với từng hộ thì mới làm hoá đơn thu tiền cho từng hộ được.
-Trả lời thêm: Các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 38; 40; 47; 53; 58; 72; 75; 80; 85; 86; 90; 91; 93; 94; 100; 105; 120; 165.
Tần số tương ứng: 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 2; 2; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1.
N
G
A
H
O
V
I
4
2
4
2
3
1
1
E
C
T
D
L
B
2
2
2
1
1
1
4..BT :
III.Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2 ph).
Học kỹ lí thuyết ở tiết 41.
BTVN: Lập bảng thống kê về kết quả thi học kỳ môn toán của cả lớp, trả lời câu hỏi: Dấu hiệu là gì? Số các giá trị của dấu hiệu? Nêu các giá trị khác nhau và tần số của chúng?
Ngày soạn : 10 / 01/2010 Ngày dạy :13 / 01/ 2010 
Tiết 43: 	 	 Đ2.Bảng “tần số”
Các giá trị của dấu hiệu
A.Mục tiêu: 
Hs hiểu được bảng “tần số” là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn.
Biết cách lập bảng “tần số” từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Thước thẳng ; phấn màu 
 -HS: Thước thẳng có chia khoảng , bảng phụ nhóm .
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động I : Kiểm tra bài cũ (8’).
Hoạt động của giáo viên
Y/c Hs làm bài tập 3 SGK 
Y/c HS cả lớp nhận xét câu trả lời của bạn.
-GV uốn nắn lại: Nên ghi lại các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần
-Cho điểm ...  Số trung bỡnh cộng thường dựng làm “đại diện” cho dấu hiệu khi muốn so sỏnh cỏc dấu hiệu cựng loại
Khi cỏc giỏ trị của dấu hiệu cú khoảng chờnh lệch quỏ lớn thỡ khụng nờn lấy số trung bỡnh cộng làm “đại diện “ cho dấu hiệu đú.
Ghi bảng
1. ễn tập về thống kờ :
Bảng số liệu thống kờ ban đầu Dấu hiệu
Bảng “tần số” của dấu hiệu
Biểu đồ đoạn thẳng
Số trung bỡnh cộng của dấu hiệu
Bài tập: 7 SGK/89-90
a)Tỉ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi 
Tõy Nguyờn đi học Tiểu học là 92,29 . - Đồng bằng sụng Cửu Long 87,81 
b) Vựng đồng bằng sụng Hồng đi học cao nhất là 98,76 
Bài tập: 8 SGK/90
a)Dấu hiệu là sản lượngcủa từng thửa ruộng (tớnh theo tạ/ha)
b) Bảng tần số:
S.lương
 x
T.số
 n
C.tớch
31tạ/ha
34 t./ha
35 t./ha
36 t./ha
38 t./ha
40 t./ha
42 t./ha
44 t./ha
10
20
30
15
10
10
 5
20
 310
 680
1050
 540
 380
 400
 210
 880
4450
37 t./ha
N=120 
Hoạt động 2 : Ôn tập về biểu thức đại số (25’)
Gv: Thế nào là đơn thức? Hai đơn thức như thế nào gọi là hai đơn thức đồng dạng?
-Thế nào là đa thức?
-Cỏch tỡm bậc một đơn thức – một đa thức? 
Gv: Đưa đề bài tập lờn bảng phụ 
Yờu cầu Hs nờu cõu trả lời 
 ( Gv chỉ định Hs trả lời )
Gv :Đưa đề bài lờn bảng phụ
- yờu cầu Hs làm theo nhúm 
- Sau đú đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày
Hs: trả lời cỏc cõu hỏi của Gv 
Về đơn thức ; đa thức ; 
cỏch tỡm bậc của đơn thức ,của đa thức
Hs: Nờu kết quả trả lời 
Cỏc biểu thức là đơn thức:
2xy2 ; -2 ; 0 ; ; .3xy.2y .
 b) Những đơn thức đồng dạng:
 * 2xy2 ; .3xy.2y
 * -2 ; 0 ; .
 b) Cỏc biểu thức là đa thức khụng phải là đơn thức:
 3x3 + x2y2 – 5y cú bậc là 4
 4x2 - 3x3 +2 cú bậc là 3
Hs : Hoạt động nhúm
Đại diện nhúm làm một cõu
a) Tớnh M+N=
( x2-2xy+y2)+(y2+2xy+x2+1)
 = x2-2xy+y2+ y2+2xy+x2+1
 = (x2+x2)+(-2xy+2xy)+(y2+y2)+1
 = 2x2+2y2+1
b)Tớnh.M -N=
 ( x2-2xy+y2) -(y2+2xy+x2+1)
 = x2-2xy+y2-y2-2xy-x2-1
 = - 4xy-1
Hs Làm theo nhúm
P(x) = -5 + x2 -4x3 +x4 -x6
Q(x) = -1 +x +x2 -x3 +2x5 
P+Q= -6+ x+2x2 -5x3+x4+2x5- x6
P(x) = -5 + x2 -4x3 +x4 -x6
Q(x) = -1 +x +x2 -x3 + 2x5 
P-Q= -4 - x -5x3 +x4 -2x5-x6
2. ễn tập về biểu thức đại số: 
 * Đơn thức - Đa thức 
 * Những đơn thức đồng dạng 
 * Cỏch xỏc định bậc của đơn thức – bậc của đa thức
 * Cộng, trừ đa thức một biến
Bài tập1 
Trong cỏc biểu thức đại số sau :
 2xy2 ; 3x3 + x2y2 – 5y ; -2 ;0 ; ; .3xy.2y ; 4x2 - 3x3 +2 .
a) Những biểu thức nào là đơn thức?
 b) Tỡm cỏc đơn thức đồng dạng
c) Những biểu thức nào là đa thức ? mà khụng là đơn thức ?
 - Tỡm bậc của mỗi đa thức 
. Bài tập: Cho hai đa thức:
 M = x2-2xy+y2 và 
 N = y2+2xy+x2+1
Bài tập: Cho hai đa thức:
 A= x2-2y+xy+1 B=x2+y-x2y2-1
a.Tớnh C = A+B:
= ( x2-2y+xy+1)+( x2+y-x2y2-1)
= x2-2y+xy+1+ x2+y-x2y2-1
= 2x2-y+xy-x2y2
b)Tớnh C+A= ?
( x2+y-x2y2-1)-( x2-2y+xy+1)
= x2+y-x2y2-1-x2+2y-xy-1
=3y-x2y2-2-xy
Bài tập: Cho 2 đa thức :
P(x) = 3x2-5+x4-3x3-x6-2x2-x3
Q(x)= x3+2x5-x4+x4+x2-2x3+x-1
a) Sắp xếp cỏc đa thức theo luỹ thừa tăng của biến.
b) Tớnh P(x)+Q(x) vàP(x) -Q(x)
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà (1’)
Yêu cầu Hs ôn tập kỹ các câu hỏi lý thuyết , làm lại các dạng bài tập . Làm thêm các bài tập trong SBT . 
Ngày soạn : 08 / 05 / 2010 Ngày dạy : ....../ 05 /2010 
Tiết 70 : Trả bài kiểm tra học kì II
A.Mục tiêu: 
Chữa bài kiểm tra cho học sinh , thông qua đó sửa những sai sót mà học sinh thường mắc phải .
Lưu ý học sinh cách trình bày một bài tập . 
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Thước thẳng, compa, thước đo góc.
-HS: Thước thẳng, thước đo góc, compa.
 C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
 I.Hoạt động 1: Nhận xét chung kết quả kiểm tra của cả lớp ( 5’)
Hoạt động của giáo viên
Qua kết quả bài kiểm tra về cơ bản các em đã nắm được kiến thức , chỉ có một số em chưa làm tốt như bạn Khanh , bạn Liên ... , Bên cạnh đó có những bạn trình bày bài rất tốt như : bạn Xuân Đạt , bạn Hoàng Linh , bạn Hồ Thảo , Danh ... , cụ thể như thế nào , tiết học này chúng ta sẽ chữa bài kiểm tra phần đại số và hình học , để các em thấy được sai sót cần khắc phục khi làm bài tập 
Hoạt động của học sinh
Hs lắng nghe giáo viên nhận xét bài kiểm tra chung của cả lớp 
2. Hoạt động II : Chữa bài kiểm tra (37’)
Gọi 4Hs lên bảng chữa các bài 1 , bài 2 ,bài 3. 
Qua bài tập 1 hãy nêu cách thứ tự thực hiện phép tính? . 
Qua bài tập 2a: Nêu cách tìm x trong 1 biểu thức ?
Cho biết các kiến thức đã vận dụng để làm bài tập 2b ? Cần lưu ý điều gi khi làm dạng bài tập dạng này ? 
Bài 3 : 
Nêu công thức tính số TBC , và xác định mốt của dấu hiệu 
Goi tiếp 3 Hs lên làm bài 4 
Bài 4 : 
Muốn thu gọn đa thức ta làm thế nào ? 
Có mấy cách tính 
P(x) + Q(x) ;
P(x) – Q(x). Nên vận dụng cách nào để thực hiện phép tính ? 
4 hs lên bảng chữa bài kiểm tra 
Hs trả lời 
- Muốn tìm x trong 1 biểu thức trước tiên cần mở dấu ngoặc , chuyển các hạng tử chứa x về 1 vế , các hạng tử tự do về một vế , thu gọn 2 vế , và tìm x . 
Hs trả lời 
Hs trả lời 
3 Hs lên bảng làm bài 4 
Hs trả lời 
Bài 1: 
-60:
Bài 2a: 
 4x – 3 - x - 5 = x + 2- 2x + 20 
ị 4x – x – x + 2x = 2 +20 +3+5
ị 4x = 30 ị x = 7,5 
Bài 2b:
=
Suy ra : x = -2. 2 = -4 ; y = -2. 3 = -6 ; 
z = -2 . 5 = -10 
Bài 3: 
Tính được số TBC bằng : 6,4(3)
Xác định được Mốt của dấu hiệu là 6
Bài 4:
Thu gọn và sắp xếp được đa thức 
P(x) = 3x4 – 2x3 +3x +11
Thu gọn được :
Q(x) = -3x4 +2x3 + 2x +4 
Tính được P(x) + Q(x) = 5x +15
Tính được P(x) – Q(x) = 6x4 - 4x3 + x+ 7
Tìm được nghiệm H(x) , x = -3
3. Hoạt động III : Hướng dẫn về nhà (3’)
Xem lại bài tập đã chữa , nghỉ hè cần ôn tập lại các kiến thức đã học của lớp 7 để chuẩn bị tiếp nhận các kiến thức của lớp 8 
Tiết 38: 	Sử dụng máy tính bỏ túi casio
Ngày dạy: Từ ngày 2/5/2005
A.Mục tiêu: 
+HS biết sử dụng máy tính bỏ túi CASIO để thực hiện các phép tính với các số trên tập Q.
+HS có kỹ năng sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để giải bài tập.
+HS thấy được hiệu quả của việc sử dụng máy tính bỏ túi Casio.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Máy tính bỏ túi Casio fx-500A hoặc fx-500MS.
-HS: Máy tính bỏ túi Casio fx-500A hoặc fx-500MS.
Tổ chức các hoạt động dạy học:
 I.Hoạt động I: Giới thiệu các phép tính trên tập số hữu tỉ Q (2 ph).
Hoạt động của giáo viên
-GV: Chúng ta đã biết mọi số hữu tỉ đều có thể biểu diễn dưới dạng (a, b ẻ Z; b ạ 0). Vậy các phép tính với số hữu tỉ.
Hoạt động của học sinh
-HS:
Lắng nghe GV giới thiệu và chuẩn bị máy tính.
 II.Hoạt động 2: Rút gọn số hữu tỉ (15 ph).
-GV đưa ví dụ lên bảng 
-Yêu cầu HS khởi động máy tính bỏ túi đưa về đúng MODE 1 xuất hiện chữ D.
-Hướng dẫn HS rút gọn các số đã cho:
+ấn phím 6 ab/c 72 = được kết quả 1 ¿ 12
Hoặc (-6) ab/c (-)72 = được kết quả 1 ¿ 12 
+ấn phím (-26) ab/c 126 = kết quả -13 ¿ 63
-Gọi 1 HS lên bảng ghi lại cách bấm rút gọn phần vận dụng và ghi kết quả
I.Rút gọn số hữu tỉ:
1.Ví dụ: Rút gọn các số ; 
 ghi = ; = 
2.Vận dụng:
Rút gọn = ?
ấn phím (-) 25 ab/c 125 = kết quả -1 ¿ 5
Vậy = 
 III.Hoạt động 3: Các phép tính về số hữu tỉ (20 ph)
-GV đưa ví dụ lên bảng.
-Yêu cầu HS thực hiện bằng máy.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng ghi lại cách bấm phím.
-Ta có thể viết tổng trên dưới dạng sau:
 + + = - - 
-Yêu cầu HS thực hiện trên máy.
II.Các phép tính về số hữu tỉ:
1.Ví dụ : Tính + + = ?
ấn 7 ab/c 15 + (-) 2 ab/c 5 + (-) 3 ab/c 7 =
được –38 ¿ 105 kết quả .
Hoặc 7 ab/c 15 - 2 ab/c 5 - 3 ab/c 7 =
Tiết 66: 	Sử dụng máy tính bỏ túi casio
Ngày dạy: Từ ngày 26/4/2005
A.Mục tiêu: 
+HS biết sử dụng máy tính bỏ túi CASIO để tính giá trị của biểu thức, đổi vị trí của hai số trong một phép tính. đổi số nhớ và thực hành các phép tính trong bài toán thống kê.
+HS có kỹ năng sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để giải bài tập.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Máy tính bỏ túi Casio fx-500A hoặc fx-500MS.
-HS: Máy tính bỏ túi Casio fx-500A hoặc fx-500MS.
Tổ chức các hoạt động dạy học:
 I.Hoạt động I: Kiểm tra (10 ph).
Điểm số của mỗi lần bắn
10
9
8
7
6
Số lần bắn
25
42
14
15
4
Hoạt động của giáo viên
-GV: Yêu cầu giải bài toán sau:
Một vận động viên bắn súng với thành tích bắn được cho bởi bảng sau:
Dùng máy tính bỏ túi tính giá trị trung bình và cho biết ý nghĩa của nó ?
-GV yêu cầu cả lớp tính trên máy theo cách đã hướng dẫn ở tiết 48.
-Sau 2 phút gọi một HS đọc kết quả.
-Hỏi cách tính ?
Hoạt động của học sinh
-HS:
Lắng nghe GV giới thiệu và chuẩn bị máy tính.
áp dụng công thức:
 = 
 = 
-HS làm trên máy
 = 8,69.
ấn: 25´10 + 42´9 + 14´8 + 15´7 + 4´6 = á(25+42+14+15+4 = kết quả là 8,69
 II.Hoạt động 2: Thực hành phép tính với bài toán thống kê (10 ph).
-GV giới thiệu: Ngoài cách tính giá trị trung bình mà ta vừa thực hiện, còn có cách tính sau nhờ một chương trình thống kê đã cài đặt sẵn trong máy.
-Giới thiệu bốn bước thực hiện chương trình trên máy:
+Bước 1: Gọi chương trình thống kê ấn MODE 2 (màn hình hiện chữ SD.
+Bước 2: Xoá bài toán thống kê cũ còn lưu (nếu có) SHIFT CLR 1 =
+Bước 3: Nhập số liệu dung phím SHIFT ; DT
+Bước 4: Đọc kết quả tính : ấn SHIFT S.VAR 1 =
I. Thực hành phép tính với bài toán thống kê:
1.Ví dụ: giải bài toán trên ấn:
Bước 1: MODE 2
Bước 2: SHIFT CLR 1 = (nếu có bài cũ)
Bước 3: nhập số liệu
 10 SHIFT ; 25 DT
 9 SHIFT ; 42 DT
 8 SHIFT ; 14 DT
 7 SHIFT ; 15 DT
 6 SHIFT ; 4 DT
Bước 4: SHIFT S.VAR 1 =
 Kết quả = 8,69
Chú ý: ấn SHIFT CLR 1 = khi làm bài mới
 III.Hoạt động 3: Các phép tính về số hữu tỉ (20 ph)
-GV đưa ví dụ lên bảng.
-Hỏi: để tính giá trị của biểu thức em làm thế nào?
-Hãy thay giá trị cho trước của biến vào biểu thức rồi thực hiện bằng máy tính.
-1 HS lên bảng thay giá trị của biến vào biểu thức.
-Hãy vận dụng hiểu biết hãy thực hiện phép tính trên máy tính Casio.
VD 2: Hoặc ấn 4 SHIFT STO M x2 ´ 1 ab/c 2 x3 + 4 ´ 1 ab/c 2 = kết quả 4
-Yêu câu HS giải ví dụ 3 .
II.Giải BT liên quan biểu thức đại số:
1.Ví dụ 1: Cho f(x) = x3 + x2 – x
Tính f(-2), có nhận xét gì ?
Ta có f(-2) = (-2)3 + (-2)2 – (-2)
ấn (-) 2 SHIF STO M x3 + 3 ab/c 2 ´ ALPHA M x2 – ALPHA M = 
Kết quả f(-2) = 0
Nói x = -2 là một nghiệm của f(x)
2.Ví dụ 2: 
Tính giá trị của biểu thức x2y3 + xy tại x = 4 và y = 
x2y3 + xy = 42 + 4. 
ấn 4 Ù 2 SHIFT STO M 1 ab/c 2 Ù 3 ´ ALPHA M + 4 ´ 1 ab/c 2 = kết quả 4
3.Ví dụ 3 :
Mỗi số x= ; x = 3 có phải là một nghiệm của đa thức Q(x) = x2 – 4x + 3 hay không ?
 IV. Hoạt động 4: Một số công dụng khác của máy tính ( 5 ph).
Máy fx-500A
-Cho quan sát phím x ô y
-VD: ấn 17 – 5 SHIFT x ô y = kết quả -12
III.Đổi vị trí của hai số trong một phép tính
-VD: ấn 17 – 5 SHIFT x ô y = kết quả -12
 V.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1ph).
-Ôn tập lại bài học. 
-Phát câu hỏi ôn tập cuối năm phần đại số yêu cầu làm các câu hỏi ôn tập lý thuyết.

Tài liệu đính kèm:

  • docdai so -hki2.doc