Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 1 đến tiết 40

Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 1 đến tiết 40

A. Mục tiêu:

- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.

- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.

B. Chuẩn bị :

1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.

2. Học sinh : thước chi khoảng.

C. Hoạt động dạy học:

I.ổn định lớp

 

doc 88 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1053Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 1 đến tiết 40", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuaàn :1 Ngày soạn: 
 Tiết :1 Ngày dạy : 
Tập q các số hữu tỉ
A. Mục tiêu: 
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.
2. Học sinh : thước chi khoảng.
C. Hoạt động dạy học:
I.ổn định lớp 
II. Kiểm tra bài cũ:(5')
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
a) c) 
b) d) 
III. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ 
? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không.
? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào .
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
? Quan hệ N, Z, Q như thế nào .
- Cho học sinh làm BT1(7)
- y/c làm ?3
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
(GV nêu các bước)
-các bước trên bảng phụ
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn trên trục số.
- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3)
-Y/c làm ?4
? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
-VD cho học sinh đọc SGK
? Thế nào là số hữu tỉ âm, dương.
- Y/c học sinh làm ?5
-là các số hữu tỉ 
- viết dạng phân số 
- HS viết được các số ra dạng phân số 
- HS: N Z Q
-HS quan sát quá trình thực hiện của GV
HS đổi 
-HS tiến hành biểu diễn
- HS tiến hành làm BT2
- Viết dạng phân số
- dựa vào SGK học sinh trả lời 
1. Số hữu tỉ :(10')
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (11’)
* VD: Biểu diễntrên trục số
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn trên trục số.
Ta có: 
3. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
a) VD: S2 -0,6 và
giải (SGK)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương
IV. Củng cố: (6’)
1. Dạng phân số 
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
 + Quy đồng
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HD : BT8: a) và 
 d) 
*******************************
Tuaàn :1 Ngày soạn: 
Tiết :2 Ngày dạy: 
cộng, trừ số hữu tỉ
A. Mục tiêu: 
- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : Bảng phụ.
2. Học sinh : Baứi cuừ ụỷ nhà chuaồn bũ kú vaứ xem trửụực baứi mụựi hoùc laứm ứ 
C. Hoạt động dạy học:
I.ổn định lớp 
II. Kiểm tra bài cũ:(4')
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
III. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
BT: x=- 0,5, y = 
Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
. Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương
. Vận dụng t/c các phép toán như trong Z
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần
- GV cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1
?Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7.
? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó.
- Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
Chú ý: 
HS: đổi - 0,5 ra PS
-Học sinh viết quy tắc
-Học sinh còn lại tự làm vào vở
-Học sinh bổ sung
-Học sinh tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết quả, các học sinh khác xác nhận kq
- 2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q
-Chuyển ở vế trái sang về phải thành
- Học sinh làm vào vở rồi đối chiếu.
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10')
a) QT:
x= 
b)VD: Tính
?1
2. Quy tắc chuyển vế: (10')
a) QT: (sgk)
 x + y =z
 x = z - y
b) VD: Tìm x biết
?2
c) Chú ý
 (SGK )
IV. Củng cố: (15')
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
HD BT 9c:
V. Hướng dẫn học ở nhà:(5')
 - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; 
 BT 10: Lưu ý tính chính xác.
**********************
Tuaàn :2 Ngày soạn: 
Tiết :3 Ngày dạy: 
Nhân chia số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
B. Chuẩn bị:
- Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- Trò: Hoùc kú baứi cuừ , laứm baứi taọp veà nhaứ , xem trửụực baứi mụựi 
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp 
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
	- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) 
* Học sinh 2: b) 
III. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
? Lập công thức tính x, y.
+Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
- Giáo viên treo bảng phụ 
? Nêu công thức tính x:y
- Giáo viên y/c học sinh làm ?
- Giáo viên nêu chú ý.
? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .
-Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số .
-Học sinh lên bảng ghi
-1 học sinh nhắc lại các tính chất .
-Học sinh lên bảng ghi 
công thức.
- 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm của bạn.
-Học sinh chú ý theo dõi
-Học sinh đọc chú ý.
-Tỉ số 2 số x và y với xQ; yQ (y0)
-Phân số (aZ, bZ, b0)
1. Nhân hai số hữu tỉ (5')
Với 
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối: 
 x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
2. Chia hai số hữu tỉ (10')
Với (y0)
?: Tính
a)
b) 
* Chú ý: SGK 
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc 
 -5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 
 IV. Củng cố:
 - Y/c học sinh làm BT: 11; 12; (tr12)
 BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
 BT 12: 
 V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
 - Học theo SGK 
 - Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
 Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
 HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
 HD BT56: áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
 rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
**********************
Tuaàn :2 Ngày soạn: 
Tiết :4 Ngày dạy: 
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
B. Chuẩn bị:
- Thầy: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
 Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK 
- Trò: Bài củ, SGK
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (6')
- Thực hiện phép tính:* Học sinh 1: a) * Học sinh 2: b) 
III. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Giáo viên phát phiếu học tập nội dung ?4
_ Giáo viên ghi tổng quát.
? Lấy ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên uốn nắn sửa chữa sai sót.
- Giáo viên cho một số thập phân.
? Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào .
- Giáo viên: ta có thể làm tương tự số nguyên.
- Y/c học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt kq
- Là khoảng cách từ điểm a (số nguyên) đến điểm 0
- Cả lớp làm việc theo nhóm, các nhóm báo cáo kq.
- Các nhóm nhận xét, đánh giá.
- 5 học sinh lấy ví dụ.
- Bốn học sinh lên bảng làm các phần a, b, c, d
- Lớp nhận xét.
- Học sinh quan sát
- Cả lớp suy nghĩ trả lời
- Học sinh phát biểu :
+ Ta viết chúng dưới dạng phân số .
- Lớp làm nháp
- Hai học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, bổ sung
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (10')
?4Điền vào ô trống 
a. nếu x = 3,5 thì 
 nếu x = thì
b. Nếu x > 0 thì 
 nếu x = 0 thì = 0
nếu x < 0 thì 
* Ta có: = x nếu x > 0
 -x nếu x < 0
* Nhận xét:
"xQ ta có 
?2: Tìm biết vì 
2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân (15')
- Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân .
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
 = -()
 = -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
 = + ()
 = (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
 = -()
 = -(3,116- 0,263)
 = -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
 = +()
 = 3,7.2,16 = 7,992
 IV. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT: 18 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
 a) -5,17 - 0,469 = - (5,17+0,469) 
 = -5,693
 b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73)
 = -0,32
 c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1)
 = 16,027
 d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25)
 =-2,16
 V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
 - Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT 
 - Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT 
 HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:A = 0,5 - vì 0 suy ra A
 lớn nhất khi nhỏ nhất x = 3,5
 A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
Tuaàn :3 Ngày soạn: 
Tiết :5 Ngày dạy: 
luyện tập
A. Mục tiêu:
 - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
 - Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
 - Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất 
 của biểu thức .
B. Chuẩn bị:
- Máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
* Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
 - Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT 
* Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
 - Tính nhanh: a) 
 c) 
III. Luyện tập :
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài
? Nêu quy tắc phá ngoặc
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
? Nếu tìm a.
? Bài toán có bao nhiêu trường hợp
- Giáo viên yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P.
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
- Giáo viên chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính. 
? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3
 Có bao nhiêu trường hợp xảy ra.
? Những số nào trừ đi thì bằng 0.
_ Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính
- Học sinh đọc đề toán.
- 2 học sinh nhắc lại quy tắc phá ngoặc.
- Học sinh làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng làm.
- Học sinh nhận xét.
- 2 học sinh đọc đề toán
+ Có 2 trường hợp
- Học sinh làm bài vào vở
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Các nhóm hoạt động.
- 2 học sinh đại diện lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét bổ sung
- Các số 2,3 và - 2,3.
- Có 2 trường hợp xảy ra
- chỉ có số 
- Hai học sinh lên bảng làm.
- Học sin ... xA = vào công thức y = 3.x – 1 , ta có: y = 3.-1
y = -2 ạ yA = 0.Vậy điểm A không thuộc đồ thị hàm số trên.
b/ / Thay xB = vào công thức y = 3.x – 1 , ta có: y = 3.-1
y = 0 = yA = 0.Vậy điểm A thuộc đồ thị hàm số trên.
4. Củng cố: Nhắc lại cách giải các dạng bài tập trên.
5. Hướng dẫn học ở nhà: 
- Học thuộc lý thuyết chương II.
- Làm bài tập 48; 49; 50 / 76.
***************************
Tuần:18
Ngày soạn:
Tiết: 36
Ngày dạy:
Tiết 36:ôN TậP HọC Kỳ I (Tiết 1)
A. Mục tiêu:
- Ôn tập các phép tính về số hữu tỷ, số thực.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính về s61 hữu tỷ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau để tìm số chưa biết.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng tổng kết các phép tính.
- HS: Ôn tập về các phép tính trên Q.
C. Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới: 
Hoạt động 1: Ôn tập về số hữu tỷ, số thực.
- Số hữu tỷ là gì?

- Thế nào là số vô tỷ?
- Số thực là gì?
- Gv treo bảng phụ có ghi các phép toán trên cùng công thức và tính chất của chúng.
- Thực hiện bài tập:
- Gv nêu đề bài.
- Cho Hs thực hiện vào vở.
- Gọi Hs lên bảng giải.
- Gv nhận xét bài làm của Hs, kiểm tra một số vở của Hs.
Hoạt động 2:Ôn tập về tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau:
- Nêu định nghĩa tỷ lệ thức?
- Phát biểu và viết công thức về tính chất cơ bản của tỷ lệ thức?
- Thế nào là dãy tỷ số bằng nhau?
- Viết công thức về tính chất của dãy tỷ số bằng nhau?
- Gv nêu bài tập áp dụng.
- Gv nêu đề bài.
- Yêu cầu Hs áp dụng tính chất của tỷ lệ thức để giải.
- Gọi hai Hs lên bảng giải bài tập a và b.
- Gv nêu đề bài.
- Từ đẳng thức 7x = 3y, hãy lập tỷ lệ thức?
- áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm x, y ?
- Gv nêu đề bài.
- Tìm các số a,b, c biết :
 và 
 a + 2b – 3c = -20.
- Gv hướng dẫn Hs cách biến đổi để có 2b, 3c.
- Gv nêu đề bài:
Ba bạn An, Bình, Bảo có 240 cuốn sách. Tính số sách của mỗi bạn, biết số sách tỷ lệ với 5;7; 12.
4. Củng cố: 
Nhắc lại cách giải các dạng bài tập trên.
- Hs phát biểu định nghĩa số hữu tỷ.
- Hs nêu định nghĩa số vô tỷ.
Cho ví dụ.
- Nêu tập hợp số thực bao gồm những số nào.
- Hs nhắc lại các phép tính trên Q, Viết công thức các phép tính.
- Hs thực hiện phép tính.
- Mỗi Hs lên bảng giải một bài.
- Hs bên dưới nhận xét bài giải của bạn, góp ý nếu sai.
- Hs nhắc lại định nghĩa tỷ lệ thức, viết công thức.
- Trong tỷ lệ thức, tích trung tỷ bằng tích ngoại tỷ.
- Viết công thức.
- Hs nhắc lại thế nào là dãy tỷ số bằng nhau.
- Viết công thức.
- Hs thực hiện bài tập.
- Hai Hs lên bảng trình bày bài giải của mình.
Hs lập tỷ số:
 7x = 3y => .
- Hs vận dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm hệ số .
- Sau đó suy ra x và y.
- Hs đọc kỹ đề bài.
- Theo hướng dẫn của Gv lập dãy tỷ số bằng nhau.
- áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm a, b, c.
- Hs đọc kỹ đề bài.
- Thực hiện các bước giải.
- Gọi số sách của ba bạn lần lượt là x, y, z. 
=> và x +y+z = 240.
- Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm x, y, z.
I. Định nghĩa số hữu tỷ, số thực:
- Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng phân số , với a, b ẻZ,
 b ạ 0.
- Số vô tỷ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
- Số thực gồm số hữu tỷ và số vô tỷ.
II. Các phép toán trên Q:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
III. Tỷ lệ thức:
- Tỷ lệ thức là đẳng thức của hai tỷ số: .
- Tính chất cơ bản của tỷ lệ thức:
Nếu thì a.d = b.c
- Tính chất dãy tỷ số bằng nhau:
.
Bài 1: Tìm x trong tỷ lệ thức
a/ x: 8,5 = 0,69 : (-1,15)
 x = (8,5 . 0,69 ) : (-1,15)
 x = -5,1.
b/ (0,25.x) : 3 = : 0,125
=> 0,25.x = 20 => x = 80.
Bài 2: Tìm hai số x, y biết 
7x = 3y và x – y =16 ?
Giải:
Từ 7x = 3y => .
Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có:
Vậy x = -12; y = -28.
Bài 3:
Ta có:
 và a + 2b – 3c = -20.
=> 
Vậy a = 2.5 = 10
 b = 3.5 = 15
 c = 4.5 = 20
Bài 4: 
Gọi số sách của ba bạn lần lượt là x, y, z. Ta có:
 và x +y+z = 240.
Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau:
=> x = 5.10 = 50
 y = 7 .10 = 70
 z = 12.10 = 120
Vậy số sách của An là 50 cuốn, số sách của Bình là 70 cuốn và của Bảo là 120 cuốn.
5. Hướng dẫn học ở nhà: 
- Học thuộc lý thuyết về số hữu tỷ, số thực, các phép tính trên Q.
- Làm bài tập 78;80 / SBT.
**************************
Tuần:18
Ngày soạn:
Tiết:37
Ngày dạy:
Tiết37:ôN TậP HọC Kỳ I (Tiết 2)
A. Mục tiêu:
- Ôn tập về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = a.x (a ạ 0).
- Tiếp tục rèn kỹ năng về giải các bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = a.x (a ạ 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số.
B. Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng có chia cm, phấn màu, máy tính bỏ túi.
- HS: Làm bài tập về nhà.
C. Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới: 
Hoạt động 1: Ôn tập về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch:
- Khi nào hai đại lượng y và x tỷ lệ thuận với nhau? 
- Cho ví dụ?
- Khi nào hai đại lượng y và x tỷ lệ nghịch với nhau?
- Cho ví dụ?
- Gv treo bảng “Ôn tập về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch” lên bảng.
- GV nêu đề bài:
Chia số 310 thành ba phần:
a/ Tỷ lệ thuận với 2;3;5.
- Gv treo bảng phụ có đề bài lên bảng.
- Gọi một Hs lên bảng giải?
b/ Tỷ lệ nghịch với 2; 3; 5.
- Gọi Hs lên bảng giải.- GV nêu đề bài:
Biết cứ trong 100kg thóc thì cho 60kg gạo. Hỏi 20 bao thóc, mỗi bao nặng 60kg thì cho bao nhiêu kg gạo?
- Yêu cầu Hs thực hiện bài tập vào vở.
- GV nêu đề bài:
Để đào một con mương cần 30 người làm trong 8 giờ.Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian giảm được mấy giờ? (giả sử năng suất làm việc của mỗi người như nhau)
Hoạt động 2: Ôn tập về đồ thị hàm số:
- Hàm số y = ax (a ạ 0) cho ta biết y và x là hai đại lượng tỷ lệ thuận.Đồ thị của hàm số y = ax (a ạ 0) có dạng ntn?
- GV nêu đề bài:
Cho hàm số y = -2.x.
a/ Biết điểm A (3; yA) thuộc đồ thị hàm số trên. Tính yA ?
b/ Điểm B (1,5; 3) có thuộc đồ thị hàm số không?
c/ Điểm C (0,5; -1) có thuộc đồ thị hàm số trên không?
- GV nêu đề bài:
Vẽ đồ thị hàm số y = -2.x?
- Nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm số y = a.x (a ạ 0) ?
- Gọi một Hs lên bảng vẽ.
- Gv kiểm tra và nhận xét.
4. Củng cố: 
- Yc HS nhắc lại cách giải dạng toán về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch.
- Cách xác định một điểm có thuộc đồ thị hàm số hay không.
- Cách vẽ đồ thị hàm 
y = a.x (a ạ 0).
- Hs nhắc lại định nghĩa hai đại lượng tỷ lệ thuận.
VD: S = v.t , trong đó quãng đường thay đổi theo thời gian với vận tốc không đổi.
- Hs nhắc lại định nghĩa hai đại lượng tỷ lệ nghịch.
VD: Khi quãng đường không đổi thì vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỷ lệ nghịch.
- Hs nhìn bảng và nhắc lại các tính chất của đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch.
- Hs làm bài tập vào vở.
- Một Hs lên bảng giải.
Chia 310 thành ba phần tỷ lệ nghịch với 2; 3;5, ta phải chia 310 thành ba phần tỷ lệ thuận với 
- Một Hs lên bảng trình bày bài giải.
- Hs tính khối lượng thóc có trong 20 bao.
Cứ 100kg thóc thì cho 60kg gạo.
Vậy 1200kg thóc cho xkg gạo.
- Lập tỷ lệ thức, tìm x.
Một Hs lên bảng giải.
Số người và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỷ lệ nghịch.
Do đó ta có:
.
- Hs nhắc lại dạng của đồ thị hàm số y = ax (a ạ 0).
- HS nhắc lại cách xác định một điểm có thuộc đồ thị của một hàm không.
- Hai Hs lên bảng giải câu a và câu b.
- Tương tự như câu b, Hs thực hiện các bước thay hoành độ của điểm C vào hàm số và so sánh kết quả với tung độ của điểm C.
Sau đó kết luận.
- Để vẽ đồ thị hàm số y = ax, ta xác định toạ độ của một điểm thuộc đồ thị hàm số, rồi nối điểm đó với gốc toạ độ.
- Hs xác định toạ độ của điểm A (1; -2).
- Vẽ đường thẳng AO, ta có đồ thị hàm số y = -2.x.
- Một Hs lên bảng vẽ.
- Nhắc lại cách giải dạng toán về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch.
- Nêu cách xác định một điểm có thuộc đồ thị hàm số hay không.
- Nêu cách vẽ đồ thị hàm 
y = a.x (a ạ 0).
I. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch:
1. Đại lượng tỷ lệ thuận:
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = k.x (k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ k.
2. Đại lượng tỷ lệ nghịch:
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức x.y = a (a là hằng số khác 0) thì ta nói y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số tỷ lệ a.
Bài 1:
a/Tỷ lệ thuận với 2;3;5
Gọi ba số cần tìm là x, y, z.
Ta có:
và x+y+z = 310
Vậy x = 2. 31 = 62
 y = 3. 31 = 93
 z = 5. 31 = 155
b/ Tỷ lệ nghịch với 2; 3;5.
Gọi ba số cần tìm là x, y, z.
Ta có: 2.x = 3.y = 5.z
=> ===
Vậy: x= 150
 y = 100
 z = 60
Bài 2:
Khối lượng của 20 bao thóc là:
 20.60 = 1200 (kg)
Cứ 100kg thóc thì cho 60kg gạo.
Vậy 1200kg thóc cho xkg gạo.
Vì số thóc và gạo là hai đại lượng tỷ lệ thuận nên:
vậy 1200kg thóc cho 720kg gạo.
Bài 3:
Gọi số giờ hoàn thành công việc sau khi thêm người là x.
Ta có:.
Thời gian hoàn thành là 6 giờ. Vậy thời gian làm giảm được:
 8 – 6 = 2 (giờ)
II. Hàm số-Đồ thị hàm số:
Đồ thị hàm số y = ax (a ạ 0), là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
Bài 1: Cho hàm số y = -2.x
a/ Vì A (3; yA) thuộc đồ thị hàm số y = -2.x nên toạ độ của A thoả mãn y = -2.x.
Thay xA = 3 vào y = -2.x:
 yA =-2.3= -6 => yA=-6.
b/ Xét điểm B (1,5; 3)
Ta có xB = 1, 5 và yB = 3.
Thay xB vào y = -2.x, ta có:
 y = -2.1,5 = -3 ạ y B = 3.
Vậy điểm B không thuộc đồ thị hàm số y = -2.x.
c/ Xét điểm C (0,5; -1).
Ta có: xC = 0, 5 và yC = -1.
Thay xC vào y = -2.x, ta có:
y = -2.0,5 = -1 = y C.
Vậy điểm C thuộc đồ thị hàm số y = -2.x.
Bài 2:
Vẽ đồ thị hàm số y = -2.x?
Giải:
Khi x = 1 thì y = -2.1 = -2.
Vậy điểm A (1; -2) thuộc đồ thị hàm số y = -2.x.
5. Hướng dẫn học ở nhà: 
- Ôn tập kỹ các kiến thức đã học, chuẩn bị cho bài kiểm tra học kỳ I.
Tuần:19
Ngày soạn:
Tiết:40
Ngày dạy:
TRẢ BÀI KIỂM TRA HKI
I. MỤC TIấU: 
Đỏnh giỏ sơ bộ chất lượng của hs qua bài kiểm tra.
Chỉnh sửa những lỗi mà học sinh thường mắc phải.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề:
	Thầy: Bài làm tiờu biểu của Hs, bài làm cú nhiều lỗi nhất. 
	Trũ: Vở ghi, vở nhỏp, mỏy tớnh, sgk.
III. TIẾN TRèNH DẠY:
Ổn định:
 Kiểm tra bài cũ: 
	Phỏt bài cho học sinh.
Giảng bài mới:
Đỏnh giỏ chung của thầy cụ về chất lượng bài kiểm tra.
Nờu gương những bài làm tốt, điển hỡnh.
Chỉ ra những sai phạm trong quỏ trỡnh làm bài của học sinh.
Củng cố:
Rỳt ra một số bài học kinh nghiệm cho học sinh trong quỏ trỡnh ụn tập và làm bài
Dặn dũ.
	Chuẩn bị GSK, SBT tập 2. củng cố lại vở ghi vở BT chuẩn bị cho HK2.
******************************

Tài liệu đính kèm:

  • docGA dai 7 ki 1du3cotmoi nhat.doc