Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 59: Cộng, trừ đa thức

Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 59: Cộng, trừ đa thức

I. MỤC TIÊU :

 * Kiến thức

- HS biết cộng hai đa thức.

* Kỹ năng

- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” , thu gọn đa thức.

* Thái độ

- Cẩn thận, chính xác trong tính toán.

II. CHUẨN BỊ :

 GV: Bảng phụ, phấn màu

 HS: – Ôn tập quy tắc dấu ngoặc, các tính chất của phép cộng

 – Bảng nhóm.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1. Ổn định lớp: (1ph)

2. Kiểm tra bài cũ: (8ph

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 997Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 59: Cộng, trừ đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 59 
§6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU :
 * Kiến thức
HS biết cộng hai đa thức.
* Kỹ năng 
Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” , thu gọn đa thức.
* Thái độ 
Cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ :
	GV: Bảng phụ, phấn màu
	HS: – Ôn tập quy tắc dấu ngoặc, các tính chất của phép cộng
	 – Bảng nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định lớp: (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ: (8ph
Câu hỏi
Đáp án
Hỏi : 1) Thế nào là đa thức? Cho ví dụ.
2) Bài tập 27 tr 38SGK
Thu gọn, tìm bậc rồi tính giá trị của đa thức P tại x = 0,5 và y = 1
P = x2y + xy2 – xy + xy2 – 5xy -x2y
Hs : 1) Đa thức là 1 tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó.
2) Giải
P = x2y + xy2 – xy + xy2 – 5xy -x2y
P = (-)x2y + ( 1 + ) xy2 – ( 1 + 5 )xy
P = xy2 – 6xy
Bậc của đa thức P là 3.
Thay x = 0,5 và y = 1 vào đa thức P ta được.
P = 
P = 
3. Bài mới:
– Giới thiệu bài(1ph
- vđ: Muốn cộng hai đa thức ta làm như thế nào ? Tiết học hôm nay sẽ giúp ta giải quyết VĐ trên. 
-Tiến trình bài giảng:
15ph
18ph
HĐ 1: Cộng hai đa thức
GV:Dựa vào qui tắc “Dấu ngoặc” và t/c của các phép tính trên số, ta có thể công, trừ các biểu thức số. Bằng cách tương tự, ta có thể thực hiện các phép toán cộng, trừ 
GV: Nêu VD :hai đa thức M, N (SGK)
-Tính M+N 
 GV:yêu cầu HS tự nghiên cứu cách làm bài của SGK, sau đó gọi HS lên bảng trình bày 
GV: yêu cầu HS giải thích các bước thực hiện trên.
GV: giới thiệu kết quả là tổng của hai đa thức M và N.
GV:Yêu cầu HS làm trang 39 SGK(Đưa đề bài lên bảng phụ)
GV: Gọi Một em lên bảng trình bày 
H: Nhận xét bài của bạn?
HĐ2: Củng cố 
BT 31 tr 40 SGK
GV: Đưa đề bài lên bảng phụ, yêu cầu HS thảo luận nhỏ (2 em cùng bàn ) để làm bài.
GV: Gọi một HS lên bảg trình bày.
Hỏi:(HsTB-K): Nhận xét bài làm của bạn?
BT 32 b tr.40 (SGK)
Tìm đa thức Q biết:
 Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5
Hỏi :HsTB Tìm Q như thế nào?
Hãy tìm Q ?
BT 33 tr.40 (SGK)
GV: Đưa đề bài lên bảng phụ:
Tính tổng của hai đa thức:
a) M = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 và 
N = 3xy3 – x2y + 5,5x3y2 
b) P = x5 + xy + 0,3y2 –x2y3 –2 và 
Q = x2y3 + 5 – 1,3y2
Yêu cầu HS HĐ nhóm làm bài trong 4’, sau đó chọn bài của vài nhóm tiêu biểu để HS nhận xét
GV: Nhấn mạnh cách cộng hai đa thức.
HS: cả lớp tự đọc SGK
HS: một em lên bảng trình bày 
HS: Giải thích các bước làm:
- Bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+”
- Aùp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng.
-Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
HS: Tự làm bài
HS: Một em lên bảng trình bày 
Chẳng hạn:
P = 5x2y + x3 – xy2 +3
Q = –3x3 + x2y – xy +16
HS:Nhận xét.
HS thảo luận nhỏ (2 em cùng bàn ) để làm bài.
H: Một em lên bảg trình bày.
HS:Nhận xét, sửa sai .
HS: bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn các hạng tử đồng dạng
.HS:1 em lên bảng trình bày
HS: Nhận xét
HS: Q = xy + 2x2 – 3xyz + 5 + (5x2 – xyz)
 HS: Tính Q, sau đó một em lên bảng trình bày
HS: hoạt động theo nhóm
HS: Treo bảng nhóm trước lớp
HS: nhận xét bài được chọn.
1. Cộng hai đa thức
Cho hai đa thức: 
M = 5x2y + 5x – 3
N = xyz – 4x2y + 5x – 
Tính M + N
Giải
M + N = (5x2y + 5x – 3) + 
	+ (xyz – 4x2y + 5x – )
= 5x2y + 5x – 3 + xyz – 4x2y + 5x – 
= (5x2y – 4x2y) + (5x + 5x) + xyz + 
+ ( –3 – )
= x2y + 10x + xyz – 3
P = x2y + x3 – xy2 +3
Q = x3 + x2y – xy – 6
P + Q = 5x2y + x3 – xy2 +3 + (–3x3 )+ x2y – xy +16
= –2x3 + 6x2y – xy +19
BT 31 tr 40 SGK
cho hai đa thức:
M = 3xyz – 3x2 + 5xy –1 
N = 5x2 + xyz –5x +3 – y
Tính M + N; 
Giải:
M + N = 
(3xyz – 3x2 + 5xy –1) +
 + (5x2 + xyz –5x +3 – y )
= 3xyz – 3x2 + 5xy –1 + 5x2 + xyz –5x +3 – y
= 4xy – 2x2 –y + 2
.
BT 32 b tr.40 (SGK)
Tìm đa thức Q biết:
 Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5
Giải:
Q = xy + 2x2 – 3xyz + 5 + (5x2 – xyz)
= xy + 2x2 – 3xyz + 5 + 5x2 – xyz
= xy + 7x2 – 2xyz
BT 33 tr.40 (SGK)
Kết quả:
a) M + N = M = 3,5xy3 – 13x3y2 + x3 
b) P + Q = x5 + xy –y2 +3
4. Hướng dẫn về nhà: (2ph)
Bài tập 29b;30a;31 tr 14 SBT
Ôn lại quy tắc “dấu ngoặc”
Tiết sau học tiếp phần phép trừ hai đa thức
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 59 CONG TRU DA THUC.doc