Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 7 - Đề 11

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 7 - Đề 11

I. Trắc nghiệm khách quan(2,5 điểm).

Trong mỗi câu từcâu 1 đến câu 6 đều có 4 phương án trảlời a, b, c, d; trong đó chỉcó

một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữcái đứng trước phương án đúng.

Câu 1. Cặp đơn thức đồng dạng là:

a.

2

3x yvà

2

3xy b. 3và 3x

c.

23 x y và

23 8x y − d.

2

6x yzvà

2

6xyz

Câu 2. Giá trịcủa đa thức

32 53 21 A xx x = +−−tại 1 x=− là

pdf 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1086Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 7 - Đề 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 3/Lớp 7/kì 2 
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
LÂM ĐỒNG 
PHÒNG GIÁO DỤC BẢO LỘC 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
MÔN TOÁN LỚP 7 
Thời gian làm bài: 90 phút 
I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm). 
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 6 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ có 
một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. 
Câu 1. Cặp đơn thức đồng dạng là: 
 a. 23x y và 23xy b. 3 và 3x 
 c. 2 3x y và 2 38x y− d. 26x yz và 26xyz 
Câu 2. Giá trị của đa thức 3 25 3 2 1A x x x= + − − tại 1x = − là 
 a. −23 b. −25 c. − 49 d. −1 
Câu 3. Bậc của đơn thức 2 3 2( )x y z là 
 a. 2 b. 10 c. 7 d. 12 
Câu 4. Trực tâm của tam giác là: 
 a. Giao điểm của ba đường phân giác. 
 b. Giao điểm của ba đường trung tuyến. 
 c. Giao điểm của ba đường cao. 
 d. Giao điểm của ba đường trung trực. 
Câu 5. Cho ABC∆ cân tại A nếu l 0A 50= thì số đo của lB là: 
 a. 050 b. 0100 c. 065 d. 0130 
Câu 6. ABC∆ có l l0 060 , 70A B= = thì 
 a. AC BC AB> > b. AB BC AC> > 
 c. AC AB BC> > d. BC AB AC> > 
Câu 7. Điền vào chỗ trống để có câu trả lời đúng 
a. Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường............... của một tam 
giác. 
b. .. của tam giác là giao điểm của ba đường cao của một tam giác 
c. Tam giác ABC có 2BC = AB2 + AC2 thì tam giác đó là tam giác.......... 
d. Điểm nằm trên đường trung trực của một đoạn thẳng thì ............ hai mút của 
đoạn thẳng đó. 
Đề số 3/Lớp 7/kì 2 
2
II. Tự luận (7,5 điểm) 
Câu 8 (1.5 điểm) Thời gian làm bài tập (tính bằng phút) của 20 học sinh được ghi lại 
như sau: 
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 
a. Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số? Tìm mốt của dấu hiệu? 
b. Tính số trung bình cộng? 
Câu 9 (1điểm) Tìm đa thức A biết 2 3 2 3(3 2 ) 2 4A x y xy x y xy+ − = − 
Câu 10 (1điểm) Cho 4 2( ) 5 2 1P x x x x= − + + và 2 2 43 1( ) 5 5
2 2
Q x x x x x= + + + + . 
a. Tìm ( ) ( ) ( )M x P x Q x= + . 
b. Chứng tỏ ( )M x không có nghiệm. 
Câu 11 (3.5 điểm) Cho tam giác ABC có l 090 , 8 , 6A AB cm AC cm= = = . 
a. Tính BC . 
b. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho 2AE cm= , trên tia đối của tia AB 
lấy điểm D sao cho AD AB= . Chứng minh BEC DEC∆ = ∆ . 
c. Chứng minh DE đi qua trung điểm cạnh BC . 
Câu 12. (0,5 điểm). Tìm nghiệm của đa thức x2 – 9. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe HKII Toan 7 11.pdf