Đề kiểm tra Môn: Vật lý 8

Đề kiểm tra Môn: Vật lý 8

Môn: Vật lý 8.

Đề bài:

I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng:

1. Một ôtô đỗ trong bến xe, trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào thì ôtô xem là chuyển động? Chọn câu trả lời đúng.

A. Bến xe B. Một ôtô khác đang rời bến

C. Cột điện trước bến xe D. Một ôtô khác đang đậu trong bến

2. 72 km/h tương ứng với bao nhiêu m/s?

A. 15 m/s B. 25 m/s C. 20 m/s D. 30 m/s

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 1086Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Môn: Vật lý 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Vật lý 8.
Ma trận thiết kế đề kiểm tra
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
CĐ cơ học
1 
 0,5 
1
 0,5
Vận tốc
1 
 0,5
1 
 3
2 
 3,5
Sự cân bằng lực
1 
 0,5
1
 0,5
Lực ma sát
1 
 0,5 
1 
 0,5
áp suất
1 
 0,5
1
 1,5
2
 2,0
Lực đẩy ác-si-mét
 1 
 0,5 
1
 0,5
Sự nổi
1 
 1,5 
1 
 1,5
Công cơ học
1
 1
1
 1
Tổng
3
 1,5 
1
 1,5
3
 1,5
3
 5,5
10
 10
Môn: Vật lý 8.
Đề bài:
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng:
1. Một ôtô đỗ trong bến xe, trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào thì ôtô xem là chuyển động? Chọn câu trả lời đúng.
A. Bến xe B. Một ôtô khác đang rời bến
C. Cột điện trước bến xe D. Một ôtô khác đang đậu trong bến
2. 72 km/h tương ứng với bao nhiêu m/s? 
A. 15 m/s B. 25 m/s C. 20 m/s D. 30 m/s
3. Cặp lực nào sau đây tác dụng lên một vật làm vật đang chuyển động, tiếp tục chuyển động thẳng đều?
A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương. 
B. Hai lực cùng phương ngược chiều.
C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
D. Hai lực cùng cường độ, có phương nằm trên cùng một đường thẳng, ngược chiều.
4. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào ma sát là có hại?
A. Khi đi trên sàn gỗ, sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã
B. Giày đi mài đế bị mòn.
C. Khía rãnh ở mặt lốp ôtô vận tải phải có độ sâu trên 1,6cm.
D. Phải bôi nhựa thông vào dây cung ở cần kéo nhị.
5. Phương án nào trong các phương án sau đây có thể làm tăng áp suất của một vật lên mặt sàn nằm ngang?
A. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép B. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép
C. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép D. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép
6. Lực đẩy Ac-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào? Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu dưới đây?
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật
B. Trọng lượng riêng và thể tích của vật
C. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
D. Trọng lượng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
II. Tự luận:
1. Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 120m. Trong 12giây đầu đi được 30m, đoạn dốc còn lại đi hết 30 giây. Tính vận tốc trung bình của người đó trên đoạn dốc đầu, đoạn dốc sau và trên cả dốc.
2. Một vật nhúng trong chất lỏng. Nêu điều kiện để một vật nhúng trong chất lỏng nổi lên, chìm xuống, lơ lửng trong chất lỏng? 
3. Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104N/m2. Diện tích tiếp xúc của 2 chân với mặt sàn là 0,03m2. Hỏi trọng lượng và khối lượng của người đó?
4. Người ta kéo một thùng hàng có trọng lượng 2000 N lên độ cao 12m. Tính công thực hiện được trong trường hợp này?
Môn: Vật lý 8.
 Đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
1. B 2. C
3. D 4. B
5. A 6. C
II. Tự luận: (7 điểm)
1. (3 điểm) Tóm tắt: Giải
S = 120m Vận tốc của người đó tên đoạn đường đầu là
S1= 30m 
t1= 12giây v1= = = 2,5m/s
t 2= 30 giây Vận tốc của người đó trên đoạn đường sau là:
S2 = 90m 
 v2 = = = 3m/s
v1 ? v2 ? vtb?
 Vận tốc trung bình của người đó trên cả đốc dài là:
 vtb = = = 2,86m/s
2. (1,5 điểm). Điều kiện để: Vật nổi lên: P < FA
 Vật chìm xuống: P > FA
 Vật lơ lửng trong chất lỏng: P = FA
3. (1,5 điểm) Tóm tắt:
p = 1,7.104Pa Giải:
S = 0,03 m2 Trọng lượng của người ấy là:
 Từ p = F/S -> F = P = p.S = 17000.0,03 = 510N
P = ? ; m=? Khối lượng của người ấy là
 m = P/10 = 51kg 
4. (1 điểm). Giải:
 Tóm tắt:
P = 2000N Công thực hiện được trong trường hợp này là
h = 12m
 A = F.S = P.h = 2000.12 = 24000J
A=?

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi ly 8.doc