Đề thi học kì II môn hóa học 8 thời gian : 45 phút (không kể giao đề)

Đề thi học kì II môn hóa học 8 thời gian : 45 phút (không kể giao đề)

Câu 1 : Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng (1,5đ)

1. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất.

a. Khí oxi tan trong nước c. Khí oxi khó hóa lỏng

b. Khí oxi ít tan trong nước d. Khí oxi nhẹ hơi nước.

2. Khử 48 gam Đồng (II) CuO bằng khí Hidro H2. Số gam đồng Cu thu được là:

a. 19,2 g b. 38,4 g c. 47,6 g d. 34,8 g

3. Các dãy chất sau, dãy nào gồm toàn là oxit

a. H2O , CaO , Na2O , P2O5

b. CaCO3 , CO2 , SO2 , MgO

c. SO3 , CH4 , Al2O3 , PbO

d. Tất cả đều sai

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 978Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn hóa học 8 thời gian : 45 phút (không kể giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HK II MÔN HÓA HỌC 8
Thời gian : 45 phút (Không kể giao đề)
TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1 : Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng (1,5đ)
Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất.
a. Khí oxi tan trong nước	c. Khí oxi khó hóa lỏng
b. Khí oxi ít tan trong nước	d. Khí oxi nhẹ hơi nước.
Khử 48 gam Đồng (II) CuO bằng khí Hidro H2. Số gam đồng Cu thu được là:
a. 19,2 g	b. 38,4 g	c. 47,6 g	d. 34,8 g
Các dãy chất sau, dãy nào gồm toàn là oxit
a. H2O , CaO , Na2O , P2O5
b. CaCO3 , CO2 , SO2 , MgO
c. SO3 , CH4 , Al2O3 , PbO
d. Tất cả đều sai
Câu II : Chọn những từ (Cụm từ) sau điền vào chỗ trống cho phù hợp (Gốc axit, một, bazơ, nguyên tử Hidro, nguyên tử kim loại, nhóm Hidroxit, nguyên tử phi kim). (1,5đ)
Phân tử axit gồm có 1 hay nhiều ............................ liên kết với ......................... các ...........................này có thể thay thế bằng kim loại.
Phân tử ......................gồm có 1 nguyên tử kim loại liên kết với .................... hay nhiều .........................
Phân tử muối gồm có ........................hay nhiều........................liên kết với 1 hay nhiều.......................
Câu III : Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột (B) tương ứng với các thông tin ở cột (A) (1đ)
A
B
1. Sự cháy
2. Sự oxi hóa chậm
3. Sự oxi hóa
4. Sự khử
a. Sự tác dụng của một chất với oxi
b. Sự oxi hóa có toả nhiệt và phát sáng
c. Sự tách oxi ra khỏi hợp chất
d. Sự oxi hóa có toả nhiệt nhưng không phát sáng.
TỰ LUẬN (6 điểm)
Cho sơ đồ những phản ứng sau (2 đ)
Fe + HCl ¾ FeCl2 + H2 ­
CuO + H2 ¾ Cu + H2O
Lập PTHH những phản ứng trên và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
Nếu là phản ứng oxi hóa – khử hãy chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa ngay trên phương trình.
Trong phòng thí nghiệm có những chất sau : Al, Zn, KClO3, HCl. Hãy dùng những chất trên viết tất cả các PTHH có thể điều chế khí Hidro và khí oxi (1,5đ)
Làm bay hơi 300g nước khỏi 700g dung dịch muối 12% nhận thấy có 5g muối tách khỏi dung dịch bão hòa. Hãy xác định nồng độ phần trăm của dung dịch muối bão hòa (2,5đ)
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu I : (1,5đ) :Mỗi câu đúng cho 0,5đ
Đáp án : 1b, 2b, 3a.
Câu II : (1,5đ) : Mỗi câu đúng cho 0,5đ theo thứ tự sau : 
Nguyên tử Hidro – gốc axit – nguyên tử Hidro.
Bazơ – một – nhóm Hidroxit
Một – nguyên tử kim loại – gốc axit
Câu III (1,5đ) : Ghép mỗi ý đúng cho 0,25đ.
1b, 2d, 3a, 4c.
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 : (2 đ)
Lập PTHH và cho biết đúng loại phản ứng. Mỗ phương trình đúng cho 0,5đ.
Fe + 2 HCl ® FeCl2 + H2 (Phản ứng thế)
CuO + H2 ® Cu + H2O (Phản ứng thế, oxi hóa khử)
Xác định đúng mỗi ý cho 0,25đ
 	Sự oxi hóa H2
CuO + 	H2 ® Cu 	+ 	H2O
Chất oxi hóa	Chất khử
 Sự khử CuO
Câu 2 : (1,5đ) : Viết đúng mỗi PTHH cho 0,5đ.
- Điều chế Oxi : KClO3 to 2 KCl + 3 O2 ­
- Điều chế Hidro : Zn +2HCl ® ZnCl2 + H2 ­
2 Al + 6 HCl ® 2AlCl3 + 3H2 ­
Câu 3 : (2,5đ) : Tính được như sau cho 1,5đ.
- Khối lượng muối trong dung dịch ban đầu : mct = = 84g
- Khối lượng muối có trong dung dịch bão hòa : 84 – 5 = 79g.
- Khối lượng dung dịch muối sau khi làm bay hơi nước : 
mdd = 700 – (300 + 5) = 395g
* Tính C% : Cho 1 đ
C% = = 20%

Tài liệu đính kèm:

  • docde KT Hoa 8.doc