GA Đại số 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 22: Kiểm tra một tiết

GA Đại số 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 22: Kiểm tra một tiết

Tuần : 11 Tiết : 22

KIỂM TRA MỘT TIẾT

I- Mục tiêu

• Kiến thức cơ bản:

- KiỂm tra những kiến thức đã học.

II- Chuẩn bị:

• GV: 2 đề.

• HS: ôn tập lại bài.

III- Giảng bài

1- Ổn định lớp.

2- Kiểm tra sĩ số:

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 402Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "GA Đại số 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 22: Kiểm tra một tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan : 01/11/2008 Ngày dạy : 05 / 11 /2008
Tuần : 11 Tiết : 22
KIỂM TRA MỘT TIẾT 
Mục tiêu
Kiến thức cơ bản: 
KiỂm tra những kiến thức đã học.
Chuẩn bị: 
GV: 2 đề.
HS: ôn tập lại bài.
Giảng bài 
Ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số: 
Có mặt: Vắng mặt:
3- Kiểm tra:
Nội dung
Đáp án
I- Phần trắc nghiệm (6 điểm)
1. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có các số cùng biểu thị một số hữu tỉ: 
A. 0,5; ; ; 	B. 0,4; 2; ; 
C. 0,5; 0,25; 0,35; 0,45	D. -5; ; ; 
2. So sánh hai số hữu tỉ x= và y= ; ta có: 
A. x>y. 	B. x<y. 	C. x=y. 	D. Câu C đúng.
3. Kết quả của phép tính là: 
A. ; 	B. 	C. 	D. 
4. Giá trị của x trong phép tính: - 0,5x = là: 
A. 0; 	B. -1.	C. 0,5.	D. 1.
5. Giá trị của x trong đẳng thức là: 
A. -2,146 hoặc 1.	B. 2,146 và -1.
C. -2,146 và 1.	D. 2,146 hoặc -1.
6. Giá trị của n trong đẳng thức là: 
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
7. Cho hai đọan thẳng AB và CD. Biết tỉ số và tổng độ dài AB+CD=8cm. Đáp số nào sau đây là đúng? 
A. AB=1cm; CD=7cm.	B. AB=3cm; CD=5cm.
C. AB=4cm; CD=4cm.	D. AB=2cm; CD=6cm.
8. Giá trị của x trong tỉ lệ thức 
A. 0,8	B. 1,25.	C. 2,5	D. 5
9. Số (-25) có căn bậc hai là: 
A. 	B. 	
C. và 	D. Cả 3 câu đều sai.
10. Điền các số sau: 5; -5; ;; ; 13 vào chỗ trống cho đúng. 
A. .là căn bậc hai của 25.
B. .là căn bậc hai của 13.
C. .là căn bậc hai của .
D. Các số .là số hữu tỉ.
E. Các số .là số vô tỉ.
11. Điền số thích hợp vào ô £:
A. 	B. 
12. Điền kí hiệu Î; Ï; Ì thích hợp vào ô £:
A. 	B. Q £ R	C. 
II- Phần tự luận: (4điểm)
Tìm x, y, z biết: và x-y+z=60
Tìm x biết 
Làm tròn các số sau:
2,567 và 8,123 đến chữ số thập phân thứ 2.
8251 và 4567 đến hàng chục (tròn chục).
TÌm các căn bậc hai của: 5; 49.
I-
1- A
2- B
3- C
4- D
5- D
6- B
7- D
8- A
9- D
10- A) 5;-5
B) 
C) 
D) 5; –5;; ; 13
E) 
11) A) 8
B) 
12) A) Î
B) Ì
C) Ï
II) 
x= 30; y=15; z=45
x= 4,2 hoặc
 x= -1,8
a) 2,57; 8,12
b) 8250; 4570
4) 
7 và -7
DUYEÄT
Ngày / /2008
Hoaït ñoäng 2: ruùt kinh nghieäm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 22- kiem tra 1tiet so hoc.doc