Giáo án Đại số 7 - GV: Hoàng Thị Huệ - Tiết 38: Ôn tập học kỳ I

Giáo án Đại số 7 - GV: Hoàng Thị Huệ - Tiết 38: Ôn tập học kỳ I

TIẾT 38 ÔN TẬP HỌC KỲ I

Ngày soạn: Ngày dạy:

A. Mục tiêu:

- Ôn tập các kiến thức về tính chất dãy tỉ số bằng nhau, đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.

- Rèn kỹ năng giải toán về tính chất dãy tỉ số bằng nhau, đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, giải toán về chia 1số thành các phần tỉ lệ thuận (nghịch) với số đã cho.

- Giáo dục HS tính cẩn thận, tư duy logic, thấy được ý nghĩa của toán học và đời sống.

B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 339Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - GV: Hoàng Thị Huệ - Tiết 38: Ôn tập học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 38 ÔN TẬP HỌC KỲ I
Ngày soạn: Ngày dạy:
A. Mục tiêu: 
- Ôn tập các kiến thức về tính chất dãy tỉ số bằng nhau, đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
- Rèn kỹ năng giải toán về tính chất dãy tỉ số bằng nhau, đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, giải toán về chia 1số thành các phần tỉ lệ thuận (nghịch) với số đã cho.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, tư duy logic, thấy được ý nghĩa của toán học và đời sống.
B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị: 
 Gv: 
 Hs: 
D. Tiến trình: 
I. Ổn định: (1’)
II. Bài củ: (6’)
 1/Tìm x biết : ()= (x N)
 	 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1. x)
 2/So sánh: -1,2368.. và -1,2367
III. Bài mới: 
 1. ĐVĐ: (1') Để ôn tập các kiến thức về dãy tỉ số bằng nhau, đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch vào bài mới.
 2. Nội dung:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
GV Viết công thức thể hiện t/c dãy TSBN ?
HS 
GV Phát biểu định nghĩa, tính chất ĐLTLT, ĐLTLN ?
HS Phát biểu.
GV Cho HS làm bài tập ra.
HS Theo dõi.
GV Làm như thế nào để điền ?
HS Tìm hệ số tỉ lệ sau đó điền.
GV Gọi 2HS lên bảng
HS Thực hiện 
GV Ghi sẵn bài tập ở bảng phụ.
HS Suy nghĩ trong 2 phút.
GV Nêu công thức tính chu vi của tam giác ?
HS Bằng tổng 3 cạnh
GV Gọi 1HS lên bảng
HS Thực hiện
GV Ghi sẵn bài tập ở bảng phụ
HS Suy nghĩ trong 3'
GV: Làm như thế nào để biết mỗi người làm được bao nhiêu sản phẩm?
HS: Sử dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau
.
GV: Gọi 1HS lên bảng
HS: Thực hiện
I.Ôn tập lý thuyết: (5')
1. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
 = = = =
(b khác d)
Mở rộng: SGK
2. Đại lượng tỉ lệ thuận:
3. Đại lượng tỉ lệ nghịch:
(Như tiết 35 - Ôn tập chương II )
II.Bài tập áp dụng: (27')
Bài 1: Cho bảng sau: Điền số thích hợp:
x
-10
-5
y
6
-6
-3
a. Biết x, y tỉ lệ thuận.
b. Biết x, y tỉ lệ nghịch.
Giải:
x
-10
-5
5
5
y
12
6
-6
-3
a/ k = =
b/ a = -5.6 = -30	
x
-10
-5
5
10
y
3
6
-6
-3
Bài 2: Ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 3; 4. Biết chu vi của tam giác là 36. Tìm ba cạnh.
Giải:
Gọi ba cạnh của tam giác lần lượt là:
x, y, z.
Ta có: x + y + z = 36
Theo bài ra ta có: 
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x = 4 . 2 = 8 (cm)
y = 3 . 4 = 12 (cm)
z = 4 . 4 = 16 (cm)
Vậy ba cạnh của tam giác là: 8 cm, 12 cm, 16 cm.
Bài 3: Tỉ số giữa số lượng sản phẩm của 2 công nhân là 0,9. Biết rằng 1 người làm nhiều hơn 2 người còn lại là 120 sản phẩm. Hỏi mỗi người làm được bao nhiêu sản phẩm.
Giải:
Gọi số lượng sản phẩm của 2 công nhân là x và y.
x : y = 0,9 hay = 
Theo bài ra : y - x = 120
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
 x = 9. 120 = 1080
 y = 10. 120 = 1200 sản phẩm.
Vậy: CN1 làm được 1080 sản phẩm
 CN2 làm được 1200 sản phẩm.
IV.Dặn dò, hướng dẫn về nhà: (5')
- Xem lại lý thuyết
- Xem lại các bài tập đã chữa.
Bài ra: (GV ghi sẵn đề ở bảng phụ)
Bài 1: a/ Cho x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, biết x= -2 thì y= -1. Hệ số tỉ lệ của y và x là:
 A. -1 B. -2	 	 C. 	D.2
 b/ Cũng câu hỏi trên biết x&y tỉ lệ thuận.
Bài 2:	
Người ta dự định xây một bể chứa nước hình hộp chữ nhật có các kích thước như sau: chiều dài 6m, chiều rộng 3m, chiều cao 1m. Nhưng do diện tích mặt bằng không cho phép nên phải thu chiều dài và rộng còn 4m & 2m. Hỏi chiều cao phải thay đổi như thế nào để V dự định của bể không thay đổi ?
 Hướng dẫn: Công thức tính thể tích V = S.h 
(S là dt nền nhà, h: chiều cao)
 V không thay đổi thì S & h có quan hệ gì ?
- Tiết sau ôn phần đồ thị hàm số

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 38.doc