Giáo án Đại số 7 - Năm học 2009 - 2010 - Tiết 54: Đơn thức đồng dạng

Giáo án Đại số 7 - Năm học 2009 - 2010 - Tiết 54: Đơn thức đồng dạng

I./ MỤC TIÊU

• Về kiến thức: Hiểu được thế nào là hai đơn thức đồng dạng.

• Về kỹ năng: Biết cách cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.

Có kỹ năng nhận dạng nhanh các đơn thức đồng dạng và thực hiện phép tính cộng, trừ đơn thức đồng dạng thành thạo.

• Về thái độ: Rèn luyện tư duy toán học.

II./ CHUẨN BỊ

• Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu., phiếu nhóm

• Học sinh : Ôn tập các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận (tiểu học), lấy một số ví dụ về hai đại lượng tỉ lệ thuận.

III./ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1064Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Năm học 2009 - 2010 - Tiết 54: Đơn thức đồng dạng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaøy soaïn: 01/ 03/ 2010 	Ngaøy daïy: 	02/03/2010 – 7A
Tieát 54
	04/03/2010 – 7B
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
MỤC TIÊU
Về kiến thức: Hiểu được thế nào là hai đơn thức đồng dạng. 
Về kỹ năng: Biết cách cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Có kỹ năng nhận dạng nhanh các đơn thức đồng dạng và thực hiện phép tính cộng, trừ đơn thức đồng dạng thành thạo.
Về thái độ: Rèn luyện tư duy toán học.
CHUẨN BỊ
Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu., phiếu nhóm
Học sinh : Ôn tập các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận (tiểu học), lấy một số ví dụ về hai đại lượng tỉ lệ thuận.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HĐ1. Kiểm tra bài cũ. (5ph)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hs1: Đơn thức là gì ? Đơn thức thu gọn là gì ? 
Thu gọn các đơn thức sau : 5 x2y2x và xyxy
Hs2: Thế nào là bậc của đơn thức ? Muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào? 
Tìm bậc của hai đơn thức sau rồi thực hiện phép nhân: –x2y3 và 5 x2y2 
HĐ2. Đơn thức đồng dạng (13ph)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Yêu cầu học sinh làm bài ?1
Yêu cầu: Nhóm 1; 3 làm câu a 
Nhóm 2; 4 làm câu b 
Nhận xét kết quả của các nhóm, sửa sai 
Giới thiệu: – Các đơn thức của nhóm 1 và 3 được gọi là các đơn thức đồng dạng.
– Các đơn thức của nhóm 2 và 4 là các đơn thức không đồng dạng.
– Đơn thức đồng dạng là đơn thức như thế nào ?
– Tìm hai đơn thức đồng dạng với x3y2z2
?2.
Củng cố: Các đơn thức sau có đồng dạng không?
a) x2y và yx2
b) x2 và x3
c) 2xyzx2 va 5 x2yzx
d) 15 và 
Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
Thảo luận nhóm, chẳng hạn :
a) 2x2yz , – 2x2yz, 4x2yz
b) x3y2 , – xy2z2 , 2xyz
Nghe thông báo của gv về các đơn thức đồng dạng và các đơn thức không đồng dạng 
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến số 
3x3y2z2, – 2 x3y2z2
?2. Bạn Sơn nói sai 0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức có phần biến khác nhau nên không đồng dạng 
a) Đồng dạng 
b) Không đồng dạng 
c) Sau khi thu gọn thì hai đơn thức này đồng dạng
d) Đồng dạng.
HĐ2: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng (18ph)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tính nhanh: 3 . 72. 5 +1. 72 .25 
Hướng dẫn học sinh thực hiện phép cộng hai đơn thức đồng dạng 
Vd1: Tính: 3x2y + x2y = (3+1)x2y = 4x2y
– Ta nói 3x2y là tổng của 2 đơn thức 2x2y và x2y
– Hai đơn thức này là 2 đơn thức như thế nào ?
Vd2: Tính: 3xy2 – 7xy2 = (3 – 7)xy2 = – 4xy2
– Ta nói –4xy2 là hiệu của đơn thức 3xy2 và 7xy2
Rút ra quy tắc: 
Muốn cộng (trừ) hai đơn thức đồng dạng ta làm thế nào ?
?3. Tính tổng của 3 đơn thức đồng dạng sau: xy3; 5xy3; – 7xy3
Cho hs thảo luận nhóm và gọi đại diện các nhóm lên thực hiện 
Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ta có: 
(3 + 1) 72 . 25 = 4. 72. 25
= 49 . 100 = 4900
Quan sát cách làm của giáo viên và làm vào vở 
Đây là hai đơn thức đồng dạng 
Muốn cộng (trừ) hai đơn thức đồng dạng, ta cộng (trừ) các hệ số và giữ nguyên phần biến .
xy3+5xy3 – 7xy3= (1+5–7) xy3= – xy3
HĐ4: Luyện tập tại lớp (7ph)
Bài tập 15/SGK/34
Sắp xếp các đơn thức thành từng nhóm những đơn thức đồng dạng
Bài tập 16/SGK/24
Tìm tổng của 3 đơn thức sau :
25xy2; 55xy2; 75xy2
Bài tập 15/SGK/34
Nhóm I: x2y; x2y; x2y; x2y
Nhóm II: xy2; -2xy2; xy2.
Nhóm III: xy
Bài tập 16/SGK/24
Một hs đứng tại chỗ trình bày kết quả
25xy2 + 55xy2 + 75xy2 = 
= (25 +55 + 75) xy2 = 155xy2
PHẦN KẾT THÚC (2 phút).
Ôn bài theo sgk và vở ghi.
Làm các bài tập 18, 19, 20, 21, 22(sgk); 
Đánh giá nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 54.doc