Giáo án Đại số 7 tiết 13 đến 20

Giáo án Đại số 7 tiết 13 đến 20

§9 SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN

I.Mục đích yêu cầu:

1-Kiến thức :

 Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn

 Điều kiện để 1số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân

 vô hạn tuần hoàn

2-Kĩ năng :

 Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn được số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn

3-Thái độ:

II. Chuẩn bị:

GV:

 Bảng phụ + thước + máy tính

 

doc 31 trang Người đăng vultt Lượt xem 920Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 tiết 13 đến 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :7 Ngày soạn: 
Tiết :13 Ngày day :
§9 SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN
I.Mục đích yêu cầu:
1-Kiến thức :
	Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn
	Điều kiện để 1số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân 
	vô hạn tuần hoàn
2-Kĩ năng :
	Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn được số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn
3-Thái độ:
II. Chuẩn bị: 
GV:
 Bảng phụ + thước + máy tính
HS:
Xem bài trước
III. Tiến trình dạy học:
A,Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 5
Gv :
 Nêu tính chất 2 của tỉ lệ thức
Tìm x biết 
 x.0,2 = 0,4.5
Hs :
Nếu: a.d = b.c thì
Hs :
 x.0,2 = 0,4.5
 x = = 1
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động củahọc sinh
Nội dung
15
7
8
5
1-Sốâ thập phân hữu hạn –số thập phân vô hạn tuần hoàn
Gv :
Thế nào là số hữu tỉ ?
Gv :
3/10 = ?
14/100 = ?
Gv :
0,1 ; 0,14 làsố thập phân hữu hạn 
Gv 
:cho hs bấm máy 
5/12 = ?
Gv
0,41666 là số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kỳ là 6
Viết gọn 0,41(6)
Gv :
Gọi 3 hs làm 3 bài
1/9 =?
1/99 = ?
17/11 = ?
Chỉ ra chu kì của nó
2-Nhận xét
Gv : 
3/20 ; 37/25 là số thập phân hữu hạn hayvô hạn ?
Gv :
Hãy xem các phân số này có mẫu số là những lũy thừa số nào?
Gv :
 Vậy những phân số tối giản có mẫu như thế nào thì viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
Gv :
Cho học sinh làm ? treo bảng phụ cho hs hoạt động nhóm
Gv :
 Cho hs trình bài kết quảcủa mình sau đó cho hs nhận xét
Gv :
Cho hs làm BT 65
Bằng cách trả lời tại chỗ
Gv :
Vậy 1 phân số bất kì có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay số thập phân sô hạn tuấn hoàn và ngược lại
Hs :
Số hữu tỉ là sốviết được dưới dạng phân số a/b
a,b thưộc Z ( b khác 0 )
Hs :
3/10 = 0,3
Hs :14/100 = 0,04
Hs :
5/12 = 0,14666
Hs :
Chú ý lắng nghe
Hs1 :
1/9 = 0,111 = ( 0.1)
Hs2 :
1/99 = 0,0101 = 0,( 01)
Hs3 :
17/11 = 1,5454 = 1,( 54 )
Hs :
3/20 ; 37/25 là số thập phân hữu hạn
Hs :những thừa số 2 và 5
Hs :
Phân so átối giản có mẫu dương mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số thập phân hữu hạn 
Hs :
Làm ?1
 Viết được dưới dạng số thập phân vô hạng tuần hoàn
HS :
Làm bài
 Vì mẫu số có thừa số 3 hoặc 5
Hs :chú ý lắng nghe
1-Sốâ thập phân hữu hạn –số thập phân vô hạn tuần hoàn
Số thập phân hữu hạn là:0,6 ;1,25 ; ..
Số thập phân vô hạn là:
3,666 = 3, ( 6 )
1,333 = 1, ( 3 )
Có chu kì là 6 và 3
2-Nhận xét
6/5và 7/20 là số thập phân hữu hạn có thừa số 2 và 5
 Vậy mỗi số hữu tỉ được biểu diễnbởi 1 số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn . ngược lại mỗi số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn biểu diễn bởi 1số hữu tỉ
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10
Gv :
Những phân số nào viết được sốthập phân hữu hạn
Gv :0,3232 có phải là số hữu tỉ không?hãy viếy số hữu tỉ
Hs :
Trả lời theo nội dung đã học
Hs :
0,3232 = 0,(32)
D.Hướng dẫn về nhà: 
-học bài kỹ
-Làm bài tập :68,69 70,71Tuần :7 Ngày soạn: 
Tiết :14 Ngày day :26/08/08
LUYỆN TẬP
I.Mục đích yêu cầu:
1-Kiến thức :
	Cũng cố kiều kiệnđể 1 phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn
 tuần hòan
2-Kĩ năng :
 Rèn luyện kĩ năng viết 1 phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn
3-Thái độ:
II. Chuẩn bị: 
GV:
Bảng phụ + thước
HS:
Giấy trắng + máy tính
III. Tiến trình dạy học:
A,Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
Gv :
Nêu kđ để 1 phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
Cho hs làm BT 68a
Hs :
Trả lờicâu hỏi
Bt :
5/8 , 14/35 , viết đựoc dưới dạng số thập phân hữu hạn 
4/11 , 15/22 , -7/12 , vô hạn tuần hoàn
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động củahọc sinh
Nội dung
10
15
Gv :
Trong các phân số sau phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn ?số nào viết được số thập phân vô hạn tuần hoàn
2/7 , 13/25
4/75 , 34/20
Gv :
Gọi hs lên bảng ghi 
 = 
 =  
 =  
 = .
Gv :
Treo bảng phụ bt 69
 =
 =
=
 =
Gv :
Cho hs làm
 = ?
 = ?
Hs :
Số viết được số thập phân hữu hạn 
13/25 , 4/75
Hs : 
 = 0.625
Hs :
 = -0,15
Hs :
 = 0, ( 36)
Hs :
 = 0,6 ( 81 )
Hs :
 = 2,8 ( 3 )
Hs :
 = 3,11 (6 )
Hs :
= 5, (27 )
Hs :
 = 4,13
Hs :
 = 0,0101. = 0, (01 )
Hs :
 = 0,001001
 =0 ( 001 )
Hs :
Số viết được số thập phân hữu hạn 
13/25 , 4/75
 = 0.625
 = -0,15
 = 0, ( 36)
 = 0,6 ( 81 )
 = 2,8 ( 3 )
 = 3,11 (6 )
= 5, (27 )
 = 4,13
 = 0,0101. 
 =0, (01 )
 = 0,001001
 =0 ( 001 )
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 15
Gv :
 Treo bảng phụ cho hs hoạt động nhóm
 Các phân số sau có bằng nhau không ?
 0,(31) và 0,3(13)
Hs :
 Trình bày kết quả 
 0,(31) = 0,313131
 0,3(31) = 0,3131313
 Vậy hai số này bằng nhau
D.Hướng dẫn về nhà: 
-học kĩ lại bài cũ
Xem trước bài mới
-Làm bài tập 70 , 71 , 72
Tuần :8 Ngày soạn: 
Tiết :15 Ngày day :06/10
§10 LÀM TRÒN SỐ
I.Mục đích yêu cầu:
1-Kiến thức :
	Học sinh có khái niệm vế làm tròn số
	Biêt` ý nghĩacủa việc làm tròn số trong thực tiễn
2-Kĩ năng :
	Nắm vững và vận dụng các quy tắclàm tròn số
	Sừ dụng đúng các thuật ngư õnêu trong bài
3-Thái độ:
	Có ý thúc vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hằng ngày
II. Chuẩn bị: 
GV:
	Bảng phụ + thước
HS:
	Xem trước bài
III. Tiến trình dạy học:
A,Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 5
Gv :
 Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân
 Số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn và chu kỳ nó là bao nhiêu ?
Hs :
Hs :
 0,6666 là số thập phân vô hạn có chu kỳ là 6
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động củahọc sinh
Nội dung
10 
10
10
1- Ví dụ
Gv :
 Trong thực tế có những số khi nói đến làm tròn số người ta thường làm tròn số để dễ nhớ,dễ tính toán ví dụ như trong sân vận đông có khoảng 15 ngàn khán giả 
Gv :
Trọng lượng của não người khoang 1400 g
Gv :
Cho hs xem bảng phụ trả lòi
4,3 và 49 gần với số nguyên nào?
 Gv :
Tương tư cho hs làm ?1
2-Quy tắc làm tròn số
Gọi hs đọc sách và hướng dẫn hs làm vd
 Gv : 
Gọi hs lám trường hợp 2
 Gv
Hướng dân hs làm bài tại lớp
Gv :
Cho hs làm ?2 dưới dạng phiếu học tập
Gv :
Gọi hs lên bảng ghi kết quả
Hs: 
 Chú ý lắng nghe
Hs :
4,3 gần 4
4,9 gần 5
Hs :
 5,45
 5,8 
 4,5 
Hs :
86,149 86,15
 542 540
0,0861 0,086
 1573 1500
Học sinh lên bảng ghi kết quả
a)79,3826 
b)79,3826 79,48
c)79,3826 
1 -Ví dụ:
4,3 gần 4
4,9 gần 5
5,45
5,8 
4,5 
2-Quy tắc làm tròn số
Trường hớp:
Làm tròn đến chữsố thập phân thứ 1
Vd :
79,3826 
Trường hợp 2 làm tròn đến chừ số thập phân thứ 2
Vd :
79,3826 79,48
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10
Gv :
Cho hs làm bt 73 theo hình thức nhóm
Mỗi nhóm làm 1 bài
Gv :
Gọi hs nhận xét kết quả
Hs :
Từng nhóm làm sau đó trình bày kết quà lên bảng
7,923 7,92
17,418 17,42
79,1364 79,14
50,401 50,40
0,155 0,16
60,996 61,00
D.Hướng dẫn về nhà: 
-học bài cho kỉ
-Làm bài tập : 75 , 78 , 79 , 80
Tuần :8 Ngày soạn: 
Tiết :16 Ngày day :06/10
LUYỆN TẬP
I.Mục đích yêu cầu:
1-Kiến thức :
	Củng cố cách làm tròn số
	Biết áp dụng trong thực tế cuộc sống
2-Kĩ năng :
3-Thái độ:
II. Chuẩn bị: 
GV:
	Thước + bảng phụ
HS:
III. Tiến trình dạy học:
A,Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10
Gv :
Làm tròn số
75,123
62,618
0,6725
Đến chữ số thập phân thứ 2
1547
8572
2316
Đến chữ sốhàng trăm
Hs :
 75,123 75,12
 62,618 62,62
 0,6725 0,67
 1547 1500
 8572 8500
 2316 2300
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động củahọc sinh
Nội dung
10
8
7
10
BT : 76
GV :
Gọi hs trả lời
76324753 
76324753 
76324753 
Gv :
Gọi hs đọc kết quả
Bài tập : 78
GV :
Dùng thước đo đường chéo của màn hình
Bài tập : 79
GV :
Nêu cách tính chu vi và diện tích của hình chữ nhựt 
Gv :
Dài =?
Rộng = ?
Gv :
Gọi 2 hs lên bảng tính
Bài tập : 81
Gv :
Cho 2 hs lên bảng tính 2cách rồi so sánh kết quả
Hs :
Trả lời
76324753 76324750
76324753 76324800
76324753 76324500
HS :
a)495.52 500.5025000
b)6730 : 48 6700 : 50 = 131
HS :
Đo rồi trả lời kết quả
Hs :
P = ( dài + rộng ).2
S = Dài.rộng
Hs :
Dài=10,234 m
Rộng = 4,7 m
Hs :
( 10,234 + 4,7 ).2 =
Hs :
10,234.4,7=
Hs1 :
Làm cách 1
14,61-7,15+3,2 
 15-7+3 11
Hs2 :
Làm cách 2
14,61-7,15+3,2 
= 7,46 + 3,2 
=10,66 11
BT : 76
76324753 76324750 
76324753 76324800 
76324753 76324500
Bài tập : 78
a)495.52 500.5025000
Bài tập : 79
P = ( dài + rộng ).2
S = Dài.rộng
Dài=10,234 m
Rộng = 4,7 m
( 10,234 + 4,7 ).2 =
10,234.4,7=
Bài tập : 81
Làm cách 1
14,61-7,15+3,2 
 15-7+3 11
Làm cách 2
14,61-7,15+3,2 
= 7,46 + 3,2 
=10,66 11
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 10
Gv : 
 Treo bảng phụ cho hs hoạt động nhóm 
 Thực hiện theo hai cách làm tròn đến hàng đơn vị
 7,56 + 5,173 =
 7,56 . 5,73 =
 Nhóm 1-2-3 làm bài 1
 Nhóm 5-6-7 làm bài 2
 Hs :
Nhóm 1-2-3
Cách 1
7,56 + 5,173 8 + 5 = 13
Cách 2
7,56 + 5,173 =12,733 13
Nhóm 4-5-6
Cách 1
 7,56 . 5,73 8 .5 = 40
 7,56 . 5,73 = 39,5382 40 
D.Hướng dẫn về nhà: 
-học kĩ bài
-Làm bài tập : còn lại
 Tuần :9 Ngày soạn: 
Tiết :17 Ngày day :13/10/09
§11 SỐ VÔ TỈ KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
I.Mục đích yêu cầu:
1-Kiến thức :
	Học sinh có khái niệm về số vô tỉvà hiểu thế nào về căn bậc hai
	Của một số không âm
2-Kĩ năng :
	Biết sử dụng kí hiệu 
3-Thái độ:
II. Chuẩn bị: 
GV:
 	Bảng phụ + phiếu học tập
HS:
	Xem bài trước
III. Tiến trình dạy h ... 
Hs :
 Trả lời đúng sai
Hs :
nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ
nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng căn bậc hai
D.Hướng dẫn về nhà: 
-học kĩ bài
-Làm bài tập : 90 , 91 , 92 , 93 , 94 SGK
Tuần :10 Ngày soạn: 
Tiết :19 Ngày day :26/08/08
LUYỆN TẬP
I.Mục đích yêu cầu:
1-Kiến thức :
 Thực hành thành thạo các phép tính về số thập phân phân số
2-Kĩ năng :
 Vận dụng thành thạo các phép tính về số thập phân phân số
3-Thái độ:
II. Chuẩn bị: 
GV:
	Thước + bảng phụ
HS:
	Xem bài trước + SGK
III. Tiến trình dạy học:
A,Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10
Gv :
Số thực bao gồm số nào ? điền 
 hay vào ơ trống 
 R
-1,4 Q 
2,6 I
-4 I
 R
Hs :
 hay vào 
 R
-1,4 Q 
2,6 I
-4 I
 R
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động củahọc sinh
Nội dung
8
10
7
10
Bài tập 91
Gv:
Treo bảng phụ hs lên bảng điền vào 
a) -3,02 < -3, 1
b) -7,5 8 > -7,513
c) -0,4 854 < -0,49826
d) -1, 0765
Bài tập 92
Gv :
 Cho hs hoạt động nhóm
theo thứ tự bé lớn
theo thứ tự nhỏ đến lớn theo giá trị tuyệt đối của chúng 
0,- 
Gv :
Gọi hs nhận xét
Bài tập :90
a)(-2,18):(3+0,2)
GV: 
 Ta thực hiện như thế nào ?
Gọi hai học sinh lên bảng tính
Gv:
Gọi hs tính tiếp
 Bài tập 93 
3,2 x +(-1,2) x = ?
GV: 
Gọi hs lên tính tiếp
Hs :
a) -3,02 < -3, 1
b) -7,5 8 > -7,513
c) -0,4 854 < -0,49826
d) -1, 0765
Hs : 
-3,2 < -1,5 < -0,5 < 0 < 1
Hs :
0 ; -0,5 ; 1 ; -1,5 ; -3,2
Hs :
 Ta thực hiện trong dấu ngoặc trước 
Hs1 :
(-2,18) = 0,36 -2,18 
 = -1,82
Hs2 : 
 3+ 0,2 = 3,8 + 0,2
 = 4
Hs : 
(-2,18):(3+0,2)
= ( 0,36 – 2,18 )
 :(3,8 + 0,2 ) 
= -1,82 : 4
= -4,55
Hs :
3,2 x +(-1,2) x = 2 x
Hs :
3,2 x +(-1,2) x = -4,9-2,7
 2 x = -7,6
 x = (-7,6 ) : 2 
 x = -3,6
(-2,18):(3+0,2)
= ( 0,36 – 2,18 )
 :(3,8 + 0,2 ) 
= -1,82 : 4
= -4,55
Bài tập 93
3,2 x + (-1,2x)+2,7
= - 4,9 
x (3,2-1,2 ) =
 - 4,9 – 2,7
x 2 = - 7,6 
x = (- 7,6 ):2
x = - 3,8
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Gv :
Treo bảng phụ sau đó cho hs hoạt động nhóm :
A= 5,13:(51+1,25 +1)
Ta thực hiện ở đâu trước 
Ta tính phép tính nào trước?
Gv:
Hs :
 Ta thực hiện phép toán trong dấu ngoặc trước
Hs :
 Sau đó ta thực hiện phép toán chia
A = 5,13:(5-1+1,25 +1)
 = 5,13 : (+1,25 )
 = 5,13 : ( 0,9 )
 = 5,7
D.Hướng dẫn về nhà: 
-ôn lại toàn bộ chương 1 
Chuẩn bị ôn tập chương 1
-Làm bài tập còn lại
Tuần :10 Ngày soạn: 
Tiết :20 Ngày day :26/08/08
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I.Mục đích yêu cầu:
1-Kiến thức :
	Hệ thống lại, các kiến thức của chương:các phép tính về, số hữu tỉ
 các t/c của tỉ lệ thức và dậy tỉ lệ thức và dậy tỉ số bằng nhau, 
 khái niệm về số vô tỉ, số thực, căn bậc 2
2-Kĩ năng :
	Thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, vận dụng các t/c của tỉ lệ thức 
và dậy tỉ số bằng nhau 
3-Thái độ:
II. Chuẩn bị: 
GV:
	Bảng phụ + thước 
HS
Oân bài trước + SGK 
III. Tiến trình dạy học:
A-Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
 10
10
10
15
I – LÝ THUYẾT
Gv:
 - Nêu ba cách viết của số hữu tỉ 
Gv:
 -Thế nào là số hữu tỉ dương ? hữu tỉ âm ?
Gv :
 - Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x được xác định như thế nào ?
 - Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của chúng
Gv :
 Viết các công thức :
 - Nhân hai lũy thừa cùng cơ số 
 -Chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0
 -Lũy thừa của lũy thừa 
 -Lũy thừa của một tích 
 -Lũy thừa của một thương
Gv :
 -Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ ? cho ví dụ
Gv :
 -Tỉ lệ thức là gì ? phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức 
Gv :
Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Gv :
 - Thế nào là số thực ?
Gv :
 -Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm
Gọi hs lên bảng giải sau đó sửa sai 
Hs :
 -0,6 = -3 : 5
Hs :
 Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ > 0
 Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ < 0
Hs :
 x nếu x 0
 x = 
 -x nếu x < 0
Hs :
 an = a.a.a a
Hs : 
am.an = am+n
am : an = am-n
(am )n = am.n
(x.y)n = xn.yn
(x : y )n = xn.yn
Hs :
 Thương trong phép chia số a cho số b
Ví dụ a : b
Hs :
 Hai tì số bằng nhau gọi là tì lệ thức
 tính chất 1
nếu 
 thì a.d = b.c
tính chầt 2
Nếu: a.d = b.c thì
Hs :
Hs :
 Tập hợp số vô và số hữu tỉ gọi là số thực
Hs :
 Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
I – LÝ THUYÊT
 Câu 1 :
 -0,6 = -3 : 5
Câu 2:
 Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ > 0
 Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ < 0
Câu 3 :
 x nếu x 0
 x = 
 -x nếu x < 0
Câu 4
 an = a.a.a
Câu 5
am.an = am+n
am : an = am-n
(am )n = am.n
(x.y)n = xn.yn
(x : y )n = xn.yn
Câu 6
 Thương trong phép chia số a cho số b
Ví dụ a : b
Câu 7
 Hai tì số bằng nhau gọi là tì lệ thức
 tính chất 1
nếu 
 thì a.d = b.c
tính chầt 2
Nếu: a.d = b.c thì
Câu 10
 Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
D.Hướng dẫn về nhà: 
-học kỉ lại bài
-Làm bài tập còn lại
Tuần :11 Ngày soạn: 
Tiết :21 Ngày day :26/08/08
ÔN TẬP CHƯƠNG I ( t t )
I.Mục đích yêu cầu:
1-Kiến thức :
	Hệ thống lại, các kiến thức của chương:các phép tính về, số hữu tỉ
 các t/c của tỉ lệ thức và dậy tỉ lệ thức và dậy tỉ số bằng nhau, 
 khái niệm về số vô tỉ, số thực, căn bậc 2
2-Kĩ năng :
	Thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, vận dụng các t/c của tỉ lệ thức 
và dậy tỉ số bằng nhau 
3-Thái độ:
II. Chuẩn bị: 
GV:
	Bảng phụ + thước 
HS
Oân bài trước + SGK 
III. Tiến trình dạy học:
A-Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
 15
15
7
8
BÀI TẬP 
1 –Tìm hai số x và y biết 
= và x + y = 128000
Gv :
Từ = ta suy ra được gì
Gv :
 Gọi hs lên bảng tính
Gv:
Gọi hs lên bảng giải 
Bài tập : 104
Gv:
Gọi hs đọc bài 
Gv:
Gọi x, y, z là chiều dài của 3 tấm vải sau khi bán thì 
Tấm 1 còn bao nhiêu 
Gv :
Tấm 2 còn lại 
Gv :
Tấm 3 còn lại 
Gv:
Sau khi bán thì số còn lại như thế nào ? Tức là gì 
Gv:
Gọi hs lên bảng giải sau đó sửa sai 
Bài tập 96
Gv :
Chọn cách tính nào là hợp lý
Gv :
Gọi hs lên bảng tính
Gv :
Sử dụng tính chất phân phối
Bài tập : 97 
Bài tập : 98 
Gọi 1 hs lên bảng tìm
 y = ?
Bài tập 103
GV :
Gọi x,y là số tiền lãi theo tĩ lệ 3,5
Ta có tỉ lệ thúc nào?
Gv :
Tổng số tiền là
x + y = ?
Hs :
= =
Hs :
 =1600000 
 vậy x =1600000.3
Hs :
 = 1600000 
vậy y =1600000.5
Hs :
 Đọc bài
Hs :
Chú ý lắng nghe
Hs :
Tấm 1 còn 
Hs :
Tầm 2 còn 
Hs :
Tấm 3 còn 
Hs :
Số m vải còn lại bằng nhau
Hs :
===
 = =12
=12 vậy x =12.2 =24
 =12 vậy y = 12.3 =36
 =12 vậy z = 12.4 =48
Hs :
 Ta tính những phân số có mẫu số giống nhau trước
Hs :
(1 =1+1+0,5 =2,5
Hs :
(-6,37 ) . ( 0,4.2,5 )
 = - 6,37.1 = - 6,37
Hs 
 y = 
Hs :
 y = -
Hs :
 Chú ý lắng nghe
Hs :
=
Hs :
 x + y = 1280
BÀI TẬP 
1 –Tìm hai số x và y biết 
= &ø x + y=128000
 Giải
= 1.600.00
 x = 3.160000
 x = 4.800.000
= 1600000
 y = 5.1600000
 y = 8000000
Bài tập : 104
Gọi: x, y, z là chiều dài tấm vải lúc đầu 
Sau khi bán còn lại 
T1 là 
T2 
T3 
Ta có:
===
= =12
 = 12 
vậy x = 12.2 = 24
 = 12 
vậy y = 12.3 = 36
 =12 
vậy z = 12.4 = 48
Bài tập 96
(1 
 = 1 + 1 + 0,5 = 2,5
Bài tập : 97 
 ( -6,37 ) . (0,4.2,5)
= - 6,37.1 = - 6,37
Bài tập : 98 
y = 
y = -
Bài tập 103
Gọi x , y là số tiền lãitheo tỉ lệ 3 ; 5 ta có
 = = 
Tuần : 11	Ngày soạn: 
 Tiết :22	Ngày dạy:13/10/08
Tiết 22 : KIỂM TRA CHƯƠNG 1
 I.Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức : Nắm được các vấn đề về số hữu tỉ , các phép tốn về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, số thập phân hữu hạn, số thập phân vơ hạn tuần hồn, làm trịn số, số thực.
2. Kỹ năng : phát hiện được tính chất của bài tốn 
	3. Thái độ : Hình thành tư duy lập luận cho học sinh.
II, Chuẩn bị :
	GV : Sgk, giáo án, phấn, thước kẻ, máy tính bỏ túi
	HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Ma trận đề :
Nội dung
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I
Khái niệm số hữu tỉ,so sánh số hữu tỉ,các phép tốn trong Q, lũy thừa của một số hữu tỉ
4
 (2)
1
(0,5)
2
(3)
7
 (5,5)
II
Tỉ lệ thức,tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, số thập phân hữu hạn, số thập phân vơ hạn tuần hồn, làm trịn số, số thực.
2
 (1)
1
(0,5)
1
 (3)
4
 (4,5)
Tổng
3
4
3
10
III. Đề :
I. Trắc nghiệm: (4đ)
	 	Hãy khoanh trịn câu trả lời đúng nhất
	1/ Phân số biểu diễn số hữư tỉ là :
	a. 	b. 	c. 	d. 
2/ Tính : , vậy x bằng :
	a. 	b. 	c. 	d. 
3/ Nếu thì bằng : 
a. 	b. 	c. 	d. 
4/ Tính kết quả là :
	a. 2	b. 	c. 	d. 
5/ Phân số viết được dưới dạng số thập phân :
	a. Hữu hạn	b. Vơ hạn tuần hồn	d. Vơ hạn khơng tuần hồn
6/ Nếu thì x bằng :
	a. 4	b. -4	c. -16	d. 16
7/ Làm trịn số 28 360 đến hàng nghìn là :
	a. 29 000	b. 28 000	c. 30 000	d. 28 400
8/ So sánh hai số 3,(37) và 3,36145679 được kết quả là :
 a. 3,(37) 3,36145679 	 c. 3,(37) = 3,36145679 
	II . Phần tự luận : (6 điểm )
	Câu 1 : (3 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí :
	a / 
	b / 
	Câu 2 : ( 3 điểm ) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, lớp 7A và lớp 7B thu gom được 14 kilơgam giấy vụn . Biết số kilơgam giấy vụn của hai lớp lần lượt tỉ lệ với 3 và 4 . Tính số kilơgam giấy vụn của mỗi lớp thu được .
Hết
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm )
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
b
a
c
a
b
d
b
b
II/ Tự luận : ( 6 điểm )
Câu 1 : a/ 
	= (1)
	= 1 + 1 -0,5 = 1,5 (0,5)
	b/ 
	= 	(0,5)
	= 	(0,5)
	= 	(0,5)
Câu 2: Gọi x và y là lần lượt là số Kg giấy vụn của lớp 7A và lớp 7B (0,25) 
	Ta cĩ : x + y = 14 và (0,25) 
	Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau thì :
	 (1) 
	 (0,5) 
	 (0,5) 
	Vậy số Kg giấy vụn của lớp 7A là 6 Kg, của lớp 7B là 8 Kg (0,5) 
Lưu ý : (Học sinh cĩ cách giải khác đúng vẫn được điểm tối đa )

Tài liệu đính kèm:

  • docT13-20.doc