Giáo án Đại số 7 - Tiết 28, 29

Giáo án Đại số 7 - Tiết 28, 29

A. Mục tiêu:

- Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức , cộng, trừ đa thức.

- Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức .

-Rèn trí thông minh .

B. Chuẩn bị:giáo án,sgk,sbt.

C. Các hoạt động dạy học:

 

doc 10 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1058Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 28, 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Tiết 28: Luyện tập 
A. Mục tiêu:
- Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức , cộng, trừ đa thức.
- Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức .
-Rèn trí thông minh . 
B. Chuẩn bị:giáo án,sgk,sbt.
C. Các hoạt động dạy học: 
1. ổn định tổ chức:
Lớp
sĩ số
Ngày giảng
7A1
7A3
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
I.Kiểm tra . 
1.Nêu cách tìm bậc của đa thức?
2.Nêu cách cộng ,trừ đa thức?
Học sinh 1 trả lời câu 1
Học sinh 2 trả lời câu 2
 -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung 
II.Bài mới 
- Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu định nghĩa bậc của đa thức
Học sinh :
?Để tìm bậc của đa thức ta làm như thế nào 
Học sinh :thu gọn đa thức ,
-Cho học sinh làm theo nhóm 
-Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn 
-Gọi học sinh lên bảng làm 
-Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
- Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu yêu cầu của bài toán
Học sinh :..
?Để rút gọn các biểu thức ta làm như thế nào 
Học sinh :
-Giáo viên lưu ý học sinh khi bỏ ngoặc mà trước ngoặc có phép trừ.
-Cho học sinh làm theo nhóm 
-Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn 
-Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt
-Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
- Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh :Tính hiệu 2 đa thức sau đó chứng minh kết quả đó luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của x
-Cho học sinh làm theo nhóm 
-Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn 
-Gọi học sinh lên bảng làm 
-Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
- Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh :
Giáo viên chốt:ta nên thu gọn biểu thức trước ,..
-Lưu ý học sinh nên đổi -0,25 ra phân số để tính thuận tiện.
-Cho học sinh làm theo hướng dẫn trên 
-Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn 
-Gọi học sinh lên bảng làm 
-Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
- Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh :
Giáo viên chốt:thực hiện các phép tính để thu gọn đa thức ,sau đó dựa vào kết quả để trả lời
-Cho học sinh làm theo nhóm 
-Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn 
-Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt
-Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
- Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh :
-Cho học sinh làm theo nhóm 
-Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn 
-Gọi học sinh lên bảng làm 
-Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
- Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm câu a 
Học sinh :..
-Cho học sinh làm theo nhóm câu a
-Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt
-Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
?Nêu cách tìm các đa thức M và N
Học sinh :M=A-B N=C-B
-Cho học sinh làm theo nhóm 
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm 
-Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
III.Củng cố . 
-Tổng kết ,rút kinh nghiệm về bài làm của học sinh ,chỉ ra một số sai sót thường mắc để học sinh khắc phục .
IV.Hướng dẫn . 
-Học bài theo sgk,vở ghi.
-Làm các bài tập tương tự trong sbt,sách tham khảo.
Bài 1: Tìm bậc của đa thức sau:
a)5x6 - 2x5 + x4 - 3x3 - 5x6 + x2 + 5
b) 15 - 2x2 + x3 + 2x2 - x3 + x
c) 3x7 + x4 - 3x7 + x5 + x + 4 
d) - 2004
Giải:
a) - 2x5 + x4 - 3x3 + x2 + 5 có bậc là 5
b) 15 + x có bậc là 1
c)x5 + x4 + x + 4 có bậc là 5
d) - 2004 là đa thức có bậc là 0
Bài 2: Rút gọn biểu thức sau:
a)(a2 - 0,45a + 1,2) + (0,8a2 - 1,2a) - (1,6a2 - 2a)
b) (y2 - 1,75y - 3,2) - (0,3y2 + 4) - (2y - 7,2)
c) 6x2 - 2x2 - (7x2 + 4x + 1) - (x - 2x2 - 1)
d) -(2a3 - a2 + a) + 3a3 - 4a - (5a2 - a3)
Giải:
a) a2 + 0,8a2 - 1,6a2 - 0,45a - 1,2a + 2a + 1,2 = 0,2a2 + 0,35a + 1,2
b) y2 - 0,3y2 - 1,75y - 2y - 3,2 - 4+ 7,2 
= 0,7y2 - 3,75y 
c) 4x2 - 7x2 + 2x2 - 4x - x - 1 + 1 = - x2 - 5x
d) - 2a3 + 3a3 + a3 + a2 - 5a2 - a - 4a 
= 2a3 - 4a2 - 5a
Bài 3 Chứng minh rằng hiệu hai đa thức
0,7x4 + 0,2x2 - 5 và - 0,3x4 + x2 - 8
luôn luôn có giá trị dương với mọi giá trị thực của x.
Giải:
Ta có:
(0,7x4 + 0,2x2 - 5 ) - (0,3x4 + x2 - 8)
= 0,7x4 + 0,2x2 - 5 + 0,3x4 - x2 + 8
= x4 + 3 
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức
(7a3 - 6a3 + 5a2 + 1) + (5a3 + 7a2 + 3a) - (10a3 + a2 + 8a) với a = - 0,25
Giải:
 7a3 - 6a3 + 5a2 + 1 + 5a3 + 7a2 + 3a - 10a3 - a2 - 8a= - 4a3 + 11a2 - 5a + 1
Với a = - 0,25= thì giá trị của biểu thức là:
-4()3 + 11. ()2 - 5.() + 1
=
Bài 5: Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a)
b) 1,7 - 12a2 - (2 - 5a2 + 7a) + (2,3 + 7a2 + 7a)
c) 1 - b2 - (5b - 3b2) + (1 + 5b - 2b2)
Giải:
Ta có:
a) x2 - 0,4x - 0,5 - 1 + x - 0,6x2 = - 1,5
b) 1,7 - 12a2 - 2 + 5a2 - 7a + 2,3 + 7a2 + 7a
= (- 12a2 + 5a2 + 7a2) - 7a + 7a + 1,7 - 2 + 2,3 = 2
c) 1 - b2 - 5b + 3b2 + 1 + 5b - 2b2
= - b2 + 3b2 - 2b2 - 5b + 5b + 1 + 1 = 2
Vậy giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
Bài 6: Cho các đa thức
A = 3 + 3x - 1 + 3x4
B = - x3 + x2 - x + 2 - x4
 Tính A + B; A-B
Giải: 
A + B = 3 + 3x - 1 + 3x4 + (- x3 + x2 - x + 2 - x4) = 2x4 -x3 + x2 + 2x +4
Tương tự: A-B= 4x4 +x3 - x2 + 4x 
Bài 7.
Cho 3 đa thức A=2xy-3x+4xy2
 B=-4x+5xy-3xy2
 C=-7xy+7x-3y+xy2 
a)Tính A+B-C ,A-B , B-C 
b)Tìm các đa thức M,N biết: A-M=B
 B+N=C
Giải.
a) A+B-C=14xy-14x+3y
 A-B =-3xy+x+7xy2
 B-C =-11y+12xy-4xy2+3y
b) M=A-B=-3xy+x+7xy2
 N=C-B=11y-12xy+4xy2-3y
 4. Củng cố:
Nhắc lại các dạnh bài tập đã giải
5. Hướng dẫn về nhà:
Ôn lại các bài tập đã học
Ngày soạn:
Tiết 29: Luyện tập 
A. Mục tiêu:
- Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức , cộng, trừ đa thức.
- Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức .
-Rèn trí thông minh . 
B. Chuẩn bị:giáo án,sgk,sbt.
C. Các hoạt động dạy học: 
1. ổn định tổ chức:
Lớp
sĩ số
Ngày giảng
7A1
7A3
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
I.Kiểm tra . 
1.Nêu cách tìm bậc của đa thức?
2.Nêu cách cộng ,trừ đa thức?
Học sinh 1 trả lời câu 1
Học sinh 2 trả lời câu 2
 -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung 
- Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu yêu cầu của bài toán
 Học sinh :
?Nêu cách rút gọn đa thức
Học sinh :..
-Cho học sinh làm theo nhóm 
-Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn 
-Gọi học sinh lên bảng làm 
-Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
- Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu yêu cầu của bài toán
Học sinh :..
?Để rút gọn các đa thức ta làm như thế nào 
Học sinh :
-Giáo viên lưu ý học sinh khi đặt dấu ngoặc mà trước ngoặc có phép trừ.
-Cho học sinh làm theo nhóm 
-Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn 
-Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt
-Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
- Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh:..
-Giáo viên lưu ý học sinh khi bỏ dấu ngoặc mà trước ngoặc có phép trừ.
-Cho học sinh làm theo nhóm 
-Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn 
-Gọi học sinh lên bảng làm 
-Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
- Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh:..
-Giáo viên lưu ý học sinh khi bỏ dấu ngoặc mà trước ngoặc có phép trừ.
-Cho học sinh làm theo nhóm 
-Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn 
-Gọi học sinh lên bảng làm 
-Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
 Giáo viên nêu bài toán 
?Tìm bậc của đa thức A 
Học sinh : 3
?Đa thức B phải có các hạng tử nào
Học sinh : -3x3 ; 2xy2
?Hãy tìm B
Học sinh :.
Giáo viên chốt:bài toán có nhiều đáp số,B phải có -3x3 ; 2xy2
-Tương tự cho học sinh tìm C
Học sinh thảo luận nhóm làm bài 6
-Gọi vài nhóm đưa ra kết quả của nhóm mình
-Các nhóm khác nhận xét. 
- Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách tìm đa thức M ở từng câu
Học sinh :..
-Cho học sinh làm theo hướng dẫn trên 
-Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn 
-Gọi học sinh lên bảng làm 
-Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
- Giáo viên nêu bài toán 
?Nêu cách làm bài toán 
Học sinh :
Giáo viên chốt:Dùng công thức lũy thừa biến A thành đa thức có biến là (xy),tính xy thay giá trị của xy vào đa thức thức A
-Cho học sinh làm theo nhóm 
-Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn 
-Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt từng câu 
-Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
III.Củng cố . 
-Tổng kết ,rút kinh nghiệm về bài làm của học sinh ,chỉ ra một số sai sót thường mắc để học sinh khắc phục .
IV.Hướng dẫn . 
-Học bài theo sgk,vở ghi.
-Làm các bài tập tương tự trong sbt,sách tham khảo.
Học sinh 1 trả lời câu 1
Học sinh 2 trả lời câu 2
 -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 
Bài 1.Rút gọn đa thức:
a) x+2y-z+y-2z-x+z-2x+y
b)a+b-c+b+c-a+c+a-b
c) 3x2y-3xy2-7x2y-7x3y
d) x-3y- 6+2x-3+5y
Giải.
a) x+2y-z+y-2z-x+z-2x+y
 =(x-x-2x)+(2y+y+y)+(-z-2z+z)
 =-2x+4y-2z
b)a+b-c+b+c-a+c+a-b
=(a-a+a)+(b+b-b)+(-c+c+c)
=a+b+c
c) 3x2y-3xy2-7x2y-7x3y
 =(3x2y-7x2y)-3xy2-7x3y
=-4x2y-3xy2-7x3y
d) x-3y- 6+2x-3+5y
 =(x+2x)+(-3y+5y)-(6+3)
 =3x+2y-9
Bài 2. Thu gọn đa thức:
a) -2x2+4xy+5y2-xy2-7xy-3y2
b)2x2-4xy+8y2-xy2-7xy-3y2
c) 3x+4xy-x+7-9xy-4x+2
Giải.
a) -2x2+4xy+5y2-xy2-7xy-3y2
 =-2x2+(4xy-7xy)+(5y2-3y2)-xy2
 =-2x2-3xy+2y2-xy2
b)2x2-4xy+8y2-xy2-7xy-3y2
 =2x2-(4xy+7xy)+(8y2-3y2)-xy2
 =2x2-11xy+5y2-xy2
c) 3x+4xy-x+7-9xy-4x+2
 =(3x-x-4x)+(4xy-9xy)+(7+2)
 =-2x-5xy+9
Bài 3. Cho các đa thức
A= 3x2-2xy-y2 B=5x2+2xy+y2
C=-x2-5xy+2y2
Tính 
a) A+B b) A-B c) B+C
d) A-C e) C+A-B 
Giải.
a) A+B=(3x2-2xy-y2)+(5x2+2xy+y2)
 =8x2
b) A-B=(3x2-2xy-y2)-(5x2+2xy+y2)
 =-2x2- 4xy -2y2
c) B+C=(5x2+2xy+y2)+(-x2-5xy+2y2)
 =4x2-3xy+3y2
d) A- C=(3x2-2xy-y2)-(-x2-5xy+2y2)
 =4x2+3xy-3y2
e) C+A-B=( -x2-5xy+2y2 )+(3x2-2xy-y2 ) -( 5x2+2xy+y2 )=-3x2-9xy
Bài 4.Cho các đa thức:
A=4x2-5xy+3y2 B=3x2+2xy+y2
C=-x2+3xy+2y2
Tính : A+B+C ; B-C-A ; C-A-B
Giải.
A+B+C=(4x2-5xy+3y2)+(3x2+2xy+y2 )+
(-x2+3xy+2y2 )=6x2+6y2
 B-C-A =(3x2+2xy+y2 )-( -x2+3xy+2y2 )
-( 4x2-5xy+3y2 )=4xy-4y2
 C-A-B=( -x2+3xy+2y2 )-( 4x2-5xy+3y2 )
-( 3x2+2xy+y2 )=-8x2+6xy-2y2
Bài 5.Cho đa thức A=3x3-2xy2+x2-2y+1
Tìm các đa thức B,C sao cho:
a) (A+B) là 1 đa thức bậc 2
b) (A-C) là 1 đa thức bậc 1
Giải.
 có nhiều đa thức thỏa mãn yêu cầu 
Ví dụ: B= -3x3+2xy2+5x2-y2
 C=3x3-2xy2+x2+3x
Bài 6.Tìm 2 đa thức bậc 2 có tổng là 1 đa thức bậc 1
Giải.
có nhiều đa thức thỏa mãn yêu cầu 
Ví dụ: (2x2-3y)+(-2x2+3x)=3x-3y
Bài 7. Tìm đa thức M, biết:
a) M+(5x2-2xy)=6x2+9xy-y2
b) M-(3xy-4y2)=x2-7xy+8y2
c) (25x2y-13xy2+y3)-M=11x2y-2y3
Giải.
a) M=( 6x2+9xy-y2 )-(5x2-2xy )
 =x2+11xy-y2
b) M=(x2-7xy+8y2 ) + ( 3xy-4y2 )
 =x2- 4xy +4y2
c) M=( 25x2y-13xy2+y3 ) - ( 11x2y-2y3 )
 =14x2y-13xy2+3y3
Bài 8.Tính giá trị của đa thức:
A=xy+x2y2+x3y3+.+x200y200 tại:
a) x=-1 và y= -1
b) x=1 và y=-1
Giải.
A=xy+(xy)2+(xy)3+..+(xy)200
a) x=-1 và y= -1 xy=1
Thay xy=1 ta có:
A=1+12+13++1200=200
b)x=1 và y= -1 xy=-1
Thay xy=-1 ta có:
A=-1+(-1)2+(-1)3++(-1)200=0
4. Củng cố:
Nhắc lại các dạnh bài tập đã giải
5. Hướng dẫn về nhà:
Ôn lại các bài tập đã học
Bài 2:
a. Viết các đa thức sau theo luỹ thừa tăng của biến và tìm bậc của chúng.
	f(x) = 5 - 6x4 + 2x3 + x + 5x4 + x2 + 3x3
	g(x) = x5 + x4 - 3x + 7 - 2x4 - x5
b. Viết các đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến và tìm hệ số bậc cao nhất, hệ số tự do của chúng.
	h(x) = 5x2 + 9x5 - 7x4 - x2 - 6x5 + x3 + 75 - x
	g(x) = 2x3 + 5 - 7x4 - 6x3 + 3x2 - x5
Giải:
a. Ta có:
	f(x) = 5 + x + x2 + 5x3 - x4 có bậc là 4
	g(x) = 7 - 3x - x4 có bậc là 4
b. Ta có: h(x) = 3x5 - 7x4 + x3 + 4x2 - x + 75
Hệ số bậc cao nhất của h(x) là 3, hệ số tự do là 75.
	g(x) = - x5 - 7x4 - 4x3 + 3x2 + 5
Hệ số bậc cao nhất của g(x) là - 1, hệ số tự do là 5.
Bài 7: tính tổng f(x) + g(x) và hiệu f(x) - g(x) với
a. f(x) = 10x5 - 8x4 + 6x3 - 4x2 + 2x + 1 + 3x6
 g(x) = - 5x5 + 2x4 - 4x3 + 6x2 - 8x + 10 + 2x6
b. f(x) = 15x3 + 7x2 + 3x - + 3x4
 g(x) = - 15x3 - 7x2 - 3x + + 2x4
Giải:
a. Ta có f(x) + g(x) = 6x6 + 5x5 - 6x4 + 2x3 + 2x2 - 6x + 11
 f(x) - g(x) = x6 + 15x5 - 10x4 + 10x3 - 10x2 + 10x - 9
b. f(x) + g(x) = 5x4
 f(x) - g(x) = x4 + 30x3 + 14x2 + 6x - 1
Bài 8: Cho các đa thức
	f(x) = 2x4 - x3 + x - 3 + 5x5
	g(x) = - x3 + 5x2 + 4x + 2 + 3x5
	h(x) = x2 + x + 1 + x3 + 3x4
Hãy tính: f(x) + g(x) + h(x); f(x) - g(x) - h(x)
Giải:
f(x) + g(x) + h(x) = 8x5 + 5x4 + 6x2 + 6x
f(x) - g(x) - h(x) = 2x5 - x4 - 2x3 - 6x2 - 4x - 6
Bài 9: Đơn giản biểu thức:
a. (0,5a - 0,6b + 5,5) - (- 0,5a + 0,4b) + (1,3b - 4,5)
b. (1 - x + 4x2 - 8x3) + (2x3 + x2 - 6x - 3) - (5x3 + 8x2)
Giải:
0,5a - 0,6b + 5,5 + 0,5a - 0,4b + 1,3b - 4,5 = a + 0,3b + 1
1 - x + 4x2 - 8x3 + 2x3 + x2 - 6x - 3 - 5x3 - 8x2 = - 11x3 - 3x2 - x - 2
Bài 10: Chứng minh rằng: A + B - C = C - B - A
Nếu A = 2x - 1; B = 3x + 1 và C = 5x
Giải: 
A + B - C = 2x - 1 + 3x + 1 - 5x = 5x - 5 - 1 + 1 = 0
C - B - A = 5x - 3x + 1 - 2x - 1 = 5x - 3x - 2x + 1 - 1 = 0
Vậy A + B - C = C - B - A
Tiết 39:
Bài 11: Chứng minh rằng hiệu hai đa thức 
 và 0,75x4 - 0,125x3 - 2,25x2 + 0,4x - luôn nhận giá trị dương.
Giải:
Ta có: () - (0,75x4 - 0,125x3 - 2,25x2 + 0,4x - )= 
= x4 + x2 + 1 1 x
Bài 12: Cho các đa thức
P(x) = x2 + 5x4 - 3x3 + x2 + 4x4 + 3x3 - x + 5
Q(x) = x - 5x3 - x2 - x4 + 4x3 - x2 + 3x - 1
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b. Tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x)
Giải:
a. P(x) = 5 - x + 2x2 + 9x4
 Q(x) = - 1 + 4x - 2x2 - x3 - x4
b. P(x) + Q(x) = (9x4 + 2x2 - x + 5) + (x4 - x3 - 2x2 + 4x - 1) = 10x4 - x3 + 3x + 4
 P(x) - Q(x) = (9x4 + 2x2 - x + 5) - (x4 - x3 - 2x2 + 4x - 1) = 
 = 9x4 + 2x2 - x + 5 - x4 + x3 + 2x2 - 4x + 1 = 8x4 + x3 + 4x2 - 5x + 6
Bài 13: Cho hai đa thức; chọn kết quả đúng.
P = 3x3 - 3x2 + 8x - 5 và Q = 5x2 - 3x + 2
a. Tính P + Q
A. 3x3 - 2x2 + 5x - 3;	C. 3x3 - 2x2 - 5x - 3
B. 3x3 + 2x2 + 5x - 3;	D. 3x2 + 2x2 - 5x - 3
b. Tính P - Q
A. 3x3 - 8x2 - 11x - 7;	C. 3x3 - 8x2 + 11x - 7
B. 3x3 - 8x2 + 11x + 7;	D. 3x2 + 8x2 + 11x - 7
Giải: a. Chọn C;	B.Chọn B
Bài 14: Tìm đa thức A. chọn kết quả đúng.
a. 2A + (2x2 + y2) = 6x2 - 5y2 - 2x2y2
A. A = 2x2 - 3y2 + x2y2;	C. A = 2x2 - 3y2 - x2y2
B. A = 2x2 - 3y2 + 5x2y2;	D. 2x2 - 3y2 - 5 x2y2
b. 2A - (xy + 3x2 - 2y2) = x2 - 8y2 + xy
A. A = x2 - 5y2 + 2xy;	C. A = 2x2 - 5y2 + 2xy
B. A = x2 - 5y2 + xy;	D. A = 2x2 - 5y2 + xy
Giải: a. Chọn C
Ta có: 2A + (2x2 + y2) = 6x2 - 5y2 - 2x2y2
	2A = (6x2 - 5y2 - 2x2y2) - (2x2 + y2) = 4x2 - 6y2 - 2x2y2
	A = 2x2 - 3y2 - x2y2
Vậy đa thức cần tìm là: A = 2x2 - 3y2 - x2y2
b. Chọn D
Ta có 2A - (xy + 3x2 - 2y2) = x2 - 8y2 + xy
	2A = (x2 - 8y2 + xy) + (xy + 3x2 - 2y2) = 4x2 - 10y2 + 2xy
	A = 2x2 - 5y2 + xy
Vậy đa thức cần tìm là A = 2x2 - 5y2 + xy
Bài 15: Cho hai đa thức sau:
	f(x) = a0xn + a1xn-1 + a2xn-2 + ..... + an-1x + an
	g(x) = b0 xn + b1 xn-1 +b2xn-2 +,,,, + bn-1x + bn
a. Tính f(x) + g(x)
A. f(x) + g(x) = (a0 + b0)xn + (a1 + b1)xn-1 + ... + (an-1+ bn-1)x + an + bn
B. f(x) + g(x) = (a0 + b0)xn + (a1 + b1)xn-1 + ... + (an-1+ bn-1)x + an - bn
C. f(x) + g(x) = (a0 - b0)xn + (a1 - b1)xn-1 + ... + (an-1- bn-1)x + an + bn
D. f(x) + g(x) = (a0 - b0)xn + (a1 - b1)xn-1 + ... + (an-1- bn-1)x - an + bn
b. Tính f(x) - g(x)
A. f(x) - g(x) = (a0 - b0)xn + (a1 + b1)xn-1 + ... + (an-1+ bn-1)x + an + bn
B. f(x) - g(x) = (a0 - b0)xn + (a1 - b1)xn-1 + ... + (an-1- bn-1)+ an - bn
C. f(x) - g(x) = (a0 - b0)xn + (a1 - b1)xn-1 + ... + (an-1- bn-1)x + an + bn
D. f(x) - g(x) = (a0 + b0)xn + (a1 + b1)xn-1 + ... + (an-1+ bn-1)x + an - bn
Giải: a. Chọn A
Ta có: f(x) = a0xn + a1xn-1 + a2xn-2 + ..... + an-1x + an
	g(x) = b0 xn + b1 xn-1 +b2xn-2 +,,,, + bn-1x + bn
 f(x) + g(x) = (a0 + b0)xn + (a1 + b1)xn-1 + ... + (an-1+ bn-1)x + an + bn
b.Chọn B
Ta có: f(x) = a0xn + a1xn-1 + a2xn-2 + ..... + an-1x + an
	g(x) = b0 xn + b1 xn-1 +b2xn-2 +,,,, + bn-1x + bn
f(x) - g(x) = (a0 - b0)xn + (a1 - b1)xn-1 + ... + (an-1- bn-1)+ an - bn

Tài liệu đính kèm:

  • doctu chon toan 7 tuan 2829.doc