Giáo án Đại số 8 - Tiết 66, 67: Thi học kì 2

Giáo án Đại số 8 - Tiết 66, 67: Thi học kì 2

A. Mục đích yêu cầu :

 Nắm được các dạng phương trình, bất phương trình và cách giải của nó

 Giải thạo phương trình và bất phương trình

 Nắm được định lí Talet thuận, đảo và hệ quả ; tính chất đường phân giác. Nắm được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác

 Biết vận dụng định lí Talet thuận, đảo và hệ quả ; tính chất đường phân giác, các trường hợp đồng dạng của hai tam giác để tính toán và chứng minh

B. Chuẩn bị :

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 677Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 66, 67: Thi học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33	Ngày soạn :
Tiết 66,67	Ngày dạy :
Thi học kì 2
A. Mục đích yêu cầu :
	Nắm được các dạng phương trình, bất phương trình và cách giải của nó
	Giải thạo phương trình và bất phương trình
	Nắm được định lí Talet thuận, đảo và hệ quả ; tính chất đường phân giác. Nắm được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
	Biết vận dụng định lí Talet thuận, đảo và hệ quả ; tính chất đường phân giác, các trường hợp đồng dạng của hai tam giác để tính toán và chứng minh
B. Chuẩn bị :
C. Nội dung :
Nội dung
Đáp án
TRẮC NGHIỆM : (4đ)
1. Nghiệm của phương trình 3x-2=2x-3
	a. x=1	b. x=-1	c. x=5	d. x=-5
2. Cho AB=8cm, CD=6cm, MN=12mm, PQ=x. Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ
	a. x=18mm	b. x=9cm	c. x=0,9cm	d. Cả 3 đều sai
3. Giá trị của biểu thức Q=y(xy-y+1)-x(y2-x+2) ; với x=2, y=3 là :
	a. Q=16	b. Q=12	c. Q=-12	d. Q=-6
4. Cho ABC, MN//BC với M nằm giữa A và B, N nằm giữa A và C. Biết AN=2cm, AB=3AM. Kết quả nào sau đây là đúng :
	a. AC=6cm 	b. AC=3cm	c. AC=9cm	d. AC=4cm
5. Hai phương trình 1-x=0 và x2-1=0 là hai phương trình tương đương 
6. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác thì nó tạo thành một tam giác mới có 3 cạnh tương ứng tỉ lệ với tam giác đã cho
7. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng 
8. Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc  thì hai tam giác ấy đồng dạng
1b
2c
3d
4a
S
S
Bìnhphương tỉ số đồng dạng
Tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau
TỰ LUẬN : (6đ)
1. Giải phương trình : 
2. Hai lớp 8A1 và 8A2 có cùng một số tiền, đem mua phần thưởng. Lớp 8A1 mua bút máy loại 10.000đ, lớp 8A2 mua bút máy loại 12.000đ. Lớp 8A2 còn thừa 3.000đ, lớp 8A1 còn thừa 5.000đ và mua được nhiều hơn lớp 8A2 một cây bút. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu tiền và mua được mấy bút ?
3. Cho góc xOy, trên cạnh Ox đặt đoạn thẳng OE=3cm, OC=8cm ; trên cạnh Oy đặt đoạn thẳng OD=4cm, OF=6cm 
	a. Chứng minh DOC EOF
	b. Gọi I là giao điểm của CD và EF. Tính tỉ số diện tích DIF và EIC
1. ĐKXĐ : x2, x-2
MTC : (x+2)(x-2)
x2+3x+2-5x+10-12=x2-4
3x-5x=-4-2-10+12
-2x=-4
x=2 (loại)
Vậy phương trình vô nghiệm
2. Gọi số bút của lớp 8A2 là x thì số bút của lớp 8A1 là x+1
	Lớp 8A1 mua bút mất một số tiền : 10.000(x+1)
	Lớp 8A2 mua bút mất một số tiền : 12.000x
	Ta có pt : 10.000(x+1)+5000=12.000x+3000
	10.000x+10.000+5000=12.000x+3000
	10.000x-12.000x=3000-10.000-5000
	-2000x=-12.000
	x=6
	Vậy : Lớp 8A2 có 6 cây bút
Lớp 8A1 có 6+1=7 cây bút
Số tiền của mỗi lớp : 12.000.6+3000=75000
3. GT xOy,OE=3cm,OC=8cm,OD=4cm,OF=6cm
 CD cắt EF tại I
 KL a. DOC EOF
 b. Tính tỉ số diện tích DIF và EIC
3a. Xét OCD và OFE có :
	O chung
	OCD OFE
3b. Ta có : OCD OFE (cm trên)
	C=F
	Mặc khác : I1=I2 (đối đỉnh)
	Nên EIC DIF

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 66, 67.doc