Giáo án Đại số khối 7 - Chương 1: Số hữu tỉ – số thực

Giáo án Đại số khối 7 - Chương 1: Số hữu tỉ – số thực

Chương 1: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC

§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

I. MỤC TIÊU

+ HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ.

+ Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q

+ HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai phân số.

II. PHƯƠNG TIỆN

+ SGK, bảng phụ, phấn màu.

 

doc 41 trang Người đăng vultt Lượt xem 430Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số khối 7 - Chương 1: Số hữu tỉ – số thực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
Tiết 1
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
MỤC TIÊU
HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ.
Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q
HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai phân số.
PHƯƠNG TIỆN
SGK, bảng phụ, phấn màu.
TIẾN HÀNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
GV đưa ra bảng phụ, yêu cầu HS viết các số sau dưới dạng phân số:
3 =	 0.5 = 	=
-7 =	0 =	-1,25 =
GV: Các số trên gọi là số hữu tỉ.
Bài mới 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm số hữu tỉ
?. Số hữu tỉ là gì?
@ GV Nhắc lại khái niệm đúng.
?. Hãy viết hai ps bằng ps ?
?. Các ps bằng nhau biểu diễn cho mấy số hữu tỉ?
Áp dụng ?1, ?2 trang 5 và BT1/7
@ GV yêu cầu HS nhận xét về quan hệ của 3 tập hợp N, Z, Q.
Hoạt động 2: Biểu diễn và so sánh số hữu tỉ.
?. Hãy biểu diễn các số 1, – 2 trên trục số? 
@ GV yêu cầu HS tự coi VD1 SGK rồi nêu cách làm
@ GV yêu cầu HS làm VD2 vào vở. Chú ý các phân số có mẫu âm phải đưa về mẫu dương
@ GV đưa ra bảng phụ, yêu cầu HS điền vào ô trống và cho biết quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu
?. Muốn so sánh hai ps và ta làm như thế nào?
@ GV yêu cầu HS nhắc lại số nguyên âm, số nguyên dương từ đó rút ra khái niệm số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương.
Áp dụng: Yêu cầu HS làm ?5 và BT3/8
HS nhắc lại khái niệm số hữu tỉ theo cách hiểu của mình. 
 = = = ...
-HS rút ra kết luận.
-HS làm ?1 vào vở
HS trả lời ngay tại chỗ ?2 và BT1/7
- HS biểu diễn các số trên vào vở
HS làm VD2 vào vở
 ; 0 ;
 ; 0 
- Quy đồng mẫu các phân số rồi so sánh tử với nhau.
- HS so sánh hai số trên vào vở
HS làm ?5 vào vở
1. Số hữu tỉ. (SGK/5) 
- Các phân số bằng nhau biểu điễn cho cùng một số hữu tỉ.
- Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là Q
Áp dụng ?1
Các số sau là những số hữu tỉ vì:
 0,6 = 
 – 1,25 = 
 = 
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Biểu diễn số trên trục số
 ×
×
×
×
×
0
-2
1
-2/3
3. So sánh số hữu tỉ
So sánh hai phân số và 
Ta có:
 = 
 = = 
Vì -10 > -12
 nên > 
hay > 
?5
....... là những số hữu tỉ âm.
....... là những số hữu tỉ dương.
....... không là số hữu tỉ âm, cũng không là số hữu tỉ dương.
Củng cố.
Nhắc lại khái niệm số hữu tỉ, số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương.
Nhắc lại mối quan hệ giữa ba tập hợp N, Z, Q.
Làm trắc nghiệm tại chỗ bài trắc nghiệm sau:
Đúng
Sai 
Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương
Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên
Số 0 là số hữu tỉ dương
Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm
Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ âm và số hữu tỉ dương
Dặn dò: 
Học bài 
Làm BT4, 5 trang 8 SGK
Tự học trước bài “Cộng trừ số hữu tỉ”

§2. CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
Tiết 2
MỤC TIÊU
Học sinh nắm vững qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
Có kỹ năng làm các phép tình cộng, trừ và chuyển vế nhanh , chính xác.
PHƯƠNG TIỆN
SGK, 
TIẾN HÀNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
Muốn cộng hai phân số ta làm như thế nào?
Áp dụng tính: + ; + 
Muốn trừ hai phân số ta làm như thế nào?
Áp dụng tính: ; 
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Cộng trừ hai số hữu tỉ
@ Từ phần KTBC giáo viên cho HS thấy cộng, trừ hai số hữu tỉ cũng chính là cộng, trừ hai phân số
Áp dụng: yêu cầu HS làm ?1 và BT6/10
Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế.
?. Hãy nhắc lại quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6?
 a + b = c suy ra a = ....
Áp dụng: GV cho HS làm ?2
@ Lưu ý HS khi giữ x lại, trước x có dấu gì thì hạ nguyên dấu đó.
?. Khi thực hiện phép tính trong một tổng đại số ta có thể áp dụng những tính chất gì?
@ GV yêu cầu HS làm bài
Áp dụng: cho HS làm tại chỗ BT10/10
- HS cho biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ và viết công thức.
HS là ?1 vào vở.
HS làm theo nhóm BT6/10
Nhóm 1; 2 làm bài 6a; 6b
Nhóm 3; 4 làm bài 6c; 6d
- HS nhắc lại quy tắc chuyển vế.
-Hs đọc quy tắc SGK/9
HS tự coi VD SGK/9
HS làm ?2 theo nhóm sau đó đại diện lên bảng trình bày
- Tính chất giao hoán, kết hợp .....
Hai HS lên bảng trình bày cách của mình
HS nhận xét
HS là BT10 theo nhóm
Nhóm 1; 2 làm cách 1
Nhóm 3; 4 làm cách 2
1. Cộng – trừ hai số hữu tỉ.
Cho 2 số hữu tỉ 
 ; 
(a, b Ỵ Z; m > 0)
?1. Tính
a) 0,6 + =
b) – (– 0,4) =
2. Quy tắc “chuyển vế"
SGK/9
?2. Tìm x biết:
a) 
 x = 
 x = 
 x = 
b) 
 – x = 
 – x = 
 – x = 
 x = 
3. Chú ý.
SGK/9
VD: Tính
Dặn dò
Học bài
Làm BT7; 8; 9 trang 10
Học sinh khá giỏi làm thêm BT18a/6 SBT
Tự học trước bài “Nhân, chia số hữu tỉ”

§Tiết 3
3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
MỤC TIÊU
HS nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. Hiểu rõ khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ.
Có kỹ năng thực hiện nhân, chia số hữu tỉ nhanh, chính xác.
PHƯƠNG TIỆN
SGK
TIẾN HÀNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
Sửa bài 8c, d và bài 9c, d trang 10
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
@ GV cho tập sau:
Tính : 
?. Phép toán thực hiện trong bài tập trên là phép toán gì?
@ Nhân, chia hai phân số cũng chính là nhân, chia hai số hữu tỉ
?. Vậy muốn nhân hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
Áp dụng: HS làm BT11/12
@ GV cho HS tự phát biểu quy tắc chia hai số hữu tỉ và viết công thức vào vở
Áp dụng: cho HS làm phần ?/12 và BT11d/12
@ GV cho HS làm BT tại chỗ
- Phép toán nhân, chia phân số
-HS phát biểu quy tắc nhân hai số hữu tỉ.
-HS lên bảng ghi công thức x.y
-HS làm BT vào vở, 3 HS lên bảng sửa bài
HS phát biểu quy tắc chia hai số hữu tỉ và viết công thức
HS làm BT vào vở của mình
HS làm BT13; 14/12
1. Nhân hai số hữu tỉ.
Cho 
(b; d ¹ 0)
Áp dụng BT11/12
a) 
b) 
c) 
2. Chia hai số hữu tỉ
Cho 
(b; d ¹ 0)
Áp dụng: Tính
a) 
b) 
c) 
3. Chú ý ( Tỉ số của hai số)
SGK/11
Dặn dò
Học bài
Làm BT 12; 15; 16 trang 12; 13. Chuẩn bị BT 10; 12; 14; 15 trang 4; 5 SBT
HS khá giỏi làm thêm BT 17 đến 23 SBT
Tiết 4
LUYỆN TẬP (trong pp chương trình không có tiết này)
MỤC TIÊU
Luyện tập cho HS kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Biết so sánh số hữu tỉ, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Biết vận dụng các tính chất để thực hiện phép tính một cách hợp lý
PHƯƠNG TIỆN
TIẾN HÀNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
Tính:
 ; 	b) ; 
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
@ GV có thể dùng bảng phụ cho HS điền vào ô trống BT12/5 SBT
@ GV yêu cầu HS lên bảng làm BT14/5 sau đó GV sửa bài
@ GV yêu cầu HS chia nhóm làm BT16/13 SGK
@ GV hướng dẫn và sửa bài.
@ GV hướng dẫn HS làm BT16/5SBT
 3 HS làm BT14/5
HS nhận xét bài của bạn
HS làm BT16/13 theo nhóm
Nhóm 1; 2 làm baiø 16a
Nhóm 3; 4 làm bài 16b
HS tiếp tục làm BT16/5 theo nhóm
Bài 12/5 SBT
Bài 14/5 SBT
Tính
Bài 16/13 SGK
Tính 
a) 
b)
Bài 16/5 SBT
Tìm x thuộc Q biết:
a) 
b) 	
Dặn dò
Làm BT18 trang 6 SBT
Học trước bài “Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ”

Tiết 4
§4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
MỤC TIÊU
Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân và vận dụng tính chất các phép toán để tính hợp lý.
PHƯƠNG TIỆN
SGK
TIẾN HÀNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
GV dùng bảng phụ cho HS điền vào ô trống của BT18 trang 6 SBT
Tính: | 3 | = ;| 5 | = ; | 0 |= 
{?{ = {?{ = 1
 ......
Vậy | a | = 
 ......
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
 Hoạt động 1: Giới thiệu GTTĐ của số hữu tỉ.
- GTTĐ của số hữu tỉ x cũng giống như GTTĐ của số nguyên 
GV yêu cầu HS làm ?1
?. Nếu x > 0 thì | x | = ?
 Nếu x = 0 thì | x |= ?
 Nếu x < 0 thì | x |= ?
?. Trên trục số | x | là gì?
?. Em có nhận xét gì về | x | và 
| -x |?
GV yêu cầu HS làm ?2/14 và bài 17b/14
Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
@ Khi cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta cũng cộng, trừ, nhân, chia như số nguyên.
?. Để cọâng, trừ, nhân, chia số thập phân ta có những cách làm nào?
@ GV yêu cầy HS làm ?3/14 và BT18/15
@ BT19/14 GV có thể treo bảng phụ để HS trả lời
HS làm ?1 vào vở
| x | > 0
| x | = 0
| x | < 0
- Là khoảng cách từ điểm biểu diễn của x tới gốc O
 | x | = | -x |
HS làm tại chỗ bài 17a/15
- Đại diện HS lên bảng trình bày
- Để nguyên số thập phân hoặc đổi ra phân số.
HS làm ?3 vào vở
Đại diện lên bảng trình bày BT18/15
1. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
Làm ?1 
GTTĐ của số hữu tỉ x ký hiệu là | x |
 x nếu x ³ 0 
 | x | = 
 - x nếu x < 0
Làm ?2
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Làm ?3
Dặn dò
Học bài
Làm BT 20/15 SGK; BT24; 26; 28 trang 7, 8 SBT
Chuẩn bị mỗi HS một máy tính bỏ túi.
LUYỆN TẬP
Tiết 5
MỤC TIÊU
Tìm được GTTĐ của số hữu tỉ, tìm một số khi biết GTTĐ của nó.
Kỹ năng tính nhanh, chính xác các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Biết vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
PHƯƠNG TIỆN
SGK,
TIẾN HÀNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
Hai HS sửa BT 20a và 20c trang 15 SGK
Hai HS sửa BT 24b và 24d trang 7 SBT
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
@ HS làm các BT phần luyện tập trong SGK
@ GV yêu cầu HS làm các bài tập
?. Tính nhanh là tính như thế nào?
@ Ta phải nhóm thừa số nào với nhau để có cách tính hợp lý nhất?
?. | x |= 2,3 thì x =?
- Ba HS lên bảng sửa bài
Học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài
Bài 23/16
a) 
b) – 500 < 0 < 0,001 
 Þ – 500 < 0,001
c) 
Bài 24/16. Tính nhanh
a) (– 2,5. 0,38 . 0,4) – 
 [0,125 . 3,15 . (– 8) ... căn bậc hai của một số không âm.
Biết sử dụng đúng ký hiệu 
PHƯƠNG TIỆN
SGK, máy tính bỏ túi.
TIẾN HÀNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
Một HS nhắc lại khái niệm số hữu tỉ và cho biết quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân?
Một HS lên bảng tính: 12; (-3)2; 
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
@ GV đặt câu hỏi: Có số nào mà bình phương của nó bằng 2 không?
Hoạt động 1: Gv giới thiệu cho HS biết về số vô tỉ.
@ Gv giới thiệu và cho HS tìm hiểu bài toán trong SGK trang 40
@ x2 = 2. Người ta đã chứng minh không có số hữu tỉ nào màbình phương bằng 2 và
 x = 1,4142113. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Những số như vậy gọi là số vô tỉ.
 Vậy số vô tỉ là gì?
 Số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào?
@ Gv nhấn mạnh:
- Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn là số hữu tỉ; 
- Số thập phân vô hạn không tuần hoàn là số vô tỉ.
GV yêu cầu HS tính:
32 = ; (-3)2 = ;
(2/3)2 = ; (-2/3)2 = ; 02 = 
Khi đó ta nói 3 và – 3 là các căn bậc hai của 9
 Vậy 2/3 vàa -2/3 là các căn bậc hai của số nào? Số 0 là căn bậc hai của số nào?
Có số nào mà mũ hai lên là một số âm không?
 Vậy số âm có căn bậc hai hay không?
GV lưu ý HS không được viết = .
Áp dụng: Cho HS làm BT 82; 83; 84 trang 41 SGK.
- HS tính diện tích hình vuông ABCD. Tính độ dài AB. 
- 32 = 9; (-3)2 = 9 ;
(2/3)2 = 4/9; (-2/3)2 = 4/9; 02 = 0
- 2/3 và -2/3 là các căn bậc hai của 4/9; Số 0 là căn bậc hai của 0.
- Không.
- Không.
1). Số vô tỉ.
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
- Tập hợp các số vô tỉ được ký hiệu là I
2) Khái niệm căn bậc hai
- Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x2 = a
- Căn bậc hai của số a ký hiệu là: 
- Số a > 0 có đúng hai căn bậc hai là và - 
- Số 0 có một căn bậc hai là = 0.
Áp dụng ?2:
- Các căn bậc hai của 3 là:
 và 
- Các căn bậc hai của 10 là: và 
- Các căn bậc hai của 25 là: và 
Dặn dò
Học bài.
Làm BT 85; 86 trang 42.
Xem trước bài: Số thực.
§12. SỐ THỰC
Tiết 18
MỤC TIÊU
HS nhận biết được số thực là tên gọi chung của cả số hữu tỉ và số vô tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực; hiểu được ý nghĩa của trục số thực.
Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
PHƯƠNG TIỆN
TIẾN HÀNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm? Sửa BT 86 SGK trang 42.
Sửa BT 85 SGK trang 42.
Làm BT 107 trang 18 SBT
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Giới thiệu cho HS biết về số thực.
 Cho ví dụ về một số tự nhiên; một số nguyên; một số thập phân; một phân số; một số vô tỉ.
Tất cả các số trên gọi là số thực.
 Vậy số thực gồm tập hợp số nào?
 Khi viết x Ỵ R có ý nghĩa gì?
GV cho HS là BT 87; 88 SGK trang 44
Hoạt động 2: Giới thiệu trục số thực
Như vậy các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số. Vì thế trục số còn được gọi là trục số thực.
Áp dụng: Gv hỏi lại tập hợp số thực gồm có những loại số nào? Và làm BT 89 trang 45 SGK.
- Tập hợp số hữu tỉ và số vô tỉ.
- x là một số thực.
- HS làm BT tại chỗ.
- HS làm tiếp ?2 SGK.
1) Số thực.
- Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.
- Tập hợp số thực ký hiệu là R.
2)Trục số thực
HS vẽ hình 6b SGK vào vở.
Vậy:
- Mỗi số thực đượcbiểu diễn bởi một điểm trên trục số
- Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực.
Chú ý: Trong tập hợp số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ.
Dặn dò
Học bài.
Làm BT 90, 91, 92, 93 trang 45 SGK.
Tiết 19
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU
Củng cố khái niệm số thực, thấy đươc rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học: N; Z; Q; I; R.
Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm văn bậc hai của một số.
HS thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
PHƯƠNG TIỆN
TIẾN HÀNH
Ổn định lớp.
Kiểm tra bài cũ.
HS1: Nêu định nghĩa số thực? Cho ví dụ về số hữu tỉ và số vô tỉ? 
Sửa BT 117/20 SBT.
HS2: Sửa BT 118/20 SBT.
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Dạng 1: So sánh số thực.
 GV cho HS làm BT 91/45.
GV nhận xét và sửa bài.
GV cho HS làm BT 92/45.
 GV nhận xét và sửa bài.
Dạng 2: Tính giá trị của biếu thức.
GV cho HS làm BT 120 trang 20 SBT.
 Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức?
GV cho HS làm BT 90/45 theo nhóm.
GV sửa bài nhận xét
Dạng 3: Tìm x.
 GV lưu ý HS những số có chứa chữ thì cộng trừ với nhau.
 Hãy trình bày ách giải của bài trên?
 Gv sửa bài và nhận xét.
 GV sửa bài và nhận xét.
- HS làm BT 91 trang 45 SGK.
- Lần lượt từng HS lên bảng sửa bài.
- Hai HS lên bảng trình bày bài. HS cả lớp làm BT vào vở.
- HS làm BT 120 theo nhóm hoặc trên phiếu học tập.
- Nhóm 1 & 2 làm bài 90a
 Nhóm 3 & 4 làm bài 90b.
- Hai HS lên bảng làm bài.
- Một HS trình bày cách giải của mình.
- Hai HS trình bày bảng.
 Bài 126 HS thực hiện theo nhóm
 Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Bài 91 trang 45 SGK.
So sánh.
– 3,02 < – 3, 1 
– 7,5 .8 > – 7,513
– 0,4854 < – 0,49826
– 1, .0765 < – 1,892
Bài 92 trang 45 SGK
Sắp xếp các số thực.
– 3,2 ; 1 ;; 7,4 ; 0 ; –1,5.
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.
Bài 120 trang 20 SBT
Tính bằng cách hợp lí.
A = (– 5,85) + {[(+41,3) + (+5)] +(+0,85)}.
B = (–87,5) + {(+87,5) + [(+3,8) + (–0,8)]}.
C = [(+9,5) + (–13 )] 
+ [(–5) + (+8,5)].
Bài 90 trang 45 SGK
Thực hiện các phép tính.
a) 
b) 
Bài 93 trang 45 SGK.
Tìm x, biết:
a) 3,2 . x + (–1,2) . x + 2,7 = –4,9
b) (–5,6) . x + 2,9 . x – 3,86 = –9,8
Bài 126 trang 21 SBT
Tìm x, biết:
a) 3 . (10 . x) = 111
b) 3 . (10 + x) = 111
c) 3 + (10 . x) = 111
d) 3 + (10 + x) = 111
Dặn dò
Làm 10 câu hỏi ôn tập chương trang 46 SGK để chuẩn bị ôn tập chương 1.
Làm BT 95 trang 45 SGK và các bài tập phần Ôn tập chương 1 trang 48; 49 SGK.
Xem kỹ bảng tổng kết trang 47; 48 SGK.
ÔN TẬPTiết 20+21
 CHƯƠNG I
MỤC TIÊU.
Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học.
Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q.
Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q: Tính nhanh, tìm x, so sánh số hữu tỉ.
Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. Khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R.
PHƯƠNG TIỆN.
SGK, bảng phụ ghi quan hệ giữa các tập hợp số và các phép toán trong Q, máy tính bỏ túi.
TIẾN HÀNH.
Ổn định lớp.
Kiểm tra bài cũ.
Kiểm tra HS 10 câu hỏi lý thuyết theo SGK (có thể viết ra 10 lá thăm cho HS bốc và trả lời).
Giới thiệu bảng quan hệ giữa các tập hợp (có thể để trống một vào ô cho HS điền vào)
SỐ THỰC
SỐ HỮU TỈ
SỐ VÔ TỈ
SỐ NGUYÊN
SỐ HỮU TỈ
không nguyên
SỐ TỰ NHIÊN
SỐ NGUYÊN ÂM
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Dạng 1: Thực hiện phép tính.
GV hướng dẫn HS làm theo cách tính nhanh.
 GV sửa bài.
Dạng 2: Tìm x.
 ç x ç = a Þ x = ?
 ç x ç = a như thế nào? 
 GV nhận xét và sửa bài.
 Nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết trong tỉ lệ thức?
Dạng 3: Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
 GV sửa bài của HS
 Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai của một số a?
 GV nhận xét và sửa bài trên bảng.
- HS làm bài theo nhóm. 
- Bốn đại diện HS lên bảng sửa bài.
- HS nhận xét bài làm của bạn
- HS trình bày cách tính từng bài.
- Bốn HS lên bảng trình bày
Các HS khác làm vào vở.
- HS làm bài vào vở, đại diện lên bảng trình bày.
- 
- ç x ç = a là một số không âm. 
 Lần lượt HS lênbảng trình bày bài
- HS nêu cách tìm từng trường hợp.
- HS làm bài vào vở
- HS làm BT 103 theo nhóm.
- Hai đại dịen lên bảng trình bày.
- Hai HS lên bảng trình bày 
- HS nhận xét bài củabạn.
Bài tập 96 trang 48 SGK.
Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể).
a) 
= 2,5.
b) = –6 
c) = 0
d) 
=14
Bài tập 97 trang 50 SGK.
Tính nhanh:
(–6,37 . 0,4) . 2,5 
 = (–6,37) 
(–0,125) . (–5,3) . 8
 = 5,3 
(–2,5) . (–4) . (–7,9)
 = –79 
(–0,375) . 
 = 13 
Bài tập 98 trang 49 SGK
Tìm y biết:
a) 
b)
c) 
d) 
Bài tập 101 trang 49 SGK
a) 
b) = –1,2
Vì –1,2 < 0 nên x Ỵ Ỉ.
c) + 0,573 = 2
 Þ 
d) 
 hoặc 
Bài tập
Tìm x biết:
a) 
b) 
c) 
Bài 103 trang 50 SGK
Gọi số tiền lãi của hai tổ là x, y.
Theo đề bài ta có:
và x + y =12800000
Vậy số tiền lãi hai tổ được chia là: 4800000đ và 8000000đ
Bài 105 trang 50 SGK
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 
b)
Dặn dò.
Ôn tập lý thuyết và bài tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
KIỂM TRA 1 TIẾT
Tiết 22
ĐỀ 1
Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số?
Áp dụng: Tính 
Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể):
b) 
Tìm x trong tỉ lệ thức:	
Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba chi đội 7A; 7B; 7C đã thu được tổng cộng 120kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn của mỗi chi đội thu được?
So sánh hai số và .
ĐỀ 2
Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số?
Áp dụng: Tính 
Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể):
(–8,43 . 25) . 0,4
Tìm x biết:	
Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi của tam giác là 24cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với 3, 4, 5.
So sánh hai số và .
BIỂU ĐIỂM CHẤM:
Bài 1: (2đ)
Bài 2: (3đ)
Bài 3: (1,5đ)
Bài 4: (2,5đ)
Bài 5: (1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao-an-dai7(chuong 1).doc