Giáo án Đại số lớp 7 tuần 10

Giáo án Đại số lớp 7 tuần 10

Lớp giảng: 7E

Tuần 10

Tiết 19. LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU Học xong bài này hs cần phải đạt:

1.Kiến Thức: Củng số các khái niệm số thực, thấy rõ hơn quan hệ giữa các tập số đã học (N, Z, Q, I, R); HS thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z, Q và R.

2.Kĩ Năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và căn bậc hai dương của một số.

3.Thái độ: Nghiêm túc trong học tập , hợp tác với bạn.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

· GV: Bảng phụ ghi bài tập, Thước thẳng, phấn màu.

· HS : Ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức.

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 706Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 7 tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26-10-2008
Ngày giảng: 27-10-2008
Lớp giảng: 7E
Tuần 10
Tiết 19. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU Học xong bài này hs cần phải đạt:
1.Kiến Thức: Củng số các khái niệm số thực, thấy rõ hơn quan hệ giữa các tập số đã học (N, Z, Q, I, R); HS thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
2.Kĩ Năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và căn bậc hai dương của một số.
3.Thái độ: Nghiêm túc trong học tập , hợp tác với bạn.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Bảng phụ ghi bài tậpï, Thước thẳng, phấn màu.
HS : Ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức.
III. PPDH LUYỆN TẬP VÀ THỰC HÀNH+ PPHĐ THEO NHÓM.
IV. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY:
1.Kiểm Tra: ( 10’)
GV: HS1 : - Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ số vô tỉ? Chữa bài tập 117 trang 20 SBT
Điền các dấu () thích hợp vào ô trống: 
ĐS: -2 Q ; 1 R ; I ; Z ; N ; N R
HS 2 : Nêu cách so sánh hai số thực ? Chữa bài tập 118 trang 20 SBT: 
ĐS: a) 2,151515>2,141414; b) –0,2673>=0,2673333; c) 1,233523>1,2357; d) 0,(28571)=
2.BÀI MỚI:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : LUYỆN TẬP( 33’)
Dạng 1: So sánh các số thực 
Bài 91 trang 45 SGK
Điền số thích hợp vào ô vuông? 
a) –3,02<-3, 1
- GV: Nêu quy tắc so sánh hai số âm? 
Vậy trong ô vuông phải điền chữ số mấy?
b) –7,5     8>-7,513
c) –0,4     854<-0,49826
d) –1,      0765<-1,892
Bài 92 trang 45 SGK
Sắp xếp các số thực:
-3,2 ; 1 ; ; 7,4; 0 ; -1,5
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
b) Theo thứ tự từ hhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng? Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong đẳng thức và bất đẳng thức?Hãy biến đổi bất đẳng thức ?
Dạng 2 Tính giá trị của biểu thức
Bài 120 trang 20 SBT
Tìm bằng cách hợp lý
A = (-5,85) + {[+ 41,3 + (+5)] 
+ (+0,85)}
B = (-87,5) + {(+87,5)+[(+3,8) + (-0,8)]}
C = [(+9,5) + (-13)] + [(-5) + (+8,5)]
GV: Đại diện nhóm lên trình bày .Kiểm tra thêm một nhóm khác.
GV: Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính trên?Em nào nhóm các hạng tử một cách hợp lí được?
Bài 90 trang 45 SGK.
Thực hiện phép tính.
a) 
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính? 
- Nhận xét gì về mẫu các phân số trong biểu thức?
- Hãy đổi các phân số ra số thập phân hữu hạn rồi thực hiện phép tính? 
b) 
GV: phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn nên đổi ra phân số để tiến hành phép tính.
Bài 129 trang 21 SBT.
Đưa đề bài lên màn hình. Mỗi biểu thức X, Y, Z sau đây được cho 3 giá trị A, B, C trong đó có một giá trị đúng. Hãy chọn giá trị đúng ấy.
Dạng 3: Tìm x: Bài 93 trang 45 SGK
a) 3,2.x + (-1,2).x + 2,7 = -4,9
b) (-5,6)x + 2,9x – 3,86 = -9,8
Dạng 4 : Toán về tập hợp số
Bài 94 trang 45 SGK: Hãy tìm các tập hợp ?
a) Q I GV hỏi: Giao của hai tập hợp là gì?
Vậy : Q I là tập hợp như thế nào?
b) R I
GV: Từ trước tới nay em đã học tập hợp số nào?
Hãy nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đó? 
HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV 
HS: Trong hai số âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn.
Trong ô vuông phải điền chữ số 0
–3,02<-3,  0  1
Các phần còn lại HS tự làm.
b) –7,5  0   8>-7,513
c) –0,4  9  854<-0,49826
d) –1,  9  0765<-1,892
Một HS lên bảng làm
a) -3,2 < -1,5 < < 0 < 1 < 7,4 
b) 
HS:Trong đẳng thức, bất đẳng thức ta có thể chuyển số hạng từ vế này sang vế kia nhưng phải đổi dấu củasố hạng đó.
HS hoạt động theo nhóm
Kết quả
A = -5,85 + 41,3 +5 + 0,85 = (-5,85 + 5 + 0,85) + 41,3
 = 0 + 41,3 = 41,3
B = -87,5 + 87,5+ 3,8 + -0,8
 = (-87,5 + 87,5) + (3,8 – 0,8) = 0 + 3 = 3
C = 9,5 -13 + -5 + 8,5 = (9,5 + 8,5) + (-13 - 5)
 = 18 + (-18) = 0
a) HS trả lời các câu hỏi của GV rồi làm bài tập
= (0,36 - 36) : (3,8 + 0,2)
= (-35,64) : 4
= -8,91
b) = = 
 = 
HS làm bài rồi lần lượt ba HS lên bảng chọn giá trị đúng.
a) X = (B đúng)
b) Y = (C đúng)
c) Z = (C đúng)
HS làm bài tập, 2 HS lên bảng
a) (3,2 - 1,2)x = -4,9 - 2,7 2x = -7,6 x = -3,8
b) (-5,6 + 2,9)x = -9,8 + 3,86-2,7x = -5,94 x = 2,2
- HS : Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
Q I = 
b) R I = I
HS : Từ trước tới nay em đã học các tập hợp số N, Z, Q, I, R.
Mối quan hệ giữa các tập hợp đó là :
N Z ; Z Q ; Q R ; I R
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Chuẩn bị ôn tập chương I làm 5 câu hỏi ôn tập (từ câu 1 à câu 5) chương I trang 46 SGK làm bài tập : bài 95 trang 45 SGK; bài 96, 97, 101 trang 48, 49 SGK.; Xem trước các bảng tổng kết trang 47, 48 SGK.;Tiết sau ôn
Tập chương. 
Ngày soạn: 26-10-2008
Ngày giảng: 28-10-2008
Lớp giảng: 7E
Tuần 10
Tiết 20. ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU: 
1.Kiến Thức: Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học.Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.
2.Kĩ Năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.
3.Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, hợp tác với bạn.
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV:Bảng tổng kết “Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R” (trên bìa ) và bảng “Các phép toán trong Q” (trên bảng phụ).Bảng phụ ghi câu hỏi bài tập. Máy tính bỏ túi.
HS : - Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (từ 1 à câu 5) và làm bài tập 96, 97, 101 ôn tập chương I, nghiên cứu trước các bảng tổng kết. Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
III.PPDH VẤN ĐÁP TÁI HIỆN + PP THEO NHÓM
IV.TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: 1) QUAN HỆ GIỮA CÁC TẬP HỢP N, Z, Q, R ( 8’)
N
0
1
12
Z
-7
-31
Q
R
p
2,1357
GV: Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó.
- GV vẽ sơ đồ Ven, yêu cầu HS lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ để minh họa trong sơ đồ. GV chỉ vào sơ đồ cho HS thấy: Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Số hữu tỉ gồm số nguyên và số hữu tỉ không nguyên, số nguyên gồm số tự nhiên và số nguyên âm.
- GV gọi HS đọc các bảng còn lại ở trang 47 SGK
HS: Các tập hợp đã học là:
Tập N các số tự nhiên
Tập Z các số nguyên
Tập Q các số hữu tỉ 
Tập I các số vô tỉ 
Tập R các số thực
N Z ; Z Q ; Q R ; I R
Q I = 
HS lấy ví dụ theo yêu cầu của GV 
Một HS đọc các bảng trang 47 SGK
Hoạt động 2: ÔN TẬP SỐ HỮU TỈ ( 15’)
1
0
-1
a) Định nghĩa số hữu tỉ ?
- Thế nào là số hữu tỉ dương? số hữu tỉ âm? Cho ví dụ
- Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm?
- Nêu 3 cách viết của số hữu tỉ , và biểu diễn số trên trục số.
b) Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ ? 
Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? 
- Chữa bài tập 101 tang 49 SGK:
Tìm x biết.
a.
b.
c. 
d.
GV: Cho hs hđ theo nhóm làm bài
N1: Làm câu a
N2: Làm câu b
N3: Làm câu c
N4: Làm câu d
GV: Gọi đại diện 4 nhóm lên trình bày
GV: Nhận xét bài làm của các nhóm- sữa bài.
c) Các phép toán trong Q.
GV đưa bảng phụ trong đó đã viết vế trái của các công thức yêu cầu HS điền tiếp vế phải.
GV: Cho hs hđ theo nhóm làm bài.
N1: Làm câu a
N2: Làm câu b
N3: Làm câu c
N4: Làm câu d
N5: Làm câu e
N6: Làm câu f
GV: Tổ chức cho các nhóm nêu nhận xét sự điền khuyết của các nhóm.
GV: Hệ thống lại – cho hs ghi vào vở.
HS: Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng: Phân số với a, b 
- Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn không.
- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn không.
HS lấy ví dụ minh họa
- Là số 0
HS : = 
- HS : 
Bài 101 SGK: Các nhóm hđ cùng làm bài.
a) 
b) không tồn tại giá trị nào của x 
c) à = 2 – 0,573à = 1,427
 à 
d) à 
x + = 3 hoặc x + = -3
x = 3 - x = -3 - 
x = 2 x = -3 
*Với a, b, c, d, m 
a.Phép cộng : 
b.Phép trừ : 
c.Phép nhân : 
d.Phép chia : 
e.Phép lũy thừa: 
f.Với x, y 
xm.xn = xm+n
xm :xn = xm-n ()
(xm)n =x m.n
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP ( 21’)
Dạng 1: Thực hiện phép tính.
Bài 96 (a, b, d) trang 48 SGK
(Tính bằng cách hợp lý nếu có thể).
a) 
b) 
d) 
Bài 97 (a,b) trang 49 SGK
Tính nhanh:
a) (-6,37.0,4).2,5
b) (-0,125).(-5,3).8
Bài 99 trang 49 SGK
Tính giá trị biểu thức sau:
P = 
- GV : Nhận xét mẫu các phân số, cho biết nên thực hiện phép tính ở dạng phân số hay số thập phân.
 - Nêu thứ tự thực hiện phép tính
- Tính giá trị biểu thức
Dạng 2 : Tìm x (hoặc y) 
Bài 98 (b, d) trang 49 SGK
GV kiểm tra hoạt động của các nhóm
GV nhận xét, có thể cho điểm một vài nhóm.
Dạng 3: Toán phát triển tư duy.
Bài 1 : Chứng minh.
106 – 57 chia hết cho 59
Bài 2: So sánh 291 và 535
GV: HDHS làm: 106 = ( 5.2)6 = ..........; đặt thừa số chung , ta được kq/
3 HS lên bảng làm
a) ==1 + 1 + 0,5 = 2,5
b) = = .(-14) = -6
d) = = (-10). =14
Hai HS lên bảng làm.
a) = -6,37.(0,4.2,5) = -6,37.1 = -6,37
b) = (-0,125.8).(-5,3) = (-1).(-5,3) = 5,3
HS : Ở biểu thức này có phân số ; không được biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạn, do đó nên thực hiện phép tính ở dạng phân số
P = = 
 = = = 
HS hoạt động theo nhóm
Bài giải:
Đại diện một nhóm trình bày lời giải. HS các nhóm khác nhận xét.
Bài giải
1) 106 – 57 = (5.2)6 - 57
 = 56.26 - 57
 = 56(26 – 5)
 = 56.(64 – 5)
 = 56.59 : 59
2) 291>290 = (25)18 = 3218
 535<536 = (52)18 = 2518
có 3218 >2518 291 > 535
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀKí duyệt: 27-10-2008
 ( 1’)
Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã ôn
Làm tiếp 5 câu hỏi (từ 6à10) Ôn tập chương I.
Bài tập 99 (tính Q), 100, 102 trang 49, 50 SGK
Bài 133, 140, 141 trang 22, 23 SBT

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 10.doc