Giáo án Hình học 7 - Tiết 16: Kiểm tra (1 tiết)

Giáo án Hình học 7 - Tiết 16: Kiểm tra (1 tiết)

/ TRẮC NGHIỆM : (4điểm)

Hãy đánh dấu X vào ô đứng trước câu trả lời đúng nhất !

1/ Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu :

aº xy vuông góc với AB

bº xy vuông góc với AB và đi qua trung điểm của AB

cº xy đi qua trung điểm của AB

dº xy vuông góc với AB tại A và B

2/ Nếu có hai đường thẳng :

aº Cắt nhau thì vuông góc với nhau bº Cắt nhau thì tạo thành bốn góc bằngnhau

cº Cắt nhau thì tạo thành bốn cặp dº. Vuông góc với nhau thì cắt nhau

 gócđối đỉnh .

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 503Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 7 - Tiết 16: Kiểm tra (1 tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên hs:_______________ KIỂM TRA ( 1 tiết ) 
 Lớp 7____
I/ TRẮC NGHIỆM : (4điểm)
Hãy đánh dấu X vào ô đứng trước câu trả lời đúng nhất !
1/ Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu :
aº xy vuông góc với AB
bº xy vuông góc với AB và đi qua trung điểm của AB	
cº xy đi qua trung điểm của AB
dº xy vuông góc với AB tại A và B
2/ Nếu có hai đường thẳng :
aº Cắt nhau thì vuông góc với nhau bº Cắt nhau thì tạo thành bốn góc bằngnhau
cº Cắt nhau thì tạo thành bốn cặp dº. Vuông góc với nhau thì cắt nhau	
 gócđối đỉnh .
3/Nếu có hai góc :
aº Bằng nhau thì đối đỉnh với nhau	.
bº Đối đỉnh với nhau thì bằng nhau
cº Cùng có số đo là 900 và đối đỉnh với nhau thì tạo thành 4 cặp góc đối đỉnh.
dº Cùng có số đo là 900 và đối đỉnh với nhau thì tạo thành vô số góc đối đỉnh .
4/ Đường thẳng a cắt hai đường thẳng x và y tại A và B tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhau là .Khi đó :
aº Hai góc và không bằng nhau 
bº Hai góc và không bằng nhau	
cº Hai góc và không bằng nhau
dº Hai góc và bằng nhau
5/ Với ba đường thẳng a,b,c cùng đi qua N,tại N ta có :
aº Sáu cặp góc đối đỉnh nhau	a
bº Năm cặp góc đôùi đỉnh nhau
cº Bốn cặp góc đối đỉnh nhau	b	N
dº Ba cặp góc đối đỉnh nhau	 c
6/Vẽ vào ô trống hình vẽ phù hợp với cách viết thông thường :
Cách viết thông thường
Hình vẽ
Đường thẳng a là trung trực của 
Đoạn thẳng PQ
Đường thẳng t cắt hai đường thẳng x và y tạo thành một cặp góc so le trong bằng 450
Đường thẳng t cắt hai đường thẳng xvà y tạo thành một cặp góc đồøng vị bằng 400 .
II) TỰ LUẬN ( 6 Điểm)
1/ Cho đường thẳng b và điểm M b , 2/Cho hình vẽ sau,biết k// l .=25 0,= 450 Tính số Nb. Hãy vẽ ,và nêu rõ cách vẽ : (2 điểm)	 số đo góc AMB .Giải thích ? ( 4 điểm )
a) Đườngthẳng a vuông góc với b tại M 
b)Đường thẳng t đi qua N và t // b
Bài giải : 
------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • docHINH 16 B.doc