Giáo án môn Đại số 6 - Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Giáo án môn Đại số 6 - Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

I. Mục tiêu:

- Nắm được các hằng đẳng thức.Tổng hai lập phương và hiệu hai lập phương.

 -Phân biệt sự khác nhau giữa các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, một hiệu với tổng 2 lập phương và hiệu hai lập phương.

 -Biết sử dụng hai hằng đẳng thức này để làm một số bài tập. Rèn luyện cách tính nhanh và tính cẩn thận.

II. Chuẩn bị:

Máy chiếu, bảng phụ ghi đề bài.

III. Tiến trình dạy - học:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1807Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 6 - Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: ../09/2010
Tiết7: Đ7Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Mục tiêu: 
- Nắm được các hằng đẳng thức.Tổng hai lập phương và hiệu hai lập phương.
 -Phân biệt sự khác nhau giữa các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, một hiệu với tổng 2 lập phương và hiệu hai lập phương.
 -Biết sử dụng hai hằng đẳng thức này để làm một số bài tập. Rèn luyện cách tính nhanh và tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị: 
Máy chiếu, bảng phụ ghi đề bài.
III. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động 1( 5’) Kiểm tra bài cũ 
Viết hai hằng đẳng thức lập phương của một tổng, một hiệu và phát biểu bằng lời. 
Tính
a) (2x-y)3
b) (a + b)(a2 - ab + b2)
c) (a - b)(a2 + ab + b2)
a) (2x-y)3 = 8x3 - 12x2y + 6xy2 - y3 
b) (a + b)(a2 - ab + b2)
=a3 - a2b + ab2 + a2b - ab2 - b3
=a3 + b3 
c) (a - b)(a2 + ab + b2)
= a3 + a2b - ab2 + ab2 - a2b - b3
= a3 - b3
Hoạt động 2(12’) Tổng hai lập phương
Từ bài cũ giáo viên giới thiệu các hằng đẳng thức còn lại 
Tính (a + b)(a2 - ab + b2)
Nếu A,B là các biểu thức tuỳ ý ta viết A3+B3 ta làm thế nào?
-H/s phát biểu bằng lời .
-H/s áp dụng hằng đẳng thức để làm bài tập.
6. Tổng hai lập phương
(a + b)(a2 - ab + b2)
=a3-a2b+ab2+a2b-ab2-b3
=a3+b3
Vậy A,B là các biểu thức tuỳ ý ta có 
áp dụng: 
Viết x3+ 8 dưới dạng tích 
x3+ 8 = x3 + 23 = (x + 2)(x2 - 2x + 4)
 *(x+1)(x2-x+1) = x3 - 1
Hoạt động 3(13’)Hiệu hai lập phương
Từ bài cũ đã tính:
 (a -b)(a2+ab+b2)
Viết A3-B3=?
So sánh 2 hằng đẳng thức này ở dạng tổng quát?
Gv hướng dẩn cách nhớ hai hằng đẳng thức này.
 H/s lên bảng thực hiện.
7. Hiệu hai lập phương
áp dụngtính:
(x-1)(x2+x+1)=x3-1
8x3-y3=(2x-y)(4x2+2xy+y2)
Hãy đánh dấu vào câu trả lời đúng.
Tích của(x+2)(x2-2x+1) là
a, x3+8
 x3-8
 (x+2)3
 (x-2)3
Hoạt động 4( 13’) Luyện tập Củng cố 
Học sinh viết lại 7 hằng đẳng thức vào nháp và đọc thuộc thành lời
1. 
2. 
3. 
4. 
5. 
6. 
7. 
Hướng dẫn học sinh làm bài tập 30
Rút gọn
a) (x + 3)(x2 - 3x + 9) - ( 54 + x3)
b) (2x + y)(4x2 - 2xy + y2) - (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) 
 (Gv hướng dẫn, tổ chức trò chơi chơi)
 Rút gọn biểu thức:
(2x-y)(4x22xy+y2)- (2x-y)( 4x2+2xy+y2)
 = [(2x)3+y3] - [(2x)3+y3] = 8x3+y3-8x3+y3 = 2y+3.
Các khẳng định sau đúng hay sai?
(a-b)(a2+ ab+b2) = a3- b3
 (a+b)(a2- ab+b2) = a3+b3
 (a+b)3 = a3+3a2b+3ab2+b2
 a3- b3 =(a-b)3
Bài tập 30 
a) (x + 3)(x2 - 3x + 9) - ( 54 + x3) =
b) (2x + y)(4x2 - 2xy + y2) - (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) 
Hoạt động 5( 2’) Hướng dẫn học ở nhà 
-Viết mổi công thức theo nhiều lần 
 - Đọc bằng lời diển tả các hằng đẳng thức đó.
 -Viết các kết quả của mổi hằng đẳng thức khi cho : 
 A=x và B là các số 1, 2, 3, 4, 5, 
 Làm bài tập: 30,31,32, 33, 34, 35 SGK.

Tài liệu đính kèm:

  • docT7 D8 nhung hang dang thuc dang nho.doc