Giáo án môn Đại số lớp 7 năm 2009 - 2010 - Tiết 21: Ôn tập chương I (tiết 2)

Giáo án môn Đại số lớp 7 năm 2009 - 2010 - Tiết 21: Ôn tập chương I (tiết 2)

I- Mục tiêu

1. Kiến thức:

 - Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. Khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.

2. Kỹ năng:

 - Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong Tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giả toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R

3. Thái độ:

 - Cẩn thận, chính xác, có ý thức học tập

II- Chuẩn bị

1. Giáo viên: Bảng phụ ghi định nghĩa, tính chất cơ bản của Tỉ lệ thức

2. Học sinh: Chuẩn bị câu hỏi từ 6 đến 10, MTBT

 

docx 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 913Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 7 năm 2009 - 2010 - Tiết 21: Ôn tập chương I (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/10/2009
Ngày giảng: 30/10/2009, Lớp 7A,B
Tiết 21: Ôn tập chương I ( tiết 2)
I- Mục tiêu
1. Kiến thức:
	- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. Khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
2. Kỹ năng:
	- Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong Tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giả toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R
3. Thái độ:
	- Cẩn thận, chính xác, có ý thức học tập
II- Chuẩn bị
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi định nghĩa, tính chất cơ bản của Tỉ lệ thức
2. Học sinh: Chuẩn bị câu hỏi từ 6 đến 10, MTBT
III- Phương pháp
	- Vấn đáp	
	- Thảo luận nhóm
	- Trực quan
IV- Tổ chức dạy học
1. ổn định tổ chức ( 1')
	- Hát- Sĩ số: 7A:
	7B:
2. Kiểm tra bài cũ 
	- Kết hợp giờ luyện tập
3. Bài mới
Hoạt động 1: Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau ( 10')
	Mục tiêu: - Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. 
Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung ghi bảng
- GV: Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b b≠0
VD:
- Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
- Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- GV: đưa định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau
- GV cho HS làm bài 133( SBT-Tr22)
Tìm x trong các tỉ lệ thức:
a, x:-2,14=-3,12:1,2
b, 223:x=2112:-0,06
- GV Y/C HS lên bảng làm bài tập
1. Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
+ Tỉ số của hai số hữu tỉ a và b b≠0 là thương của phép chia a cho b
+ Tính chất cơ bản của Tỉ lệ thức
ab=cd⇒ad=bc
ab=cd=ef=a+c+eb+d+f=a-c+eb-d+f
Bài tập 133( SBT-Tr22)
a, x:-2,14=-3,12:1,2
x=-2,14.-3,121,2
x=5,564
b, 223:x=2112:-0,06
x=83.-350:2512
x=-425.1225
x=-48625
Hoạt động 2: Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực ( 16')
Mục tiêu: - HS phát biểu được khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
- GV: Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm?
HS: Nhắc lại định nghĩa
a, 0,01-0,25
b, 0,5.100-14
- Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ?
- Số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân như thế nào? Cho ví dụ?
- Số thực là gì?
- GV nhấn mạnh: tất cả các số đã học, số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số thực, số vô tỉ đều là số thực. Tập hợp số thực mới lấp đầy trực số nên trục số được gọi tên là trục số thực
2. Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực
Bài 105( SGK-Tr50)
Tính giá trị của các biểu thức:
a, 0,01-0,25
=0,1-0,5=-0,4
b, 0,5.100-14
=0,5.10-12=5-0,5=4,5
Hoạt động 3: Luyện tập ( 13')
Mục tiêu: - HS vận dụng các tính chất về Tỉ lệ thức vào giải các bài tập liên quan
- GV cho HS làm bài 100( SGK-Tr49)
Từ tỉ lệ thức 
ab=cd
a,b, c, d≠0; a≠±b;c≠±d
Suy ra các tỉ lệ thức sau
a, a+bb=c+dd
GV: Hướng dẫn HS phân tích
a+bb=c+dd
⇑
a+bc+d=bd
⇑
ac=bd=a+bc+d
Vậy phải hoán vị b và c
3. Luyện tập
Bài tập 100( SGK-TR49)
Giải:
Số tiền lãi hàng tháng là
2062400-2000000:6=10400đ
Lãi suất hàng tháng là:
10400.100%2000000=0,52%
Bài tập 102( SGK-Tr49)
Giải:
ab=cd
⇒ac=bd
Từ ac=bd=a+bc+d
⇒c+dd=a+bb
Hay: a+bb=c+dd
4. Củng cố ( 2')
	- Y/C HS nhắc lại mối quan hệ giữa các tập hợp số, khái niệm số vô tỉ, căn bậc hai.
5. Hướng dẫn về nhà ( 3')
	- Ôn tập tiếp các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập đã làm tiết sau kiểm tra 1 tiết
	- BTVN: 103( SGK-Tr50)
	Hướng dẫn bài tập 103:
	Gọi số lãi hai tổ được chia lần lượt là x và y ( đồng), ta có:
	x3=y5 và x+y=12800000 ( đồng)
	⇒x3=y5=x+y3+5=128000008=1600000
	⇒x=3.1600000?=?
	y=5.1600000=?

Tài liệu đính kèm:

  • docxTiet 21.docx