Giáo án môn Đại số lớp 7 năm 2009 - 2010 - Tiết 51: Khái niệm biểu thức đại số

Giáo án môn Đại số lớp 7 năm 2009 - 2010 - Tiết 51: Khái niệm biểu thức đại số

I- Mục tiêu

1. Kiến thức

 - HS hiểu khái niệm về biểu thức đại số

 - Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số

2. Kỹ năng

 - Nhận biết chính xác biểu thức đại số

3. Thái độ

 - Cẩn thận, chính xác, có hứng thú học bài

II- Chuẩn bị

1. Giáo viên: Bảng phụ, bút dạ

2. Học sinh: Chuẩn bị bài cũ, bài mới

 

docx 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 920Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 7 năm 2009 - 2010 - Tiết 51: Khái niệm biểu thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/01/2010
Ngày giảng:	27/01/2010, lớp 7A, B
Chương IV: Biểu thức đại số
Tiết 51: KHÁI NIỆM BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I- Mục tiêu
1. Kiến thức
	- HS hiểu khái niệm về biểu thức đại số
	- Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số
2. Kỹ năng
	- Nhận biết chính xác biểu thức đại số
3. Thái độ
	- Cẩn thận, chính xác, có hứng thú học bài
II- Chuẩn bị
1. Giáo viên: Bảng phụ, bút dạ
2. Học sinh: Chuẩn bị bài cũ, bài mới
III- Phương pháp
	- Vấn đáp
	- Trực quan
	- Thảo luận nhóm
IV- Tổ chức dạy học
1. Ổn định tổ chức ( 1')
	- Hát- Sĩ số: 7A:
	7B:
2. Kiểm tra bài cũ
	- Không
3. Bài mới
ĐVĐ( 2'): Giới thiệu nội dung chương IV:
	Trong chương " Biểu thức đại số" ta sẽ nghiên cứu các nội dung sau:
	- Khái niệm về biểu thức đại số
	- Giá trịcủa một biểu thức đại số
	- Đơn thức
	- Đa thức
	- Các phép tính cộng, trừ đơn, đa thức, nhân đa thức
	- Cuối cùng la nghiệm của đa thức. Nội dung bài hôm nay là: " Khái niệm về biểu thức đại số"
Hoạt động 1: Nhắc lại về biểu thức ( 5')
Mục tiêu: - HS nhắc lại và lấy được VD về các biểu thức
Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung ghi bảng
- GV: ở lớp dưới ta biết các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa làm thành một biểu thức
Vậy em nào có thể cho ví dụ về một biểu thức
- GV: Những biểu thức trên còn được gọi là biểu thức số
- GV: Y/C HS làm VD( SGK-Tr24)
+ HS: Đọc VD( SGK-Tr24)
- GV: Y/C HS làm ?1( SGK-Tr24)
1. Nhắc lại về biểu thức
VD: 5+3-2;12:6.2; 153.47
4.32-5.6; 13.3+4 là những biểu thức
?1( SGK-Tr24)
3.3+2( cm2)
Hoạt động 2: Khái niệm về biểu thức đại số ( 25')
Mục tiêu: - HS hiểu khái niệm về biểu thức đại số
- GV nêu bài toán: Viết biểu thức biểu thị chu vi của HCN có hai cạnh liên tiếp là 5( cm) và a( cm).
- GV: Giải thích trong bài toán trên người ta đã dùng chữ a để viết thay cho một số nào đó( hay còn nói chữ a đại diện cho một số nào đó)
- GVL Khi a=2 ta có biểu thức trên biểu thị chu vi của HCN nào?
+ HS: Có 2 cạnh bằng 5 và 2
- GV hỏi tương tự với a=3,5 và Y/C HS làm ?2( SGK-Tr25)
- GV: Những biểu thức a+2;a(a+2) là những biểu thức đại số.
- GV: cho HS nghiên cứu VD SGK-Tr25 và độc phẩn để cho gọn và làm ?3( SGK-Tr25)
GV: Trong những biểu thức đại số trên, đâu là biến?
+ HS: Biểu thức a+2;a(a+2) có a là biến. Biểu thức 5x+35y có x và y là biết
- GV: Cho HS đọc phần chú ý( SGK-Tr25)
2. Khái niệm về biểu thức đại số
Biểu thức biểu thị chu vi của HCN là
25+a
Khi a=2 ta có biểu thức trên biểu thị chu vi HCN có hai cạnh bằng 5cm và 2 cm
?2( SGK-Tr25)
Gọi a( cm) là chiều rộng của HCN
(a>0) thì chiều dài của HCN làa+2 ( cm)
Diện tích của HCN là:
a.a+2 cm2
?3( SGK-Tr25)
a, Quãng đường đi được sau x(h) của một ô tô đi với vậnt ốc 30km/h là 30.x( km)
b, Tổng quãng đường ddi được của một người biết người đó đị bộ trong x( h) với vận tốc 5 km/h và sau đó đi bằng ô tô trong y( h) với vận tốc 35 km/h là 5x+35.y
* Chú ý ( SGK-Tr25)
Hoạt động 3: Luyện tập ( 8')
Mục tiêu: HS chỉ ra được các biểu thức đại số, biến số
- GV cho HS làm bài tập 1( SGK-Tr26)
- GV: Cho HS cả lớp nhận xét, đánh giá. Sau đó làm bài tập 2( SGK-Tr26)
Bài tập 1( SGK-Tr26)
a, Tổng của x và y là:x+y
b, Tích của x và y là:x.y
c, Tích của tổng x và y với hiệu x và y là:
x+y.x-y
Bài tập 2( SGK-Tr26)
Diện tích hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h( a, b, h có cùng đơn vị đo) là:
a+b.h2
4. Củng cố ( 1')
	- Lấy VD về biểu thức đại số
5. Hướng dẫn về nhà ( 3')
	- Nắm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số	
	- BTVN: 4; 5( SGK-Tr27)
	Hướng dẫn bài tập 5( SGK-Tr27)
	- Số tiền người đó nhận được sau hai quý lao động và bị trừ vì nghỉ 1 ngày không phép là: 6.a-n ( đồng)

Tài liệu đính kèm:

  • docxTiet 51.docx