Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 8: Luỹ thừa của một số hữu tỉ

Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 8: Luỹ thừa của một số hữu tỉ

 I. Mục tiêu :

 Nắm được luỹ thừa của một tích, một thương của một số hữu tỉ

 Vận dụng kiến thức này vào giải bài tập

 II. Chuẩn bị của thầy và trò:

Thầy: Đèn chiếu, nội dung ở giấy trong

 Trò : Giấy trong và dụng cụ học tập

 III. Tiến trình dạy học.

 1. Kiểm tra bài cũ :

 Viết công thức tích , thương hai luỹ thừa cùng cơ số

 Tính (-2)4 . (-2)3 ; 22 . 52

 2. Bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1079Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 8: Luỹ thừa của một số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 8/9/2010
 Tiết 8: 
 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
 I. Mục tiêu :
 Nắm được luỹ thừa của một tích, một thương của một số hữu tỉ
 Vận dụng kiến thức này vào giải bài tập
 II. Chuẩn bị của thầy và trò:
Thầy: Đèn chiếu, nội dung ở giấy trong
 Trò : Giấy trong và dụng cụ học tập
 III. Tiến trình dạy học.
 1. Kiểm tra bài cũ :
 Viết công thức tích , thương hai luỹ thừa cùng cơ số 
	Tính (-2)4 . (-2)3 ; 22 . 52
 2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
? Hãy so sánh 
a) (2.5)2 và 22.52 
b) và
? Hai hs lên làm
Gv: Nhận xét
Gv: Rút ra kết luận từ ví dụ trên ?
? Hãy viết dạng tổng quát với hai số hữu tỉ x và y?
Phát biểu quy tắc ?
Làm bài ?2
Nhận xét gì về bài a?
Hãy đưa số 8 dưới dạng luỹ thừa bậc 3 của cơ số nào ?
?3 Hãy tính và so sánh
? Hai hs lên trình bầy
? Rút ra kết luận từ các bài tập trên ?
-Viết dạng tổng quát của luỹ thừa một thương ?
? Điều kiện gì đối với y 
Làm ?4
Tính ; ; 
? Nên tính theo cách nào
Có tính theo từng luỹ thừa rồi chia không? 
? Từ đó rút ra kết luận
Làm ?5
- Nêu yêu cầu của đề bài?
- Nhận xét về đề bài ? 
- Nêu các bước để giải
- Ngoài ra còn cách nào để giải khác không?
Bài 34:
Gv: Nhận xét xem bạn Dũng sai ở đâu
? Dựa vào kiến thức nào kết luận như vậy?
Bài 35:
? Dựa vào t/c trên hãy tìm m và n?
? Viết dưới dạng luỹ thừa với cơ số ?
Gv: Tương tự tìm n? 
a)
(2.5)2=102 =100
22.52 =4.25 =100
(2.5)2=22.52 
3
3
b)	
(x.y)n =xn.yn 
+ Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa
 (1,5)3.8=(1,5)3.23 
 =(1,5.2)3 =33=27 
a) Ta có:
 và
 nên
b) Vì 
nên 
= = 32 = 9
==-27
==125
(0,125)3.83=(0,125.8)3=13=1
Cách 1:
(-39)4:134=(-13.3)4:(13)4 =4=34=81
Cách2: 
Các câu sai:
a) 
b)
Hs: a) 
b) 
1.Luỹ thừa của một tích:
?1
a) (2.5)2 = 22.52 
b) = 
Từ đó ta có công thức:
 (x.y)n=xn.yn 
?2
a) 
b) (1,5)3.8=(1,5)3.23 
 =(1,5.2)3 =33=27
2. Luỹ thừa của một thương
?3
a) 
b) 
Từ đó ta có công thức:
(y0)
?5
a) 0,125)3.83 = (0,125.8)3
 = 13=1
b) 
(-39)4:134=(-13.3)4:(13)4 =4=34=81
3. Luyện tập:
Bài 34:
Các câu a, d: sai 
Các câu b,c,e,f : đúng 
Bài 35:
a) m=5
b) n=3
	3. Củng cố : Viết công thức luỹ thừa của một tích , một thương
	4. Dặn dò : - Xem lại các bài tập đã giải
	 - Giải tiếp các bài tập 36,37/22 sgk
	5. Hướng dẫn về nhà: Bài 37/22 sgk
	- Đưa về dạng hai luỹ thừa cùng cơ số rồi thực hiện
	- Chú ý công thức ở bài tập 35/22 sgk

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 08 luythua.doc