Giáo án môn học Đại số 7 - Tiết 31: Ôn tập học kì I

Giáo án môn học Đại số 7 - Tiết 31: Ôn tập học kì I

I. Mục tiờu

1. Kiến thức:

- Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ và số thực

2. Kĩ năng:

- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức.

3. Thái độ

- Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học.

- Tớch cực trong học tập, cú ý thức trong nhúm.

II. Chuẩn bị .

- GV: Hướng dẫn HS chuẩn bị bài cũ; Bảng phụ ghi bài tập.

- HS: Ôn tập các phép toán về số thực, số hữu tỉ.

 

doc 7 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1139Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Tiết 31: Ôn tập học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26/11/2010
Ngày giảng: 29/11/2010
Tiết 31: ôn tập học kì i
I. Mục tiờu
1. Kiến thức: 
- Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ và số thực
2. Kĩ năng: 
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. 
3. Thỏi độ 
- Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học.
- Tớch cực trong học tập, cú ý thức trong nhúm.
II. Chuẩn bị .
- GV: Hướng dẫn HS chuẩn bị bài cũ; Bảng phụ ghi bài tập.
- HS: Ôn tập các phép toán về số thực, số hữu tỉ.
IV.Tiến trỡnh lờn lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
Sĩ số: 7B:....................................; 7C...................................; 7D...........................
2. Kiểm tra: (3’)
Hãy nhắc lại sơ qua về kiến thức số đã học từ đầu năm đến nay ?.
*HS: Thực hiên trả lời.
3.Bài mới: 
Hoạt động của thầy và trũ
Ghi bảng
Hoạt động 1(10’)
Ôn tập về số hữu tỉ, số thực và tính giá trị của biểu thức số
? Số hữu tỉ là gì.
? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào.
? Số vô tỉ là gì.
? Trong tập R em đã biết được những phép toán nào.
- Học sinh: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai.
- Giáo viên đưa lên máy chiếu các phép toán, tớnh chất trên R.
- Học sinh nhắc lại quy tắc phép toán trên bảng.
Hoạt động 2: (10’)
Bài tập
- Giáo viên đưa ra các bài tập, yêu cầu học sinh lên bảng làm.
Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau:
GV đưa ra bài tập 2 trờn bảng phụ (Mỏy chiếu) y/c HS thảo luận nhúm.
HS mỗi nhúm thảo luận 1 phần nhúm nào xong cử đại diện lờn bảng thực hiện
Bài tập 2: Tìm x biết
1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức số 
- Số hữu tỉ là một số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
2. Bài tập
Bài 1
 = (- 0,75).().1 = -0,75.(-10) = 7,5
Bài 2
hoặc 2x - 1 = -3
 2x = -2
 x = -1
4. Củng cố: (7’)
 Tổng hợp lại những kiến thức đã ôn tập trong tiết
5. Hướng dẫn về nhà : (2’)
 - Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên
- Ôn tập tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau và tỉ lệ thức.
- Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT 
V. Rỳt kinh nghiệm:
Ngày soạn:..
 Ngày giảng: 
7A:..
7B:..
7C:..
Tiết : 30
ôn tập học kì i (Tiết 2) 
I. Mục tiờu
1. Kiến thức: 
Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
2. Kĩ năng: 
 Học sinh vận dụng các tính chất về đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch để giải các bài toán liên quan.
3. Thỏi độ 
 Học sinh biết vận dụng các đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch vào đời sống thực tế.
Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn.
 Tớch cực trong học tập, cú ý thức trong nhúm.
II.Phương phỏp:
- Hoạt động nhúm.
- Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trỡnh đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trũ.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trũ : SGK, bảng nhúm, thước kẻ.
IV.Tiến trỡnh lờn lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra
3.Bài mới: 
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
Hoạt động 1: (15’)
Ôn tậplí thuyết
? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau. Cho ví dụ minh hoạ.
- Học sinh trả lời câu hỏi, 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ.
? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. Lấy ví dụ minh hoạ.
- Giáo viên đưa lên máy chiếu bảng ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh sự khác nhau tương ứng.
- Học sinh chú ý theo dõi.
- Giáo viên đưa ra bài tập.
Hoạt động 2: (20’)
Bài tập áp dụng
- Học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu học tập (nhóm chẵn làm câu a, nhóm lẻ làm câu b)
- Giáo viên thu phiếu học tập của các nhóm đưa lên máy chiếu.
- Học sinh nhận xét, bổ sung
- Giáo viên chốt kết quả.
1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (27')
- Khi y = k.x (k 0) thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận.
- Khi y = thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch.
2. Bài tập áp dụng
Bài tập 1: Chia số 310 thành 3 phần
a) Tỉ lệ với 2; 3; 5
b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5
Bg
a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c ta có:
 a = 31.2 = 62
b = 31.3 = 93
c = 31.5 = 155
b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z ta có:
2x = 3y = 5z
4. Củng cố: (7’)
 - Nhắc lại cách làm các dạng toán hai phần trên
5. Hướng dẫn dặn dũ về nhà : (2’)
 - Ôn tập theo các câu hỏi chương I, II
- Làm lại các dạng toán đã chữa trong 2 tiết trên.
V. Rỳt kinh nghiệm:
Ngày soạn:..
 Ngày giảng: 
7A:..
7B:..
7C:..
Tiết : 31
 ôn tập học kì I (Tiết 3)
I. Mục tiờu
1. Kiến thức: 
Học sinh vận dụng những kiến thức đã học để giải các bài toán liên quan
2. Kĩ năng: 
Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để tìm số chưa biết.
3. Thỏi độ 
 Thấy được ứng dụng của của toán học trong cuộc sống
Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn.
 Tớch cực trong học tập, cú ý thức trong nhúm.
II.Phương phỏp:
- Hoạt động nhúm.
- Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trỡnh đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trũ.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trũ : SGK, bảng nhúm, thước kẻ.
IV.Tiến trỡnh lờn lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
 Kiểm tra sự làm bài tập của 2 học sinh
3.Bài mới: 
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
Hoạt động 2: (10’)
Ôn tập lại tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau
*GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại kiến thức về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau ?.
*HS: Thực hiện. 
? Tỉ lệ thức là gì
? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
- Học sinh trả lời.
? Từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra các tỉ số nào.
a) Tìm x
b) 
- 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, phần b
- Một số học sinh yếu không làm tắt, giáo viên hướng dẫn học sinh làm chi tiết từ đổi số thập phân phân số , , quy tắc tính.
- Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2
- Giáo viên lưu ý: 
- 1 học sinh khá nêu cách giải
- 1 học sinh TB lên trình bày.
- Các học sinh khác nhận xét.
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập
Thực hiện phép tính
a. b. 
*HS: Thực hiện. 
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 
a.Khoanh tròn vào đáp đúng: Nếu thì x bằng 
A:12; B:36; C:2; D:3
*HS: Thực hiện. 
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập:
Tính các góc của . 
Biết các góc A; B; C tỉ lệ với 4; 5; 9
*HS: Thực hiện. 
2. Ôn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau 
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:
- Tính chất cơ bản: 
nếu thì a.d = b.c
- Nếu ta có thể suy ra các tỉ lệ thức:
Bài tập 1 (6')
a) 
b) 
Bài tập 2: (6') Tìm x, y biết
7x = 3y và x - y = 16
Vì 
4. Củng cố: (7’)
 - Giáo viên nêu các dạng toán kì I
5. Hướng dẫn dặn dũ về nhà : (2’)
 Bài tập 1: Tìm x
Bài tập 2: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 và x + 3y = 5
V. Rỳt kinh nghiệm:
Ngày soạn:..

Tài liệu đính kèm:

  • docOn tap HKI Dai 7.doc