Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Phú Thứ - Tiết 32: Mặt phẳng toạ độ

Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Phú Thứ - Tiết 32: Mặt phẳng toạ độ

A. Mục tiêu:

- Kiến thức:

HS thấy được sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng.

 Biết vẽ hệ trục toạ độ và xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ.

- Kỹ năng: Biết xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.

- Thái độ: Có ý thức tích cực tham gia xây dựng bài.

B. Chuẩn bị: GV: Một chiếc vé xem phim, phấn màu, thước thẳng và bảng phụ.

 HS: Thước, compa, giấy kẻ ô.

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 973Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Phú Thứ - Tiết 32: Mặt phẳng toạ độ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 32:	MặT PHẳNG TOạ Độ
A. Mục tiêu:
- Kiến thức:
HS thấy được sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng.
 Biết vẽ hệ trục toạ độ và xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ.
- Kỹ năng: Biết xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
- Thái độ: Có ý thức tích cực tham gia xây dựng bài.
B. Chuẩn bị: GV: Một chiếc vé xem phim, phấn màu, thước thẳng và bảng phụ.
	 HS: Thước, compa, giấy kẻ ô.
C. Phương pháp: Vấn đáp:
D. Tiến trình lên lớp: Tổ chức:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra( 7 phút)
Sửa bài tập 36 SBT.
a,Điền bảng.
x
-5
-3
-1
1
3
5
15
y
-3
-5
-15
15
5
3
7
b, 
c, y và x là 2 đl TLN.
Hoạt động 2: Đạt vấn đề( 7 phút)
GV nêu VD như SGK.
Trong toán học để xác định vị trí của f điểm người ta dùng 2 số .Vậy làm thế nào để có cặp số đó ?
Hoạt động 3: Mặt phẳng toạ độ (10ph)
HS: Thao tác theo GV
Hoạt động 3: Mặt phăng toạ độ( 10 phút)
GV vẽ và giới thiệu mặt phẳng toạ độ:
Chú ý đơn vị độ dài trên 2 trục được chọn bằng nhau
Ox : Trục hoành
Oy: Trục tung
HS: Thao tác theo GV và trả lời câu hỏi
Hoạt động 4: Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ (14phút)
Đường thẳng qua P và song song với trục tung qua trục hoành tại điểm nào? Qua trục tung tại điểm nào?
Vậy cặp số(2; 3) là toạ độ của điểm P .Kí hiệu là P( 2; 3), với 2 là hoành độ, với 3 là tung độ
GV: Ngược lại nếu có cặp số(2; 3)
Ta xác định điểm P như thế nào?
Đường thẳng qua P và song song với trục tung qua trục hoành tại điểm nào? Qua trục tung tại điểm nào?
Vậy cặp số(2; 3) là toạ độ của điểm P .Kí hiệu là P( 2; 3), với 2 là hoành độ, với 3 là tung độ
GV: Ngược lại nếu có cặp số(2; 3)
Ta xác định điểm P như thế nào?
Hoạt động 5: Củng cố( 5 phút)
GV: Treo bảng phụ bài 32
Viết toạ độ các điểm M, N, P, Q
Có nhận xét gì về toạ độ các cặp điểm M và N, P và Q ?
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà. (2phút)
- Nắm vững k/n và qui định về mặt phẳng toạ độ.
- Bài 34, 35 SGK T 68, 44-46 SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docDS tiÕt 32.doc