Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Phú Thứ - Tiết 60: Kiểm tra viết

Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Phú Thứ - Tiết 60: Kiểm tra viết

A. Mục tiêu:

- Kiến thức: Đánh giá kết quả nhận thức của HS trong nửa đầu chương III

- Kỹ năng: Rèn ý thức độc lập xuy nghĩ, tư duy sáng tạo cho HS.

- Thái độ: Có ý thức tự nghiên cứu , tích cực làm bài.

B. Chuẩn bị: Đề kiểm tra :

C. Tiến trình lên lớp:

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1081Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Phú Thứ - Tiết 60: Kiểm tra viết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 60 : Kiểm tra viết
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Đánh giá kết quả nhận thức của HS trong nửa đầu chương III
- Kỹ năng: Rèn ý thức độc lập xuy nghĩ, tư duy sáng tạo cho HS.
- Thái độ: Có ý thức tự nghiên cứu , tích cực làm bài.
B. Chuẩn bị: Đề kiểm tra :
C. Tiến trình lên lớp:
	Tổ chức:
Đề chẵn
I. Trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng
Câu 1: Giá trị của biểu thức 16xz2y5 – 2x3y2` tại x = 0,5 và y = - 1 là:
A)	4,5
B) -4,25
C) 4,25
D) -4,5
Câu 2 : Giá trị của biểu thức x2 y3 + xy tại x=1 ; y= là :
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 3 : Cặp đơn thức nào đồng dạng với nhau ?
A) x2 và x3
B) xy và -5xy
C) ( xy)2 và xy2
D) 5x3 và 5x4
Câu 4: Trong các đơn thức sau , đơn thức nào là đơn thức thu gọn:
A) 10xy5 
B) xyx
C) 5x2zyx3
D) 
Câu 5: Bậc của đơn thức là:
A) 4 
B) 5
C) 6
D) 7
Câu 6 : Câu nào đúng trong các câu sau ?
A) là đơn thức bậc 4
B) là đơn thức 
C) ( xy)2 và x2y2 là hai đơn thức đồng dạng
D) là đơn thức thu gọn
Câu 7 : Đa thức : : 15x3y4 - 5xy6 + xy3 + 2 có bậc là:
 	A : 6	B : 7	C : 8	D : 9
Câu 8 : Chọn kết quả mà em cho là đúng : (2x3– 2x +1) – (3x2 + 4x – 1) 
A) 2x3 + 3x2 – 6x +2
B) 2x3 - 3x2 – 6x +2 
C) 2x3 - 3x2 + 6x +2
D) 3x2 + 4x – 1
II. Tự Luận( 8 điểm)
Câu 1: Cho M = 3 x3y – 7 + 2 xyz – 4 x2y2; N = 2x3y +5 x2y2 + 7 xyz +3 ; 
a) Hãy tính M+ N; M-N; N-M;
B. Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa M- N và N -M
Câu 2: Cho biểu thức: A = 15x5y- 24 x4y2+8 x3y3- 3 x3yz – 7 + 2 xyz – 4 x2y2
a) Hãy tìm bậc của đa thức:
b) Tính giá trị của biểu thức tại x =2; y=-5; z = 8
c) Tính giá trị của biểu thức tại x = -2; y=5; z = -8
Đề lẻ
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1 : Giá trị của biểu thức : 2x3 + x2 - x + 3- tại x = - 1 là :
A : 3 	B : 4 	C : 5	D : 6
Câu 2 : Giá trị của biểu thức tại x = 1 và y = - 1 là :
A) 
B) 
C) 2
D) -2
Câu 3 : Giá trị của biểu thức : 5x2 + 10x - tại x = là :
A) 1 
B) 2
C) 3
D) 4
Câu 4: Trong các biểu thức sau , biểu thức nào không phải là đơn thức ?
A) 4xy2
B) -2y
C) 5(x + y)
D) 
Câu 5: Bậc của đơn thức -2x3y2z 
A)	3	B)	4	C)	5	D)	6
Câu 6: Trong các đơn thức sau , đơn thức nào không phải là đơn thức thu gọn:
A) -3x2zy
B) 7xy2
C) 	
D) 
Câu 7 : Bậc của đa thức 5xyz + xy + y4 + 1 là :
A) 	3	B)	4	C)	5	D)	6
Câu 8 : Tổng cuả đa thức M(x) = x4 + 5x3 – x2 +x - 0,5 và N(x) = 3x4 – 5x2 - x - 2,5 là:
A) 4x4 + 5x3 – 6x2 - 3
B) 4x4 + 5x3 – x2 +x - 3
C) x4 + 5x3 – 4x2 - 2
D) 4x4 + 5x3 – x2 +x - 0,5
II. Tự Luận( 8 điểm)
Câu 1: Cho M = 3 x3y – 7 + 2 xyz – 4 x2y2; N = 2x3y +5 x2y2 + 7 xyz +3 ; 
a) Hãy tính M+ N; M-N; N-M;
B. Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa M- N và N -M
Câu 2: Cho biểu thức: A = 15x5y- 24 x4y2+8 x3y3- 3 x3yz – 7 + 2 xyz – 4 x2y2
a) Hãy tìm bậc của đa thức:
b) Tính giá trị của biểu thức tại x =2; y=-5; z = 8
c) Tính giá trị của biểu thức tại x = -2; y=5; z = -8
III. Đáp án chấm
Đề chẵn
Đề lẻ
I. Trắc nghiệm9 mỗi ý đúng 0,25 điểm)
B, C, B, A; D ;C; B; B
I. Trắc nghiệm9 mỗi ý đúng 0,25 điểm)
A; A; B; C; D; D; B; A
II. Tự luận
Câu 1: ( mỗi ý đúng 1( điểm)
 +M+N =5 x3y + 9 xyz + x2y2 – 4
 + M –N= x3y – 10 -5 xyz – 9 x2y2
 + N –M= - x3y + 10 +5 xyz + 9 x2y2
 + Nhận xét
Câu 2: 
a) đa thức có bậc 6 ( 1 điểm)
b; c( Mỗi ý đúng 1,5 điểm_

Tài liệu đính kèm:

  • docDS tiÕt 60.doc