Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Phú Thứ - Tiết 67: Ôn tập học kì II

Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Phú Thứ - Tiết 67: Ôn tập học kì II

A. Mục tiêu:

- Kiến thức:Ôn tập các kiến thức về đơn thức: Nhân hai đơn thức, bậc của đơn thức, đơn thức đồng dạng

- Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng giải toán về đa thức

- Thái dộ: Có ý thức tích cực tham gia xây dựng bài.

B. Chuẩn bị:

GV: Bảng phụ ghi một số bài tập, bút lông, phấn màu

HS: Ôn tập lại các kiến thức về đơn thức, đa thức.

C. Phương pháp: Vấn đáp + luyện tập củng cố.

D. Tiến trình lên lớp:

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 933Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Phú Thứ - Tiết 67: Ôn tập học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 67: Ôn tập học kì II
A. Mục tiêu:
Kiến thức:Ôn tập các kiến thức về đơn thức: Nhân hai đơn thức, bậc của đơn thức, đơn thức đồng dạng
Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng giải toán về đa thức
Thái dộ: Có ý thức tích cực tham gia xây dựng bài.
B. Chuẩn bị: 
GV: Bảng phụ ghi một số bài tập, bút lông, phấn màu
HS: Ôn tập lại các kiến thức về đơn thức, đa thức.
C. Phương pháp: Vấn đáp + luyện tập củng cố.
D. Tiến trình lên lớp:
Tổ chức:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
GV: Treo bảng phụ có nội dung các câu hỏi sau:
1. Thế nào là đơn thức? cho ví dụ .
2. Muốn tìm bậc của đơn thức, ta làm thế nào? Cho ví dụ.
3. Thế nào là đơn thức đồng dạng ? Cho ví dụ.
4. Để thu gọn đa thức ta làm thế nào? Bậc của đa thức ?
GV: Đưa ra một số câu hỏi, yêu cầu HS trả lời và cho ví dụ
5. Đa thức là gì? Cho ví dụ
6. Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?Nêu quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng ?
7. Số a khi nào là nghiệm của đa thức P(x)? Cho ví dụ.
HS: lần lượt trả lời các câu hỏi do GV đặt ra.
1. Ví dụ: 2xy2 ; 3x2yx4
2. Ví dụ: 3x3y2z có bậc là 6
3. Ví dụ: 2xy và -7xy
4. HS trả lời và cho ví dụ.
HS: Trả lời các câu hỏi và cho ví dụ
5. 2x2y + 3; x3y – 4 
6. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần biến giống nhau, khác nhau phần hệ số. Khi cộng các đơn thức đồng dạng ta chỉ cộng phần hệ số, giữ nguyên phần biến.
7. Số a là nghiệm của đa thức A(x) khi P(a) = 0. Ví dụ: x = 1 là nghiệm của đa thức P(x) = 2x – 2 vì P(1) = 0.
Hoạt động 2: Bài tập
Bài 1: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) tương ứng với mỗi câu sau (Bảng phụ)
Đề bài
KQ
a) 5x là đơn thức
b) 2xy3 là đơn thức bậc 3
c) x2 + x3 là đa thức bậc 5
d) 3x2 –xy là đa thức bậc 2
e) 2x3 và 3x2 là hai đơn thức đồng dạng
f) (xy)2 và x2y2 là hai đơn thức đồng dạng
Bài 2: Hãy thực hiện tính và điền kết quả vào các phép tính dưới đây:
GV: hãy nêu cách nhân đơn thức với đơn thức?
Bài 3: Tính các tích sau rồi tìm hệ số và bậc của tích tìm được.
a) xy3 và -2x2yz2
b) -2x2yz và -3xy3z
GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm
Bài 4: Trong các số cho ở bên phải mỗi đa thức, số nào là nghiệm của đa thức đó?
Đa thức
Các số
A(x) = 2x – 6 
-3; 0; 3
B(x) = 3x + 
M(x) = x2 – 3x + 2
-2 ; -1 ; 1 ; 2
Q(x) = x2 + x
-1; 0 ; ; 1
GV: Lưu ý HS có thể thay lần lượt các số đã cho vào đa thức rồi tính giá trị đa thức hoặc tìm x để đa thức bằng 0
Bài 5: Cho đa thức 
 M(x) + (3x3 + 4x2 + 2) = 5x2 + 3x3 – x + 2
Tìm đa thức M(x)
Tìm nghiệm của M(x)
GV:Muốn tìm đa thứcM(x) ta làm thế nào?
Hãy tìm nghiệm của M(x).
Bài 1: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) tương ứng với mỗi câu sau (Bảng phụ)
Đề bài
KQ
a) 5x là đơn thức
b) 2xy3 là đơn thức bậc 3
c) x2 + x3 là đa thức bậc 5
d) 3x2 –xy là đa thức bậc 2
e) 2x3 và 3x2 là hai đơn thức đồng dạng
f) (xy)2 và x2y2 là hai đơn thức đồng dạng
Bài 2: Hãy thực hiện tính và điền kết quả vào các phép tính dưới đây:
GV: hãy nêu cách nhân đơn thức với đơn thức?
Bài 3: Tính các tích sau rồi tìm hệ số và bậc của tích tìm được.
a) xy3 và -2x2yz2
b) -2x2yz và -3xy3z
GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm
HS: Hoạt động nhóm thực hiện BT4, cả lớp chia làm 4 nhóm làm 4 câu và kiểm tra chéo lẫn nhau, thời gia thực hiện là 7 phút.
Đại diện các nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét.
HS: Nêu cách làm và lên bảng thực hiện, cả lớp làm vở.
M(x) = (5x2 + 3x3 – x + 2) – (3x3 + 4x2 + 2)
 = 5x2 + 3x3 – x + 2 – 3x3 - 4x2 – 2
 = x2 – x 
M(x) = 0 ị x2 – x = 0 ị x(x – 1 ) = 0 
 ị x = 0 hoặc x = 1 
Vậy nghiệm của M(x) là x = 1 và x = 0
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
Ôn tập lại quy tắc cộng trừ hai đa thức, nghiệm của đa thức.
Làm BT 62, 63, 65SGK
Ôn tập các câu hỏi lí thuyết, các kiến thức cơ bản trong chương “ Biểu thức đại số ”
Ôn tập các bài tập đã làm
Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương thống kê.

Tài liệu đính kèm:

  • docDS tiÕt 67.doc