Giáo án môn học Đại số khối 7 - Ôn tập về cộng, trừ, nhân các đơn thức

Giáo án môn học Đại số khối 7 - Ôn tập về cộng, trừ, nhân các đơn thức

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Khắc sâu hơn các kiến thức về cộng, trừ, nhân các đơn thức.

2. Kĩ năng:

 - Biết cộng, trừ, nhân hai đơn thức.

3. Thi độ:

- Tích cực hợp tác nhóm, sáng tạo, yêu thích môn học hơn.

II. Chuẩn bị:

1. Gio vin:

- Thước kẻ, giáo án.

2. Học sinh:

- Vở ghi, đồ dùng học tập.

III. Phương pháp:

- Luyện tập – Thực hành

- Hoạt động nhóm

IV. Tiến trình lên lớp:

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1274Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số khối 7 - Ôn tập về cộng, trừ, nhân các đơn thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Ngày soạn: 11/04/2011
	Tuần: 33
	Tiết: 2
ÔN TẬP VỀ CỘNG, TRỪ, NHÂN CÁC ĐƠN THỨC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Khắc sâu hơn các kiến thức về cộng, trừ, nhân các đơn thức.
2. Kĩ năng:
 - Biết cộng, trừ, nhân hai đơn thức.
3. Thái độ:
- Tích cực hợp tác nhóm, sáng tạo, yêu thích môn học hơn.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Thước kẻ, giáo án.
2. Học sinh:
- Vở ghi, đồ dùng học tập.
III. Phương pháp:
- Luyện tập – Thực hành
- Hoạt động nhóm
IV. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức cũ
(5 phút )
GV: Muốn cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào?
Muốn nhân các đơn thức với nhau ta làm như thế nào?
- Gọi HS trả lời
- GV gọi HS nhận xét
- GV chốt lại.
 - HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
+ Muốn cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta cộng hay trừ các hệ số với nhau và giừ nguyên phần biến.
+ Muốn nhân các đơn thức với nhau ta lấy hệ số nhận hệ số, phần biến nhân phần biến
Hoạt động 2: Ôn tập
( 35 phút )
Bài 1:
- Yêu cầu HS đọc đề
- Yêu cầu 2 HS trình bày
- GV gọi HS nhận xét
- GV chốt lại.
Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc đề
- Yêu cầu 2 HS trình bày
- GV gọi HS nhận xét
- GV chốt lại.
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc đề
- Yêu cầu 2 HS trình bày
- GV gọi HS nhận xét
- GV chốt lại.
Bài 4:
- Yêu cầu HS đọc đề
- Yêu cầu 2 HS trình bày
- GV gọi HS nhận xét
- GV chốt lại.
Bài 1:
- HS đọc đề
- 2 HS trình bày
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
Bài 2:
- HS đọc đề
- HS trình bày
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
Bài 3:
- HS đọc đề
- HS trình bày
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
Bài 4:
- HS đọc đề
- HS trình bày
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
Bài 1: Tính tổng của các đơn thức sau và tìm bậc của chúng
a) 
b) 
Giải
a) 
Đơn thức có bậc là 4 
b) 	 ( 1 đ )
Vậy đa thức có bậc là 2
Bài 2: Tìm tích của các đơn thức sau và tìm bậc của chúng.
a) và 
b) và 
Giải
a)
Vậy đơn thức có bậc là 20
b) 
Vậy đơn thức có bậc là 14 
Bài 3:
P(x) = 2x4 – x – 2x3 + 1
 = 2x4 – 2x3 – x + 1
Q(x) = 5x2 – x3 + 4x
 = - x3 + 5x2 + 4x
H(x) = -2x4 + x2 + 5
Ta có:
 P(x) = 2x4 – 2x3 – x + 1
+ Q(x) = - x3 + 5x2 + 4x
 H(x) = -2x4 + x2 + 5
P(x)+Q(x)+H(x) = -3x3 + 6x2 + 3x + 6
 P(x) = 2x4 – 2x3 – x + 1
 - Q(x) = - x3 + 5x2 + 4x
 H(x) = -2x4 + x2 + 5
P(x)-Q(x)-H(x) = 4x4 - x3 - 6x2 - 5x - 4 
Bài 4:
a/ Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của biến:
P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 –x6 – 2x2 – x3
 = – 5 +3x2 – 2x2– 3x3 – x3+ x4 –x6
 = – 5 +x2– 4x3 + x4 – x6
Q(x) = x3 + 2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x – 1
 =– 1+ x+ x2 + x3 – 2x3 – x4 +2x5 
 = – 1+ x+ x2 – x3 – x4 +2x5
Tính P(x) + Q(x):
+
P(x) = – 5 +x2–4x3 + x4 – x6
Q(x) = – 1+ x+ x2 – x3 – x4 +2x5
P(x)+Q(x) = - 6 + x + 2x2 – 5x3 + 2x5 -x6
Tính P(x) - Q(x):
-
P(x) = – 5 +x2–4x3 + x4 – x6
Q(x) = – 1+ x+ x2 – x3 – x4 +2x5
P(x)+Q(x) = - 4 - x – 3x3 + 2x4 -2x5-x6
 Hoạt động 3: Củng cố ( 4 phút )
- Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm đơn thức, bậc đơn thức, đơn thức đồng dạng, cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng.
Hoạt động 4 : H­íng dÉn dỈn dß ( 1 phút ) 
- Học lại bài và xem các bài tập đã chữa.
- Xem trước bài “Đa thức” tiết sau học
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày: 14/04/2011 
Tổ trưởng
Lê Văn Út

Tài liệu đính kèm:

  • docON TAP CONG TRU NHAN DON THUC - TUAN 33-Tiet 2.doc