Giáo án môn Ngữ văn lớp 7 - Tiết 1 đến tiết 24

Giáo án môn Ngữ văn lớp 7 - Tiết 1 đến tiết 24

A.Mục tiêu cần đạt

1. Kiến thức: Nắm được nội dung cơ bản và những nét nghệ thuật chủ yếu của văn bản đã học: Cổng trường mở ra.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phát hiện nội dung và nghệ thuật truyện ngắn

3.Thái độ: Tình yêu gia đình, nhà trường, bạn bè.

B/ Phửụng phaựp: ẹoùc hieồu, phaựt vaỏn, phaõn tớch, thuyeỏt trỡnh.

C.Chuẩn bị

- GV: Hướng dẫn HS soạn bài, thiết kế bài dạy, chuẩn bị các phương tiện dạy học cần thiết

- HS : Soạn bài theo yêu cầu của SGK và những huớng dẫn của GV.

D.Tieỏn trỡnh daùy hoùc

1. Oồn ủũnh lụựp: 7a2. . 7a3.

2.Kiểm tra : Trong quá trình ôn tập

3.Bài mới:

 

doc 26 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 681Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Ngữ văn lớp 7 - Tiết 1 đến tiết 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuaàn 1	 	Ngaứy soaùn:14/08/2011
Tieỏt 1	 Ngaứy daùy:15/08/2011	HƯỚNG DẪN ĐỌC HIỂU VĂN BẢN 
	“ Cổng trường mở ra”	 
A.Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức: Nắm được nội dung cơ bản và những nét nghệ thuật chủ yếu của văn bản đã học: Cổng trường mở ra.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phát hiện nội dung và nghệ thuật truyện ngắn
3.Thái độ: Tình yêu gia đình, nhà trường, bạn bè.
B/ Phửụng phaựp: ẹoùc hieồu, phaựt vaỏn, phaõn tớch, thuyeỏt trỡnh.
C.Chuẩn bị 
- GV: Hướng dẫn HS soạn bài, thiết kế bài dạy, chuẩn bị các phương tiện dạy học cần thiết 
- HS : Soạn bài theo yêu cầu của SGK và những huớng dẫn của GV.
D.Tieỏn trỡnh daùy hoùc
1. Oồn ủũnh lụựp: 7a2..................................... .. 7a3..........................................
2.Kiểm tra : Trong quá trình ôn tập
3.Bài mới: 
 Hoaùt ủoọng cuỷa thaày vaứ troứ
 Noọi dung baứi daùy
* ẹoùc: Gv hửụựng daón ủoùc, goùi 2 hoùc sinh yeỏu ủoùc ủeõ reứn kú naờng cho HS.
* Toựm taột:
Gv: Em haừy toựm taột vaờn baỷn “Coồng trửụứng mụỷ ra”? GV gụùi yự ( vieỏt veà taõm traùng cuỷa ai?veà vieọc gỡ ?)
Hs: Traỷ lụứi
* Phaõn tớch:
Gv hửụựng daón Hs tỡm hieồu baống heọ thoỏng caõu hoỷi:
- Taõm traùng ngửụứi meù vaứ ủửựa con coự gỡ khaực nhau?
- Haừy tửụứng thuaọt lụứi taõm sửù cuỷa ngửụứi meù?Ngửụứi meù ủang taõm sửù vụựi ai ? Caựch vieỏt naứy coự taực duùng gỡ ?
- Vaọy taõm traùng nhaõn vaọt thửụứng ủửụùc bieàu hieọn nhử theỏ naứo ? (suy nghú ,haứnh ủoọng lụứi noựi)
Hs: Traỷ lụứi
Gv: Qua hỡnh aỷnh ngửụứi meù trong vaờn baỷn em coự suy nghú gỡ veà ngửụứi meù Vieọt Nam noựi chung?
Em phaỷi laứm gỡ ủeồ toỷ loứng kớnh yeõu meù mỡnh? Truyeọn coứn coự yự nghúa naứo khaực khoõng?
- Hs: Boọc loọ
1. ẹoùc vaờn baỷn
2.Toựm taột: Vaờn baỷn vieỏt veà taõm traùng cuỷa ngửụứi meù trong moọt ủeõm khoõng nguỷ trửụực ngaứy khai trửụứng ủaàu tieõn cuỷa con.
3.Phaõn tớch taõm traùng cuỷa ngửụứi meù:
- Meù: thao thửực khoõng nguỷ suy nghú trieàn mieõn.
- Con:Thanh thaỷn, nheù nhaứng, voõ tử.
- Meù ủang noựi vụựi chớnh mỡnh, tửù oõn laùi kyỷ nieọm cuỷa rieõng mỡnh.
- Meù suy nghú veà giaựo duùc vaứ nhaứ trửụứng.
đ khaộc hoùa taõm tử tỡnh caỷm, nhửừng ủieàu saõu thaỳm khoự noựi baống lụứi trửùc tieỏp 
4. YÙ nghúa: 
- Ngụùi ca tỡnh yeõu thửụng ngoùt ngaứo cuỷa meù daứnh cho con.
- Nhaỏn maùnh vai troứ yự nghúa cuỷa ngaứy khai trửụứng vaứ vai troứ cuỷa giaựo duùc.
E.Ruựt kinh nghieọm
 Tuaàn 2	 Ngaứy soaùn:20/08/2011
Tieỏt 2	 Ngaứy daùy:22/08/2011	HƯỚNG DẪN ĐỌC HIỂU VĂN BẢN 
	“ Mẹ toõi”	
A/Muùc tieõu caàn ủaùt
1. Kieỏn thửực: Naộm ủửụùc noọi dung cụ baỷn vaứ nhửừng neựt ngheọ thuaọt cuỷa vaờn baỷn: Meù toõi
2.Kú naờng: Reứn kú naờng ủoùc, hieồu, phaựt hieọn giaự trũ noọi dung ngheọ thuaọt cuỷa truyeọn.
3.Thaựi ủoọ: Hieồu ủửụùc tỡnh caỷm, sửù hi sinh lụựn lao cuỷa meù tửứ ủoự kớnh yeõu cha meù.
B/Phửụng phaựp: ẹoùc hieồu, phaõn tớch, bỡnh giaỷng, thuyeỏt trỡnh.
C/Chuaồn bũ:	 
- GV: Hửụựng daón Hs, sgk, soaùn giaựo aựn
- HS: Soaùn baứi theo yeõu caàu cuỷa GV.
D/Tieỏn trỡnh daùy hoùc:
1.Oồn ủũnh lụựp: 7a2 7a3.
2. Kieồm tra baứi cuừ: Neõu noọi dung yự nghúa vaờn baỷn” Coồng trửụứng mụỷ ra”
 3.Bài mới: 
 Hoaùt ủoọng cuỷa thaày vaứ troứ
 Noọi dung baứi daùy
* ẹoùc: 
GV hửụựng daón ủoùc, Gv ủoùc maóu
HS ủoùc moọt lửụùt vaờn baỷn.
* YÙ nghúa nhan ủeà
GV:Taùi sao trong bửực thử chuỷ yeỏu mieõu taỷ thaựi ủoọ tỡnh caỷm vaứ nhửừng suy nghú cuỷa ngửụứi boỏ maứ nhan ủeà cuỷa vaờn baỷn laứ”Meù toõi”?
HS: Suy nghú traỷ lụứi
* Thaựi ủoọ, tỡnh caỷm, suy nghú cuỷa boỏ
GV:Thaựi ủoọ cuỷa boỏ nhử theỏ naứo qua lụứi noựi voõ leó cuỷa En-ri- coõ ? Boỏ tửực giaọn nhử vaọy theo em coự hụùp lyự khoõng ?
HS: Traỷ lụứi
HS: Traỷ lụứi
GV:Theo em nguyeõn nhaõn saõu xa naứo khieỏn cho boỏ phaỷi vieỏt thử cho En-ri coõ?
HS: Traỷ lụứi
GV:Taùi sao boỏ khoõng noựi thaỳng vụựi En-ri-coõ maứ phaỷi duứng hỡnh thửực vieỏt thử ?
HS: Traỷ lụứi
* Lieõn heọ baỷn thaõn
GV: Caực em coự laàn naứo lụừ gaõy ra moọt sửù vieọc khieỏn boỏ meù buoàn phieàn –haừy keồ laùi sửù vieọc ủoự?
HS thaỷo luaọn, thuyeỏt trỡnh.
1. ẹoùc vaờn baỷn
2. YÙ nghúa nhan ủeà
- Nhan ủeà vaờn baỷn naứy do taực giaỷ ủaởt cho ủoaùn trớch.
- Ngửụứi boỏ chuỷ yeỏu suy nghú veà hỡnh aỷnh vaứ phaồm chaỏt cuỷa ngửụứi meù
-ẹieồm nhỡn naứy laứm taờng tớnh khaựch quan cho sửù vieọc.
- Nhan ủeà naứy coứn laứ lụứi cuỷa ngửụứi con keồ veà bửực thử boỏ ca ngụùi tỡnh meù. 
3.Thaựi ủoọ, tỡnh caỷm, suy nghú cuỷa boỏ
-Thaựi ủoọ: ẹau ủụựn, buoàn baừ, tửực giaọn, xaỏu hoồ, nhuùc nhaừ.
- Tỡnh caỷm:
+ Yeõu thửụng con, mong muoỏn con phaỷi bieỏt coõng lao cuỷa boỏ meù. 
-Vieọc boỏ vieỏt thử:
+ Tỡnh caỷm saõu saộc teỏ nhũ vaứ kớn ủaựo nhieàu khi khoõng noựi trửùc tieỏp ủửụùc.
+ Giửừ ủửụùc sửù kớn ủaựo teỏ nhũ ,vửứa khoõng laứm ngửụứi maộc loói maỏt loứng tửù troùng
=> Vửứa nghieõm khaộc, vửứa giaứu loứng vũ tha vaứ heỏt mửùc thửụng con.
3.Lieõn heọ baỷn thaõn
E.Ruựt kinh nghieọm	
.............................
 Tuaàn 3	 Ngaứy soaùn:27/08/2011
 Tieỏt 3	 	 Ngaứy daùy:29/08/2011	
OÂN TẬP TIẾNG VIỆT 
A/Muùc tieõu caàn ủaùt
1. Kiến thức: OÂn tập, nắm vững cỏc kiến thức về từ gheựp, tửứ laựy qua một sỗ baứi tập cụ thể .
Đọc lại nội dung baứi học -> ruựt ra đủược những nội dung caàn nhụự.
 Nắm đủược những ủiều cần lưu yự khi vận dụng vaứo thửùc haứnh.
 2. Kĩ Năng: Bước đủầu phaựt hieọn vaứ phaõn tớch taực dụng vai troứ của caực từ loại trong văn, thơ.
3. Thaựi ủoọ : Naõng cao yự thức cầu tiến, yự thức traựch nhiệm.
B/Phửụng phaựp: Heọ thoỏng kieỏn thửực, phaựt vaỏn, phaõn tớch vớ duù, ủoọng naừo.
C/Chuaồn bũ:
GV: Chọn một số baứi tập đủể học sinh tham khaỷo vaứ luyện tập.
HS: soạn theo hướng dẫn của giaựo vieõn.
D/Tieỏn trỡnh baứi daùy 
1.Oồn ủũnh lụựp: 7a2. 7a3
2.Kiểm tra baứi cũ : Theỏ naứo laứ tửứ gheựp? Coự maỏy loaùi tửứ gheựp?
3.Baứi mới : Hoõm nay chuựng ta seừ cuỷng coỏ tửứ gheựp vaứ laứm moọt soỏ baứi taọp veà tửứ gheựp.
 Hoaùt ủoọng cuỷa thaày vaứ troứ
 Noọi dung caàn ủaùt
Lớ thuyeỏt
GV nhaộc laùi khaựi nieọm baống sử ủoà, cho vớ duù cuù theồ.
GV gụùi yự hs hieồu nghúa tửứ gheựp chớnh phuù, ủaỳng laọp.
HS:Cho vớ duù? 
Luyeọn taọp
Baứi 1
Hướng dẫn : caực em xem lại phần ghi nhớ đveà caỏu taùo tửứ gheựp ủeồ phaõn loaùi thaứnh TGẹL, TGCP.
GV chia hai coọt, Hs leõn baỷng ủieàn.
Baứi 2: 
Hướng dẫn : Laàn lượt đủổi trật tự caực tiếng trong mỗi từ. Những từ nghĩa khoõng ủổi vaứ nghe xuoõi tai laứ những từ coự thể đủổi đủược trật tự.
Baứi 3
Hướng dẫn : ẹaõy laứ nhửừng tửứ Haựn Vieọt vỡ theỏ em haừy sửỷ duùng thao taực giaỷi nghúa roài ủaùt vaứo, em seó daứng xaực ủũnh tửứ naứo laứ THẹL, tửứ naứo laứ TGCP
I. Lớ thuyeỏt
1. Tửứ gheựp
a.ẹũnh nghúa
b.Coự hai loaùi tửứ gheựp
- Tửứ gheựp chớnh phuù
- Tửứ gheựp ủaỳng laọp
2. Nghúa cuỷa tửứ gheựp
- Tửứ gheựp chớnh phuù: Coự tớnh tớnh chất phaõn nghĩa.
- Tửứ gheựp ủaỳng laọp: coự tớnh chất hợp nghĩa.
II.Luyện tập.
Baứi 1: Em haừy phaõn loaùi caực tửứ gheựp sau theo caỏu taùo cuỷa chuựng:ốm yếu, tốt ủẹp, kỉ vật, nổ non,cấp bậc,rau muống, cơm nước, vườn tượt, xe ngựa,
Baứi 2: Trong caực từ gheựp sau sau: tướng sú, chaờn nuoõi, binh lớnh, giang sơn, ăn uống, ủất nước, quaàn aựo, vui tươi, chờ ủợi, từ naứo coự thể đủổi trật tự giữa caực tiếng? vỡ sao?
Baứi 3: Trong caực từ sau: giaực quan, cảm tớnh thiết giaựp, suy nghĩ , can ủảm, từ naứo laứ tửứ gheựp chớnh phụ, tửứ naứo laứ tửứ gheựp ủaỳng laọp.
III. Hửụựng daón tửù hoùc
Vieỏt ủoaùn vaờn coự sửỷ duùng tửứ gheựp
E/Ruựt kinh nghieọm
Tuaàn 8	 Ngaứy soaùn: 01/10/2011
 Tieỏt 4	 	 	Ngaứy daùy:03/10/2011	
	LUYỆN TẬP TỪ HÁN VIỆT
A. Mục tiờu cần đạt 
1. Kiến thức:
ễn tập, vận dụng cỏc kiến thức đó học để thực hành làm bài tập dưới nhiều dạng khỏc nhau của từ Hỏn Việt để khắc sõu, mở rộng kiến thức về "Từ Hỏn - Việt"
2. Kĩ năng:
- Rốn kỹ năng sử dụng từ Hỏn Việt khi núi hoặc viết.
- Biết vận dụng những hiểu biết cú được từ bài học tự chọn để phõn tớch một số văn bản học trong chương trỡnh.
3. Thỏi độ: Bồi dưỡng ý thức, tinh thần cầu tiến của học sinh
B. Phương phỏp: Gv ra nhiều dạng bài tập cho Hs luyện tập.
C. Chuẩn bị:
- GV: Tham khảo tài liệu cú liờn quan, chọn một số bài tập tiờu biểu cho học sinh thực hành.
 Phỏt giấy cú chứa một số bài tập cho học sinh tự làm trước ở nhà.
- HS: Soạn theo hướng dẫn của giỏo viờn và đọc cỏc văn bản phiờn õm chữ Hỏn vừa học.
 D. Tiến trỡnh bài dạy
1.Ổn định lớp: 7a2.. 7a3..
2. Kiểm tra bài cũ: Chấm đoạn văn của học sinh
3. Bài mới
Trong chương trỡnh văn học 7 cỏc em đó làm quen với từ Hỏn Việt. Hụm nay chỳng ta đi vào tỡm hiểu một số bài tập nõng cao và tiếp tục rốn kỹ năng qua việc thực hành một số bài tập về " Từ Hỏn - Việt".
Hoạt động của G vvà HS
Nội dung bài dạy
Lớ thuyết
Yếu tố Hỏn Việt.
Từ ghộp Hỏn Việt cú mấy loại vớ dụ.
Gv chốt vấn đề cho hs nắm.
Thực hành
GV: Gợi ý cho hs phõn nghĩa cỏc yếu tố Hỏn Việt.
Cho cỏ nhõn hs tự thực hiện -> lớp nhận xột, sữa chữa, bổ sung.
GV: Cho học sinh nờu yờu cầu bài tập -> cỏ nhõn thực hiện.
GV: Hướng dẫn HS tỡm cỏc thành ngữ.
-> Gv nhận xột.
Hướng dẫn hs thực hiện.
Nhận xột bổ sung-> hs rỳt kinh nghiệm.
GV: cho học sinh phỏt hiện nhanh từ Hỏn Việt.
Gv: nhận xột cỏc nhúm. Chốt lại vấn đề.
- Theo dừi hs trỡnh bày, nhận xột, bổ sung.
- Gv tổng hợp ý kiến của hs, bổ sung sửa chữa cho hoàn chỉnh, giỳp cỏc em rỳt kinh nghiệm.
- Gv: hướng dẫn hs viết đoạn văn.
Hướng dẫn tự học
- Đọc thuộc lũng cỏc bài ca dao Gv yờu cầu
- ễn lại nội dung nghệ thuật
I. Lớ thuyết
1. Yếu tố Hỏn Việt..
2. Từ ghộp Hỏn Việt (cú 2 loại) :
a. Từ ghộp đẳng lập(vớ dụ: huynh đệ, sơn hà,)
b. Từ ghộp chớnh phụ (vớ dụ:. đột biến, thạch mó)
c. Trật tự giữa cỏc yếu tố Hỏn Việt (ụn lại nội dung sgk)
II. Luyện tập.
 Bài 1: Phõn biệt nghĩa cỏc yếu tố Hỏn - Việt đồng õm.
Cụng 1-> đụng đỳc.
Cụng 2-> Ngay thẳng, khụng thiờng lệch.
Đồng 1-> Cựng chung (cha mẹ, cựng chớ hướng)
Đồng 2 -> Trẻ con .
Tự 1-> Tự cho mỡnh là cao quý. Chỉ theo ý mỡnh, khụng chịu bú buộc.
Tự 2-> Chữ viết, chữ cỏi làm thành cỏc õm.
Tử 1-> chết. Tử 2-> con.
 Bài 2:
Tứ cố vụ thõn: khụng cú người thõn thớch.
Tràng giang đại hải: sụng dài biển rộng; ý núi dài dũng khụng cú giới hạn.
Tiến thoỏi lưỡng nan: Tiến hay lui đều khú.
Thượng lộ bỡnh an: lờn đường bỡnh yờn, may mắn.
Đồng tõm hiệp lực: Chung lũng chung sức để làm một việc gỡ đú.
 Bài 3: Nhõn đạo, nhõn dõn, nhõn loại, nhõn chứng, nhõn vật.
 Bài 4:
Chiến đấu, tổ quốc.
Tuế tuyệt, tan thương.
Đại nghĩa, hung tàn, chớ nhõn, cường bạo.
Dõn cụng.
 Bài 5:
Cỏc từ Hỏn- Việt: ngài, vương,
> sắc thỏi trang trọng, tụn kớnh.
Yết kiến-> sắc thỏi cổ xưa.
 Bài 6: Cỏc từ Hỏn- Việt và sắc thỏi ý nghĩa.
Vợ-> phu nhõn, chồng-> ... ủa thiên nhiên đối với con người.
b)TB: Chứng minh:
- Từ xa xưa rừng là môi trường sống của bầy người nguyên thuỷ:
+ Cho hoa thơm quả ngọt
+ Cho vỏ cây làm vật che thân
+ Cho củi, đốt sưởi.
- Rừng cung cấp vật dụng cần thiết
+ cho tre nứa làm nhà
+ Gỗ quý làm đồ dùng
+ Cho là làm nón...
+ Cho dược liệu làm thuốc chữa bệnh
+ Rừng là nguồn vô tận cung cấp vật liệu: giấy viết, sợi nhân tạo để dệt vải, thắng cảnh để nghỉ ngơi, là nguồn du lịch.
+ Rừng điều hoà khí hậu, làm trong lành không khí
c) KB: Khẳng định lợi ích to lớn của rừng
 Bảo vệ rừng
2. Chứng minh tính đúng đắn của câu tục ngữ :“Một cây làm chẳng lên non
Ba cây chụm lại thành hòn núi cao”
A.Mở bài:
- Nêu tinh thần đoàn kết là nguồn sức mạnh
- Phát huy mạnh mẽ trong kháng chiến chống quân thù
Nêu vấn đề: “Một cây..núi cao”
B.Thân bài:
Giải thích:
“Một cây không làm nên non, nên núi cao”
- Ba cây làm nên non, nên núi cao
- Câu tục ngữ nói lên tình yêu thương, đoàn kết của cộng đồng dân tộc.
Chứng minh: 
-Thời xa xưa VIệt Nam đã trồng rừng, lấn biển, làm lên những cánh đồng màu mỡ: “Việt Nam...hơn”- Nguyễn Đình Thi.
- Trong lịch sử đấu tranh dựng nước, giữ nước
+ Khởi nghĩa Bà Trưng, Bà Triệu, Quang Trung...
+TK 13: Ngô Quyền chống quân Nam Hán
+TK 15: Lê Lợi chống Minh
+Ngày nay: chiến thắng 1954
+Đại thắng mùa xuân 1975
- Trên con đường phát triển công nông nghiệp, hiện đại hoá phấn đấu cho dân giàu nước mạnh.
+Hàng triệu con người đang đồng tâm..
C.Kết bài:
- Đoàn kết trở thành 1 truyền thống quý báu của dân tộc
- Là HS em cùng xây dựng tinh thần đoàn kết, giúp nhau học tập.
II. Luyện tập viết bài
3. Củng cố và hướng dẫn về nhà
- Nhắc lại những yêu cầu về các bước và bố cục của bài văn chứng minh
- Để chứng minh một vấn đề nào đó yếu tố quan trong nhất là gì?
- Luyện tập viết bài hoàn chỉnh đề 1
- Chuẩn bị bài mới: ễn tập văn lập luận chứng minh.
Tuần 27	 Ngày soạn: 03/03/2012
Tiết 22	 	 Ngày dạy: 05/03/2012
ễN TẬP VĂN LẬP LUẬN CHỨNG MINH
I.Mục tiờu cần đạt
1.Kiến thức: Giúp học sinh ôn tập lại các kiến thức của kiểu bài lập luận chứng minh
2.Kĩ năng: Rốn kĩ năng làm văn nghị luận chứng minh
3.Thỏi độ: Có ý thức trình bày các vấn đề trong c/s một cách rành mạch, thuyết phục
 II. Chuẩn bị :	GV: Tham khảo sgk, sgv và một số tài liệu cú liờn quan.
 	HS: Soạn theo sự hướng dẫn của gv.
III. Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
? Thế nào là văn chứng minh? 
Văn CM là phép lâp luận dùng những lí lẽ bằng chứng chân thực,đã được thừa nhận để chứng tỏ luận điểm mới là đáng tin cậy
? Để làm bài văn chứng minh cần thực hiện những bước nào? trình bày cụ thể cac bước đó?
? Để các phần các đoạn của bài văn được liên kết chặt chẽ ta phải làm gì?
Dùng từ ngữ liên kết: Thật vậy. đung như vậy, tóm lại.
? Thực hiện các bước làm bài văn nghị luận cho đè văn sau: “Ca dao, dân ca VN thấm đẫm tình yêu quê hương đất nước. Em hãy chứng minh
? Đọc và xác định yêu cầu của đề ?
- Y/c: Chứng minh
? Vấn đề cần chứng minh là gì?
- Ca dao dân ca Việt Nam thấm đẫm tình yêu quê hương đất nước.
? Phạm vi dẫn chứng?
- Các bài ca dao dân ca đã học và đọc thêm
? Lạp dàn ý chi tiết cho đề văn trên
HS: thực hiện ra nháp sau đó trình bày, nhận xét bổ xung, sửa chữa
Gv: Chuẩn xác
? Luyện tập viết từng đoạn văn
Đoạn MB
Đoạn thân bài( tương ứng với mỗi nội dung nhỏ là một đoạn
Đoạn KB
I. Khái niệm
Là phép lâp luận dùng những lí lẽ bằng chứng chân thực,đã được thừa nhận để chứng tỏ luận điểm mới là đáng tin cậy
II. Cách làm
1.Tìm hiểu đề, tìm ý
2.Lập dàn bài
- MB: Nêu vấn đề cần được chứng minh
- TB:Nêu lí lẽ, dân chứng để chứng tỏ luận điẻm là đúng đán
- KB: Nêu ý nghĩa của luận điểm đã được chứng minh
- Chú ý: Giữa các phần, các đoạn văn cần có phương tiện liên kết.
III. Luyện tập
Ca dao, dân ca VN thấm đẫm tình yêu quê hương đất nước. Em hãy chứng minh.
A. Mở bài:
Dẫn dắt vào đề
+ Ca dao là lời ru êm ái, quen thuộc
+ Là tiếng nói gia đình, đằm thắm, tình yêu quê hưong đất nước
B. Thân bài:
Ca dao ghi nội lại tình yêu quê hương đất nước
- Họ yêu những gì thân thuộc trên mảnh đất quê hương
“Đứng bên...mêng mông”.
- Xa quê, họ nhớ những gì bình dị của quê hương, nhớ người thân: “Anh đi anh nhớ ...hôm nao”
- Nhớ cảnh đẹp và nghề truyền thống của quê hương
“Gió đưa cành trúc...Tây Hồ”.
- Nhớ đến Huế đẹp và thơ mộng
“Lờ đờ bóng ngả trăng chênh
Tiếng hò xa vắng nặng tình nước non”...
C. Kết Bài: Ca dao chất lọc những vẻ đẹp bình dị, bồi đắp tâm hồn tình yêu cuộc sống.
3. Củng cố và hướng dẫn về nhà
- Theỏ naứo laứ pheựp laọp luaọn chửựng minh? Neõu caực bửụực laứm baứi vaờn chửựng minh ?
- Chuaồn bũ noọi dung baứi sau: Luyện tập Tiếng Việt
Tuần 28-29	 Ngày soạn: 10/03/2012
Tiết 23-24	 Ngày dạy: 02/03/201
	 ễN TẬP TIẾNG VIỆT
I. Mục tiờu cần đạt
1. Kiến thức: Giúp học sinh ôn tập lại các kiểu câu rút gon, câu đăc biệt
2. Kĩ năng:
- Rốn kĩ năng nhận biết và tạo câu rút gon, câu đăc biệt
3. Thỏi độ:
- Giỏo dục tư tưởng, lũng yờu Tiếng Việt Làm phong phú thệm vốn ngôn ngừ dân tộc
 II. Chuẩn bị: - GV:Tham khảo sgk, sgv một số tư liệu cú liờn quan.
 - HS: Soạn theo sự hướng dẫn của gv.
III.Tiến trỡnh dạy học
1. Ổn định lớp: 7a2 7a3
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
? Thế nào là câu rút gọn?
? Rút gọn câu nhằm mục đích gì?
? Người ta có thể rút gọn những thành phần nào của câu
- CN, VN hoặc cả CN và VN
? Lấy ví dụ
Học ăn, học nói, học gói học mở
? Khi rút gọn câu còn lưu ý điều gì?
- Tránh việc hiểu sai nội dung câu nói
- Tránh biến câu nói thành câu cộc lốc khiếm nhã
Bài 1: Tìm câu rút gọn chủ ngữ trong đoạn trích sau và cho biết tác dụng của nó:
“Ngày xưa, bố Mị lấy mẹ Mị không có đủ tiền cưới, phải đến vay nhà Thống Lí, bố của Thống Lí Pá Tra bây giờ. Mỗi năm đem nộp lại cho chủ nợ một nương ngô. Đến tận khi hai vợ chồng về già rồi mà cũng chưa trả đủ được nợ. Người vợ chết cũng chưa trả hết nợ.”
Bài 2:Tìm cỏc cõu rỳt gọn có trong đoạn trớch : Bài cuộc chia tay của những con búp bê
Bài 3: Tìm câu rút gọn trong các đoạn trích sau và cho biết tác dụng của nó:
Bài 4: Tại sao trong thơ, ca dao, hiện tượng rỳt gọn chủ ngữ tương đối phổ biến.
Bài 5: Cỏc cõu sau nếu bị rỳt gọn chủ ngữ thỡ sẽ thành cỏc cõu ntn? Việc rút gọn câu như vậy có được không ? tại sao?
- Cô biết chuyện rồi. Cô thương em lắm.
- Cô tặng em. Về trường mới, cố gắng học nhộ!
Bài 6: Viết đoạn văn ngắn cú sử dụng cõu rỳt gọn
- HS: viết đoạn văn đọc và nhận xét
? Thế nào là câu đặc biệt
? Nêu tác dụng của câu đặc biệt?
Bài tập 1: Nờu tỏc dụng của những cõu in đậm trong đoạn trớch sau đõy:
a) Buổi hầu sỏng hụm ấy.Con mẹ Nuụi, tay cầm lỏ đơn, đứng ở sõn cụng đường.
 ( Nguyễn Cụng Hoan)
b) Tỏm giờ. Chớn giờ. Mười giờ. Mười một giờ.Sõn cụng đường chưa lỳc nào kộm tấp nập.
 ( Nguyễn Thị Thu Hiền)
c) Đờm. Búng tối tràn đầy trờn bến Cỏt Bà.
 ( giỏo trỡnh TV 3, ĐHSP)
Bài tập 2: Phõn biệt cõu đặc biệt và cõu rỳt gọn trong những trường hợp sau:
a) Vài hụm sau. Buổi chiều.
Anh đi bộ dọc con đường từ bến xe tỡm về phố thị.
b) Lớp sinh hoạt vào lỳc nào?
 - Buổi chiều
c) Bờn ngoài. Người đang đi và thời gian đang trụi.
 ( Nguyễn Thị Thu Huệ)
d) Anh để xe trong sõn hay ngoài sõn?
- Bờn ngoài
e) Mưa. Nước xối xả đổ vào mỏi hiờn.
 (Nguyễn Thị Thu Huệ)
g) Nước gỡ đang xối xả vào mỏi hiờn thế?
 - Mưa
Bài tập3: Trong những trường hợp sau đây, câu đặc biệt dùng để làm gì?
a)Nhà ông X. Buổi tối. Một chiếc đèn măng sông. Một bộ bàn ghề. Ông X đang ngồi có vẻ chờ đợi.
b)Mẹ ơi! Chị ơi! Em đã về.
c)Có mưa!
d)Đẹp quá! Một đàn cò trắng đang bay kìa!
Bài tập 4. Viết một đoạn văn cú dựng cõu rỳt gọn và cõu đặc biệt
- HS: viết đoạn văn đọc và nhận xét
I.Câu rút gọn
1. Khái niệm
Là câu có thể lược bỏ số thành phần của câu.
2.Mục đích rỳt gọn cõu
Làm câu gọn hơn, thông tin nhanh, tránh lặp những từ ngữ đã xuất hiện ở câu trước.
Ngụ ý hành động nói trong câu là của chung mọi người.
3. Những lưu ý khi rỳt gọn cõu
- Tránh việc hiểu sai nội dung câu nói
- Tránh biến câu nói thành câu cộc lốc khiếm nhã
4. Luyện tập
Bài 1: Tìm câu rút gọn chủ ngữ trong đoạn trích sau và cho biết tác dụng của nó?
Mỗi năm đem nộp lại cho chủ nợ một nương ngô.
->Tác dụng: Làm câu gọn hơn và tránh lặư lại từ ngữ đac có (bô mẹ Mị)
Bài 2: Cỏc cõu rỳt gọn trong đoạn trớch như sau.
Mói khụng về.
Cứ nhắm mắt lại là dường như vang bờn tai tiếng đọc bài trầm bỗng.
Bài 3: Cỏc cõu rỳt gọn trong đoạn trớch như sau:
 - Đem chia đồ chơi ra đi!
Khụng phải chia nữa.
Lằng nhằn mói. Chia ra!
=>TD: tập trung sự chỳ ý của người nghe vào nội dung cõu núi.
Ăn chuối xong cứ tiện tay vứt toẹt ngay cỏi vỏ ra cửa, ra đường
=> TD: ngụ ý rằng dự việc làm của những người cú thúi quen vứt rỏc bừa bói.
 Thỏng hai trồng cà, thỏng ba trồng đỗ.
=> hành động núi đến là của chung mọi người.
Nhứ người sắp xa, cũn trước mặtnhứ một trưa hố gà gỏy khannhớ một thành xưa son uể oải
Bài 4: Trong thơ, ca dao, hiện tượng rỳt gọn chủ ngữ tương đối phổ biến. Chủ ngữ được hiểu là chớnh tỏc giả hoặc là những người đồng cảm với chớnh tỏc giả. Lối rỳt gọn như vậy làm cho cỏh diễn đạt trở nờn uyển chuyển, mềm mại, thể hiện sự đồng cảm.
Bài 5: Cỏc cõu trờn nếu bị rỳt gọn chủ ngữ thỡ sẽ thành cỏc cõu:
Biết chuyện rồi. Thương em lắm.
Tặng em. Về trường mới, cố gắng học nhộ!
Sẽ làm cho cõu mất sắc thỏi tỡnh cảm thương xút của cụ giỏo đối với nhõn vật em.
 Tiết 2
II.Câu đặc biệt
1. Khái niệm
- Là câu không cấu tạo theo mô hình CN-VN
2.Tỏc dụng:
- Nờu thời gian, khụng gian diễn ra sự việc.
- Thụng bỏo sự liệt kờ sự tồn tại của cỏc sự vật, hiện tượng.
- Biểu thị cảm xỳc.
- Gọi đỏp.
3.Luyện tập.
Bài tập 1:Tỏc dụng của những cõu in đậm 
a) Nờu thời gian, diễn ra sự việc.
b) Nờu thời gian, diễn ra sự việc.
c) Nờu thời gian, diễn ra sự việc.
Bài tập 2: Phõn biệt cõu đặc biệt và cõu rỳt gọn trong những trường hợp sau: a) Vài hụm sau. Buổi chiều.
 CĐB CĐB
Anh đi bộ dọc con đường từ bến xe tỡm về phố thị.
b) Lớp sinh hoạt vào lỳc nào?
 - Buổi chiều.(CRG)
c) Bờn ngoài.(CĐB)
Người đang đi và thời gian đang trụi.
 ( Nguyễn Thị Thu Huệ)
d) Anh để xe trong sõn hay ngoài sõn?
- Bờn ngoài( CRG)
e) Mưa. ( ĐB) Nước xối xả đổ vào mỏi hiờn.
 (Nguyễn Thị Thu Huệ)
g) Nước gỡ đang xối xả vào mỏi hiờn thế?
 - Mưa (CRG)
Bài tập3:
a)Nhà ông X. Buổi tối. Một chiếc đèn măng sông. Một bộ bàn ghề.
b)Mẹ ơi! Chị ơi!
c)Có mưa!
 d)Đẹp quá!
3. Củng cố và hướng dẫn về nhà
- ? thế nào là câu rú gọn,? Câu đặc biệt? 
- ? khi dùng câu đạc biệt, câu rút gọ cần lưu ý diều gì?
- Chuẩn bị nội dung bài sau: Luyện tập văn giải thớch

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an phu dao ngu van 7.doc