Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 15, 16

Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 15, 16

A.Mục tiêu:

*Kiến thức:

- HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính

* Kĩ năng:

- HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị biểu thức

* Thái độ:

- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận , chính xác trong tính toán

B. Chuẩn bị :

- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài 75 tr. 32 SGK

- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ

C.Tiến trình lên lớp:

 

doc 6 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 875Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 15, 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :.... /..../2010
Ngày giảng: 6A:.... /.... / 2010
 6B:.... /..../ 2010
Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính
A.Mục tiêu:
*Kiến thức:
- HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính 
* Kĩ năng:
- HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị biểu thức
* Thái độ:
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận , chính xác trong tính toán
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài 75 tr. 32 SGK
- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ
C.Tiến trình lên lớp:
I. ổn định tổ chức. (1ph)
Kiểm tra sĩ số h/s lớp 6A:...............................; lớp 6B:...................................... 
II. Kiểm tra bài cũ ( 5 ph):
- Chữa bài 70 (T30- SGK)
987 = 9.102 +8.101 + 7. 100
2564 = 2. 103 + 5. 102 +6. 101 +4. 100
 = a. 104 + b. 103 +c. 102 + d. 101 +e. 100	
III. Bài mới (27ph)
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
- GV: Các dãy tính bạn vừa làm là các ví dụ về biểu thức . Hãy lấy thêm ví dụ về biểu thức ?
-H: Thế nào là một biểu thức ? 
-H: Một số có được coi là một biểu thức không? dấu ngoặc trong biểu thức chỉ điều gì? 
- H: Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính? 
HS: Trong dãy tính nếu chỉ có các phép tính cộng trừ ( hoặc nhân chia ) ta thực hiện từ trái sang phải
 Nếu dãy tính có ngoặc ta thực hiện ngoặc trong trước rồi đến ngoặc vuông , ngoặc nhọn 
- GV thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức cũng như vậy
-H: Nếu chỉ có phép tính cộng trừ hoặc nhân chia ta làm ntn?
HS: Nếu chỉ có phép tính cộng trừ hoặc nhân chia ta thực hiện phép tính từ trái sang phải
H: Hãy thực hiện phép tính sau ?
H: Nếu có các phép tính cộng, trừ , nhân , chia ta làm ntn?
( nhân và chia trước cộng và trừ sau) 
GV giới thiệu nếu có cả luỹ thừa nghĩa là có các phép tính cộng ,trừ , nhân , chia nâng lên luỹ thừa ta thực hiện phép tính nâng lên luỹ thừa trước rồi đến nhân và chia , cuối cùng là cộng và trừ
-GV: Hãy tính giá trị của biểu thức :
a) 33 . 10 + 22 .12 
b) 25: 4 – 3.2 + 42 
-H: Đối với biểu thức có dấu ngoặc ta làm ntn? ( ngoặc tròn, ngoặc vuông , ngoặc nhọn)
( SGK)
- GV yêu cầu HS đọc ví dụ ở SGK
-H: Hãy tính giá trị biểu thức
180- 2.[130 – (12 – 4)2 ]
 - GV cho HS làm ?1
Gọi hai HS lên bảng
HS1:
a) (77)
HS2:
b) (124)
- GV đưa bài tập ở bảng phụ để HS trả lời:
Bạn Lan đã thực hiện phép tính như sau:
a) 2. 52 = 102 =100
b) 62 : 4.3 = 62 : 12 =3
Theo em bạn Lan làm đúng hay sai? vì sao? 
(2. 52 = 2.25 
 62 : 4.3 = 36:4.3 =9.3 )
- Hoạt động nhóm làm ?2
1. Nhắc lại về biểu thức
- Ví dụ :
5-2 ; 15+3.2 -7 ; 23 .( 14+ 38:2-7) ; 43 ; 4 là các biểu thức 
*Chú ý ( SGK )
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức( 23 ph)
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
-Ví dụ 1: 17+ 3 – 4 = 16
 18:2. 7 = 63
- Ví dụ 2:
a) 33 . 10 + 22 .12 = 27.10+ 4.12 
 = 270 + 48 +318 
b) 25: 4 – 3.2 + 42 = 32: 4 - 6 +16 
 = 8-6 +16 
 = 18
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc.
- Ví dụ3:
 180- 2.[130 – (12 – 4)2 ]
 = 180- 2.[130 –82 ]
 = 180- 2.[130 – 64 ] 
 = 180- 2.66
 = 180 – 136 
 = 44
?1: 
a) (77)
b) (124)
?2:
a) ( 6x – 39 ) : 3 =201
 6x – 39 =201.3
 6x = 603 + 39
 x =642: 6
 x = 107
b) (x= 34)
IV. Củng cố(10 ph)
- Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức (có ngoặc , không có ngoặc ) 
+3
x4
- GV treo bảng phụ bài 75( tr.32 SGK)
60
15
12
5
15
11
 x3	- 4
- Cho HS làm bài 76 tr.32 SGK
22 : 22 = 1
2 : 2 + 2 : 2 =2
(2 + 2 + 2 ) : 2 = 3
2 +2 – 2 + 2 = 4
V. Hướng dẫn học ở nhà (2 ph)
- Hoặc thuộc phần đóng khung
- Làm bài 73 đến 77 (tr.32 SGK) ; 104,105 ( tr.15 SBT)
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi
VI. Rút kinh nghiệm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Ngày soạn :..../..../2010
Ngày giảng: 6A:..../..../2010
 6B:..../..../2010 
Tiết16: luyện tập
A.Mục tiêu:
* Kiến thức : HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức 
* Kĩ năng : Thực hiện đúng các phép tính
* Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,chính xác trong tính toán
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 80 ( tr 33 SGK )
- Học sinh: Bảng nhóm ,bút dạ ,máy tímh bỏ túi
C.Tiến trình lên lớp:
I. ổn định tổ chức.(1ph) 
Kiểm tra sĩ số học sinh lớp 6A:............................; lớp 6B:.................................. 
II. Kiểm tra bài cũ ( 12 ph):
*HS1: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc
 Chữa bài 74 ( a,d) (tr.32 SGK)
a) 541 + ( 218 – x) = 735
 218 – x = 735 – 541
 218 – x = 194
 x = 218 – 194 
 x = 24
d) 12x – 33 = 32 . 33
 12x = 35 + 33
 12x = 243 + 33
 12x =276 
 x = 23
* HS2:Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có ngoặc
 Chữa bài 77 (b) (tr . 32 SGK)
b) 12 :390 : [500 – ( 125 +35 .7 )]
 = 12 :390 : [500 – ( 125 +245 )]
 = 12 :390 : [500 – 370]
 = 12 :390 : 130
 =12 :3 =4
* HS3: Chữa bài 78 (tr.33 SGK)
 12 000 – ( 1500 . 2 + 1800 . 3 + 1800 . 2 : 3 )
= 12 000 – ( 3000 + 1800 . 3 + 3600: 3 )
= 12 000 – ( 3000 + 5400 + 1200 )
= 12 000 – 9600
= 2400
- GV và HS cả lớp cùng chữa bài tập trên bảng , đánh giá cho điểm.
III .Bài mới (28 ph)
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
_ GV để bài 78 trên bảng yêu cầu HS làm bài 79 
-Muốn tính giá một gói phong bì làm như thế nào?
-H: Giá một quyển sách tính ntn?
(1800.2:3)
- Bài 80 tr .33 SGK
GV yêu cầu các nhóm viết đầu bài vào vở 
HS hoạt động nhóm thi đua giữa các nhóm về thời gian và số câu đúng:
Mỗi thành viên trong nhóm lần lượt thay nhau ghi các dấu ( = ; ) thích hợp vào o vuông
- GV yêu cầu HS đọc hướng dẫn trong SGK và trình bày các thao tác của phép tính trong bài 81 
 Lưu ý : Nếu HS dùng máy FX 570 MS thao tác không giống như SGK 
-H: Có bao nhiêu cách tính giá trị biểu thức 34 – 33 ?
- HS đọc kỹ đầu bài , có thể tính giá trị biểu thức 34 – 33 bằng nhiều cách khác nhau kể cả dùng máy tính 
 GV gọi HS lên bảng trình bày
Bài 79 ( sgk- 33)
An mua hai bút chì giá 1500 đồng một chiếc , mua ba quyển vở giá 1800 đồng một quyển , mua một quyển sách và một gói phong bì . Biết số tiền mua ba quyển sách bằng số tiền mua hai quyển vở , tổng số tiền phải trả là 12000 đồng . Tính giá một gói phong bì
- Bài 80 ( sgk- 33)
12 = 1 
22 = 1 +3 
32 = 1 + 3 +5 
13 = 12 - 02 
23 = 32 - 12
33 = 62 - 32
43 = 102 - 62
( 0 + 1) 2 = 02 + 12
( 1 + 2) 2 > 02 + 22
( 3 + 2) 2 > 22 + 32
- Bài 81 ( sgk- 33)
( 274 + 318 ) . 6 = 3552
34 . 29 + 14. 35 = 1476
49 . 62 - 32 .51 = 1406
- Bài 82 ( sgk- 33)
* Tính giá trị biểu thức 34 – 33 :
Cách 1: 
34 – 33 = 81 – 27 = 54
Cách 2:
34 – 33 = 33.(3 – 1 )= 27 .2 = 54
 Cách 3: Dùng máy tính
IV. Củng cố (3 ph)
- Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính 
* Cách làm của bạn HS đúng hay sai :
3 + 5 . 2 = 8 . 2 = 16
HS : Bạn HS tính sai vì phải nhân trước rồi mới đến phép tính cộng
* Nêu cách làm bài tập : 
 Tìm x biết:
a) ( x- 47 ) – 115 = 0
b) ( x – 36 ) : 18 = 12
c) 2x = 16
d) x50 = x
V. Hướng dẫn học ở nhà (1ph)
- Làm bài tập: 106 110( tr.15 SBT)
- Làm câu 1,2,3,4 (tr.61 ) phần ôn tập chương I SGK
VI. Rút kinh nghiệm
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docSo6 t15,16.doc