Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 31, 32

Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 31, 32

A.Mục tiêu:

* Kiến thức :

- HS được củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số

- HS biết tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN

* Kĩ năng : Rèn cho HS biết quan sát , tìm tòi đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh

* Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,chính xác

B. Chuẩn bị :

- Giáo viên: Bảng phụ

- Học sinh: Bảng nhóm , bút dạ

C.Tiến trình lên lớp:

I.ổn định.

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1091Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 31, 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :1/11/2008.
Ngày giảng: Lớp 6a1:5/11/2008.
 Lớp 6a2:4/11/2008. 
Tiết31: Ước chung lớn nhất ( tiết 2)
A.Mục tiêu:
* Kiến thức : 
- HS được củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số 
- HS biết tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN 
* Kĩ năng : Rèn cho HS biết quan sát , tìm tòi đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh 
* Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,chính xác
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Bảng phụ 
- Học sinh: Bảng nhóm , bút dạ 
C.Tiến trình lên lớp:
I.ổn định. 
II.Kiểm tra( 9ph):
*HS1: 
- ƯCLN của hai hay nhiều số là số ntn? Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ ? 
- Làm bài 141 tr.56 SGK.
- Tìm ƯCLN ( 15,30,90)
HS: 8 và9 là hai số nguyên tố cùng nhau mà cả hai đều là hợp số 
 ƯCLN ( 15,30,90) = 15 vì 30 M 15 ; 90 M 15
* HS2:
- Nêu quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1
- Làm bài 176a,b(tr.23 SBT):
a) 40 = 23.5
 60 = 22.3.5 
ịƯCLN( 40,60) = 22.5 = 20 
b) 36 = 22.32
 72 = 23. 32 
ịƯCLN( 36,60,72) = 22.3 =12
III .Bài mới 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
- GV yêu cầu HS nêu nhận xét tiết trước? 
HS:Tất cả các ước chung của 8 và12 đều là ước của ƯCLN(8,12)
-H: Tìm ƯC ( 16,24) ngoài cách liệt kê các Ư(16) , Ư( 24) rồi chọn ra các ước chung , ta có thể làm theo cách nào?
-H: Muốn ƯC thông qua cách tìm ƯCLN ta làm ntn? 
 - Bài 142b,c tr.56 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
-H: Nhắc lại cách xác định số ước của một số để kiểm tra ước chung vừa tìm được 
 - H: Nêu phương pháp làm bài 143?
- HS lên bảng làm bài 144 ( tr.56 SGK)
- Bài 145 tr.56 SGK :
HS: Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông ( tính bằng cm ) là ƯCLN( 75,105)
 ( ĐS = 15 cm)
* GV : Tổ chức trò chơi : Thi làm toán nhanh 
Nội dung: Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của 
a) 54 ;42; 48
b) 24;36;72
Yêu cầu :
Cử hai đội chơi : Mỗi đội gồm 5 HS mỗi HS chỉ được viết một dòng , rồi đưa phấn cho HS thứ 2 làm tiếp ,cứ như thế cho đến kết quả cuối cùng. Lưu ý HS sau có thể sửa sai cho HS trước 
3.Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN (10ph )
Ví dụ: Tìm ƯC( 16,24)
16 = 24
24 = 23.3
ịƯCLN( 16,24) = 23 =8
Vậy ƯC( 16,24) = Ư(8) =ớ 1;2;4;8ý
* Cách tìm ( SGK)
2. Luyện tập ( 27 ph) 
- Bài 142 tr.56 SGK
b) 180 = 22 .32.5
 234 = 2. 32.13
ịƯCLN( 180,234) = 2.32 =18
Vậy ƯC(180,234) =ớ 1;2;3;6;9;18ý
c) 60 = 22.3.5 
 90 = 2.32.5 
 135 = 33. 5
ịƯCLN( 60,90,135) = 3.5 =15
Vậy ƯC(60,90,135) =ớ 1; 3;5;15ý
- Bài 143 tr.56 SGK
420 M a ; 700 M a
 aẻ N , a lớn nhất 
ị a = ƯCLN( 420,700) = 140
HS hoạt động nhóm:
Đội 1:
54= 2. 33
46 =2.3.7
48 = 24.3
ịƯCLN( 54,46,48) = 2.3 =6
Vậy ƯC( 54,46,48) =ớ 1; 2;3;6ý
Đội 2:
24 = 23 .3
36 = 22.33
72 = 23 . 32 
ịƯCLN(24,36,72) = 22.3 =12
Vậy ƯC( 24,36,72) =ớ 1; 2;3;4;6;12ý
IV. Củng cố (8 ph)
- Làm bài tập : Tìm số tự nhiên a biết rằng 56 M a ; 140 M a
( a ẻ ƯC( 56,140) = Ư( 28) )
V. Hướng dẫn học ở nhà (1ph)
- Làm bài tập:
146 ( tr.57 SGK) ; 177,178,180( tr. 24 SBT)
*Rút kinh nghiệm
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn :6/11/2008.
Ngày giảng: Lớp 6a1:6/9/2008.
 Lớp 6a2:5/11/2008. 
Tiết32: Luyện tập 
A.Mục tiêu:
* Kiến thức : 
- HS được củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số , tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN 
* Kĩ năng : Rèn kĩ năng tính toán , phân tích ra TSNT ; tìm ƯCLN, vận dụng trong giải toán đố 
* Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,chính xác
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Bảng phụ 
- Học sinh: Bảng nhóm , bút dạ 
C.Tiến trình lên lớp:
I.ổn định. 
II.Kiểm tra( 9ph):
*HS1: 
- Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra TSNT
- Làm bài 178 (tr.24 SBT)
HS: Số tự nhiên a cần tìm là ƯCLN( 480,600) 
 mà 480 = 25 . 3.5 
 600 = 23 . 3 . 52
Vậy ƯCLN(480,600) = 23 . 3.5 = 120 
* HS2:
- Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN 
 - Tìm ƯC( 126,210 , 90) 
(ƯC( 126,210 , 90) = Ư(6))
- Làm bài 176a,b(tr.23 SBT):
a) 40 = 23.5
 60 = 22.3.5 
ịƯCLN( 40,60) = 22.5 = 20 
b) 36 = 22.32
 60 = 22.3.5
 72 = 23. 32 
ịƯCLN( 36,60,72) = 22.3 =12
III .Bài mới(23 ph)
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
-H: Theo bài ra x có quan hệ ntn với 112 và 140?
- H: Muốn tìm ƯC( 112,140 ) làm ntn?
-H: Kết quả của bài toán x phải thoả mãn điều kiện gì? 
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
- GV yêu cầu HS giải thích cách làm? 
HS đọc đàu bài : Tìm phương pháp làm?
- Gý: Tìm quan hệ giữa số tổ với số nam và số nữ của đội
HS lên bảng trình bày
Bài 146 ( 57 SGK) 
112 M x ; 140 M x ị ƯC( 112 , 140) 
ƯCLN( 112,140) =22 .7 =28
ƯC( 112 , 140) =ớ 1; 2;4;7;14;28ý 
vì 10 < x < 20 
Vậy x = 14 thoả mãn các điều kiện của đề bài 
 Bài 147 ( 57 SGK) 
a)Theo bài ra 28 M a ; 36 M a và a >2 
b) (Theo phần a)
 a ẻ ƯC( 28,36) và a >2 , 
 mà ƯCLN ( 28,36 ) = 4 
ịƯC( 28,36)= ớ 1; 2;4ý
Vì a>2 , nên a = 4 thoả mãn các điều kiện đề bài 
c) Lan mua 9 hộp bút 
 Mai mua 9 hộp bút
Bài 148( 57 SGK) 
Số tổ nhiều nhất có thể chia được là ƯCLN( 48,72) = 24
 Mỗi tổ có số nam là :
 48 : 24 = 2 (nam)
Mỗi tổ có số nữ là :
 72 : 24 = 3 (nữ)
IV. Củng cố (10 ph)
Giới thiệu thuật toán ơclít tìm ƯCLN của hai số :
Cách làm :
-Chia số lớn cho số nhỏ
-Nếu phép chia còn dư ,lấy số chia đem chia cho số dư
-Nếu phép chia này còn dư ,lấy số chia mới chia cho số dư mới
 -Cứ tiếp tục như vậy đến khi được số dư bằng 0 thì số chia cuối cùng là ƯCLN phải tìm
Ví dụ : Tìm ƯCLN ( 135 ; 105) 
 135 105
 105 30
 30 15 3
 0 2 
ƯCLN ( 135 ; 105) = 15
V. Hướng dẫn học ở nhà(1 ph)
 -Ôn lại bài 
- Làm bài 182,184,186( tr. 24 SBT)
*Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docSo6 t31,32.doc