Giáo án môn Toán khối 7 - Ôn tập học kì I

Giáo án môn Toán khối 7 - Ôn tập học kì I

A. MỤC TIÊU:

 Kiến thức: Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ

Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để tìm số chưa biết.

 Giáo dục: HStính hệ thống khoa học.

B. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: ghi nội dung của bảng tổng kết các phép tính trong Q, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.

- Học sinh: Ôn tập về qui tắc và tính chất của các phép toán, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, giấy trong, bút dạ.

C. PHƯƠNG PHÁP :

- Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.

- Thảo luận nhóm.

- Vấn đáp, trực quan.

- Làm việc với sách giáo khoa.

 

doc 5 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 946Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán khối 7 - Ôn tập học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:..........................
Ngày dạy:.............................
Tiết
 ôn tập học kì I
A. Mục tiêu:
 Kiến thức: Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ
Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để tìm số chưa biết.
 Giáo dục: HStính hệ thống khoa học.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: ghi nội dung của bảng tổng kết các phép tính trong Q, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
- Học sinh: Ôn tập về qui tắc và tính chất của các phép toán, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, giấy trong, bút dạ.
C. Phương pháp :
- Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
- Thảo luận nhóm.
- Vấn đáp, trực quan.
- Làm việc với sách giáo khoa.
D. Tiến trình bài dạy
I.ổn định tổ chức:(1Phút) - ổn định trật tự
	 - Kiểm tra sĩ số 
II. Kiểm tra bài cũ: ( Kết hợp trong quá trình ôn tập ) 
 III. Nội dung bài mới:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
? Số hữu tỉ là gì.
? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào.
? Số vô tỉ là gì.
? Trong tập R em đã biết được những phép toán nào.
-GV:Cho HS nhắc lại quy tắc phép toán trên bảng.
- HS : Nêu định nghĩa số hữu tỉ.
- HS : Nêu cách biểu diễn số hữu tỉ 
- HS : Nêu định nghĩa số vô tỉ.
- Học sinh: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai.
- HS : HS nhắc lại quy tắc phép toán trên bảng.
1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức số (8')
- Số hữu tỉ là một số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
? Tỉ lệ thức là gì
? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
? Từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra các tỉ số nào.
- HS : nêu định nghĩa tỉ lệ thức
- HS : Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
- HS trả lời.
2. Ôn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau (5')
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:
- Tính chất cơ bản: 
nếu thì a.d = b.c
- Nếu ta có thể suy ra các tỉ lệ thức:
IV. Củng cố: (29') 
- GVđưa ra các bài tập, yêu cầu HSlên bảng làm.
Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau:
Bài tập 2: Tìm x biết
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên
- Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số.
- Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT 
E. Rút kinh nghiệm
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Ngày soạn:..........................
 Ngày dạy:.............................
Tiết: 
 ôn tập học kì I (t 2)
A. Mục tiêu:
-Kiến thưc: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a 0)
-Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = a (a 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số.
-Thái độ: HS thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống.
B. Chuẩn bị:
1.Thầy: ghi các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, nội dung các bài tập.
HS : Bảng nhóm, SGK, bút dạ.
C. Phương pháp :
- Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
- Thảo luận nhóm.
- Vấn đáp, trực quan.
- Làm việc với sách giáo khoa.
D. Tiến trình bài dạy
I.ổn định tổ chức:(1Phút) - ổn định trật tự
	 - Kiểm tra sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ: 
 III. Nội dung bài mới:
Hoạt động của gv
Hoạt động củahs
Ghi bảng
? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau. Cho ví dụ minh hoạ.
? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. Lấy ví dụ minh hoạ.
- GVđưa ra bài tập.
-GV: Yêu cầu làm bài, HS làm bài lên trên bảng.
- GVchốt kết quả.
? hàm số là gì?
- GVđưa bài tập 2 trên bảng phụ.
-GV: Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm
- GVthu bảng phụ của 4 nhóm đưa lên trên bảng.
- HStrả lời câu hỏi, 3 HS lấy ví dụ minh hoạ.
- HSchú ý theo dõi
- HS làm bài
- HS nhận xét, bổ sung
- HS trả lời
- HS đứng tại chỗ đọc đề bài
- HS : HS thảo luận theo nhóm
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (25’)
- Khi y = k.x (k 0) thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận.
- Khi y = thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch.
Bài tập 1: Chia số 3100 thành 3 phần
a) Tỉ lệ với 2; 3; 5
b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5
Bg
a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c ta có:
0
 a = 310.2 = 620
b = 310.3 = 930
c = 310.5 = 1550
b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z ta có:
2x = 3y = 5z
2. Ôn tập về hàm số (15')
Bài tập 2:
 Cho hàm số y=f(x) = -2x -3 (1)
a) Tính f(-2) ?
b) Tính f(5)
Bài tập 4 (6') 
Cho hàm số y = 3x2 - 1
a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3)
HD:
a) f(0) = -1
IV. Củng cố: (3') 
- Nhắc lại cách làm các dạng toán hai phần trên.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(1')
- Ôn tập theo các câu hỏi chương I, II
- Làm lại các dạng toán đã chữa trong 2 tiết trên.
E. Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTC-D7. on tap HK I.doc