Giáo án Ngữ văn 7 tiết 18: Từ hán việt

Giáo án Ngữ văn 7 tiết 18: Từ hán việt

Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT

I.Mục tiêu :

 - KT: Hiểu được thế nào là yếu tố Hán Việt; cách cấu tạo đặc biệt của từ ghép Hán Việt.

 - KN: Rèn luyện kĩ năng phân tích cấu tạo từ ghép Hán Việt .

 - TĐ: Có thái độ đúng khi sử dụng từ Hán Việt.

II.Chuẩn bị:

 -GV: bài soạn, bảng phụ

 -HS: SGK, bài soạn

III.Kiểm tra bài cũ:

 - Thế nào là đại từ? Đại từ thường đảm nhiệm vai trò ngữ pháp gì trong câu? Cho ví dụ.

 - Vẽ sơ đồ phân loại đại từ. Cho ví dụ mỗi loại.

 

doc 3 trang Người đăng thanh toàn Lượt xem 7782Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn 7 tiết 18: Từ hán việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/9/2010
Ngaøy daïy:15 /9/2010
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Mục tiêu : 
 - KT: Hiểu được thế nào là yếu tố Hán Việt; cách cấu tạo đặc biệt của từ ghép Hán Việt.
 - KN: Rèn luyện kĩ năng phân tích cấu tạo từ ghép Hán Việt .
 - TĐ: Có thái độ đúng khi sử dụng từ Hán Việt..
II.Chuẩn bị:
 -GV: bài soạn, bảng phụ 
 -HS: SGK, bài soạn
III.Kiểm tra bài cũ:
 - Thế nào là đại từ? Đại từ thường đảm nhiệm vai trò ngữ pháp gì trong câu? Cho ví dụ.
 - Vẽ sơ đồ phân loại đại từ. Cho ví dụ mỗi loại.
IV .Tiến trình dạy học: 
Nội dung 
I. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
* Ví dụ: (sgk)
1. Nam: phương Nam (có thể dùng độc lập)
- quốc: nước 
- sơn: núi 
- hà: sông 
(làm yếu tố cấu tạo từ ghép)
2. - Thiên thư (thiên : trời)
- Thiên niên kỉ (thiên : nghìn)
- Thiên đô ( thiên : dời)
 *Ghi nhớ: (SGK/ 69)
II. Từ ghép Hán Việt:
 * Ví dụ: 
a) - sơn hà 
 - xâm phạm 
 - giang san (TG đẳng lập)
b) - ái quốc: 
 C P
 - thủ môn: 
 C P
 - thiên thư: 
 P C
(TG chính phuï)
* Ghi nhớ : (SGK/ 70)
III. Luyện tập: 
Bài tập 1: Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm:
Bài tập 2:
quốc: quốc kì, ái quốc, 
sơn: sơn hà, sơn lâm
cư: cư ngụ, cư trú, 
bại: thất bại, bại trận, 
Bài tập 3: 
* C – P: 
hữu ích, phát thanh, bảo mật, phòng hoả
* P – C: 
thi nhân, đại thắng, tân binh, hậu đãi
Bài tập 4: 
* P - C: ngư nghiệp, nhân loại, thâm nhập, quốc kì, cường quốc, tiên tri, thuỷ chiến
* C – P: đại diện, hữu hiệu, hồi hương, xuất huyết, quân phục
Hoạt động của GV
? Hãy nêu các nguồn vay mượn của tiếng Việt... Từ đó GV vào bài...
HĐ1: Tìm hiểu về đơn vị cấu tạo từ Hán Việt..
- Đọc bài thơ phiên âm chữ Hán Nam quốc sơn hà.
- ? Các tiếng Nam, quốc, sơn, hà có nghĩa là gì?
- Nhận xét
Các yếu tố Hán Việt đều có nghĩa – nghĩa của yếu tố Hán Việt có học mới hiểu được (có thể tra từ điển Hán Việt) Cụ thể như: quốc: nước, sơn: núi. 
? Trong các tiếng trên, tiếng nào có thể dùng độc lập (như từ đơn) để đặt câu, tiếng nào không dùng độc lập?
- Kết luận: Các tiếng để cấu tạo từ HV gọi là ytố HV. Phần lớn các yếu tố HV không được dùng độc lập như từ mà chỉ dùng để tạo từ ghép
- Yêu cầu HS thực hiện mục 2 SGK/ 69.
- ? Tìm thêm các yếu tố thiên có nghĩa khác với ba yếu tố thiên đã giải nghĩa?
- ? Em có nhận xét gì về mặt âm và mặt nghĩa của yếu tố thiên trong những từ trên?
- Trình bày, giảng: -> yếu tố Hán Việt đồng âm -> KT (3).
- ? Qua tìm hiểu, em rút ra được kết luận gì về đơn vị cấu tạo từ Hán Việt?
- Kết luận., 
HĐ2: Tìm hiểu về từ ghép Hán Việt.
- Kiểm tra bài cũ: Tiết 3, đã học bài từ ghép, cho biết trong TV có những loại từ ghép nào? Trình bày cụ thể và cho ví dụ mỗi loại.
à Nhận xét, ghi điểm.
- Đưa bảng phụ.
 ? Dựa vào đặc điểm từ ghép Tiếng Việt, hãy cho biết các từ sơn hà, xâm phạm trong bài Nam quốc sơn hà và từ giang sơn trong bài Tụng giá hoàn kinh sư thuộc loại từ ghép chính phụ hay đẳng lập?
? Vì sao em biết, hãy giải nghĩa các yếu tố trong những từ đó?
 ? Dựa vào đặc điểm của từ ghép chính phụ Hán Việt, cho biết các từ ái quốc, thiên thư, thủ môn, tái phạm thuộc loại từ ghép gì?
- ? Hãy giải nghĩa từng yếu tố và chỉ ra yếu tố chính, yếu tố phụ?
- Nhận xét
- ? Qua tìm hiểu, cho biết từ ghép Hán Việt có những loại nào?
- Kết luận: TG HV có 2 loại chính: TGĐL , TGCP. TGCP có 2 loại : yếu tố C đứng trước, Ytố P đứng sau và ngược lại.
- ? Nêu nhận xét của em về trật tự các yếu tố trong từ ghép chính phụ Hán Việt?
- Nhận xét -> kết luận (2b)...
- ? Dựa vào kết quả trên, em hãy so sánh vị trí của 2 yếu tố C- P trong từ ghép CP Hán Việt với từ ghép CP tiếng Việt? Cho ví dụ.
? Tìm các từ ghép có liên quan đến môi trường. Thử giải nghĩa vàphân loại các từ ghép ấy?
HĐ3: Tổng kết, củng cố, luyện tập.
- Hướng dẫn HS làm bài tập 1,2,3,4 SGK.
Bài tập 1, làm yếu tố hoa, phi; phần còn lại về nhà.
Bài tập 3, 4 HS thảo luận viết vào giấy trong theo nhóm.
Nhận xét .
- Củng cố, khắc sâu kiến thức. 
Hoạt động của HS
HĐ1:
Đọc thuộc bài thơ...
Giải nghĩa các tiếng
Trao đổi nhận xét rút ra KT
Giải nghĩa tiếng thiên
 trong từng từ
Nhận xét ...
Rút ra kết luận
Đọc ghi nhớ.
HĐ2:
Trả lời bài cũ
Nhận xét
Phân loại các từ ghép
Giải nghĩa các yếu tố
Rút ra KL phân loại..
Nhận xét về trật tự...
So sánh, rút ra KL
Đọc ghi nhớ.
Thạch quyển
Khí quyển
Sinh quyển
Thủ
Đọc BT, xác định yêu cầu, thực hiện
Thảo luận, trình bày.
V. Hướng dẫn töï hoïc:
1.Bài vừa học:
- Nắm thế nào là yếu tố HV, Cách cấu tạo của TG HV ->học ghi nhớ.
- Làm bài tập (tt).
2.Bài sắp học: Trả bài viết số 1.
- Nhớ lại đề bài viết ở nhà.
- Nhận rõ yêu cầu bài làm: nội dung, hình thức, kiểu VB, bố cục, mạch lạc, liên kết, diễn đạt.
*, Bổ sung: 

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 18a.doc