Giáo án Tin học 7 Tiết 24 bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (t2)

Giáo án Tin học 7 Tiết 24 bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (t2)

Ngày Dạy: 29/11/2011

Tiết: 24 BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN(t2)

I/ MỤC TIÊU:

1) Kiến thức:

- Giới thiệu cho HS một số hàm trong chương trình bảng tính.

2) Kĩ năng:

- Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô tính, cũng như địa chỉ các khối trong trong công thức.

3) Thái độ:

- Nghiêm túc, tích cực học tập.

II/ CHUẨN BỊ:

+ Giáo viên: Giáo án và các tài liệu có liên quan., máy tính, máy chiếu.

+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa (Tin học dành cho THCS quyển 2).

 

doc 6 trang Người đăng vultt Lượt xem 1075Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 7 Tiết 24 bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (t2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 15 
Ngày soạn: 23/11/2011 
Ngày Dạy: 29/11/2011 
Tiết: 24 BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN(t2)
I/ MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- Giới thiệu cho HS một số hàm trong chương trình bảng tính.
2) Kĩ năng:
- Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô tính, cũng như địa chỉ các khối trong trong công thức.
3) Thái độ:
- Nghiêm túc, tích cực học tập.
II/ CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án và các tài liệu có liên quan., máy tính, máy chiếu.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa (Tin học dành cho THCS quyển 2).
 III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1)Ổn định tổ chức(1’):
- Kiểm tra sĩ số:
2)Kiểm tra bái cũ(4’):
? Hàm là gì? Nêu cách sử dụng hàm?
3)Bài mới(39’):
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
NỘI DUNG
Hoạt động 1(34’): Một số hàm trong chương trình bảng tính
Gv: chiếu một trang tính giới thiệu cách tính tổng bằng cách nhập hàm.
GV: đưa ra tên hàm và cách nhập. cho các ví dụ minh họa 
? Em hãy so sánh cách nhập hàm với cách sử dụng công thức
?Giả sử ô A1 chứa số 3, ô A2 chứa số 10 , ô A3 chứa số 2. Bằng cách sử dụng hàm hãy viết công thức tính tổng của ba ô trên?
HS: Tổng 3 số 3,10,2 tính bằng cách: =Sum(3,10,2) 
 Hoặc=Sum(A1,A2,A3) 
 Hoặc = Sum(A1:A3)
HS: Cho kết quả là 40
GV: đưa ra tên hàm và cách nhập. 
GV lấy VD làm mẫu sau đó gọi một HS lên thực hiện cho cả lớp quan sát và nhận xét.
GV: đưa ra tên hàm và cách nhập.
GV: hướng dẫn cách sử dụng hàm Max
HS: lên máy thực hành
GV: đưa ra tên hàm và cách nhập.
Gọi HS lên máy thực hiện tìm ra HS có điểm thấp nhất bằng cách sử dụng hàm Min
14’
10’
5’
5’
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
a.Hàm tính tổng:
Hàm tính tổng của một dãy các số.
Tên hàm Sum
Cách nhập: = Sum(a,b,c,...)
Trong đó a,b,c là các số hay địa chỉ ô tính, số lượng các biến không hạn chế.
Chú ý: Hàm sum còn cho phép sử dụng địa chỉ các khối trong công thức tính giúp đơn giản trong việc liệt kê các giá trị tính toán.
VD1: G4=SUM(8,9,6,10)
 Hoặc G4=SUM(C4,D4,E4,F4)
 Hoặc G4=SUM(C4:F4)
VD2: Tại ô A4 ta nhập hàm:
	=SUM(3,10,2)
Hoặc =SUM(A1,A2,A3) 
Hoặc =SUM(A1:A3
Chú ý: Hàm SUM cũng cho phép sử dụng kết hợp các số và địa chỉ ô tính cũng như địa chỉ các khối trong công thức tính.
VD3: Tính kết quả của hàm sau:
= SUM(15,A2,A1:A3) 
b.Hàm tính TBC:
Tính trung bình cộng của một dãy các số.
Tên hàm Average
Cách nhập: =Average(a,b,c...)
Trong đó a,b,c là các số hay địa chỉ ô tính, số lượng các biến không hạn chế.
VD Tính điểm TB cho các bạn HS ta sử dụng hàm average. 
Tại ô H4 
H4=average(8,9,6,10)
 Hoặc H4= average (C4,D4,E4,F4)
 Hoặc H4= average (C4:F4)
Chú ý: Hàm Average cũng cho phép sử dụng kết hợp các số và địa chỉ ô tính cũng như địa chỉ các khối trong công thức tính.
c.Hàm xác định giá trị lớn nhất:
Xác định giá trị lớn nhất trong một dãy số.
Tên hàm: Max
Cách nhập: =Max(a,b,c)
VD: Tìm điểm TB cao nhất bằng cách sử dụng hàm ta có:
 =Max(8.3,6.8,7,8,7.3,9)
 Hoặc = Max (H4, H5, H6, H7, H8)
 Hoặc =Max (H4:H8)
Chú ý: Hàm Max cũng cho phép sử dụng kết hợp các số và địa chỉ ô tính cũng như địa chỉ các khối trong công thức tính.
d.Hàm xác định giá trị nhỏ nhất:
Xác định giá trị nhỏ nhất trong một dãy số.
Tên hàm: Min
Cách nhập: =Min(a,b,c,)
VD: Tìm điểm TB thấp nhất bằng cách sử dụng hàm ta có:
 =Min(8.3,6.8,7,8,7.3,9)
 Hoặc = Min (H4, H5, H6, H7, H8)
 Hoặc =Min (H4:H8)
Chú ý: Hàm Min cũng cho phép sử dụng kết hợp các số và địa chỉ ô tính cũng như địa chỉ các khối trong công thức tính.
Hoạt động 2(5’): Làm bài tập
GV: hướng dẫn học sinh làm bài tập 2,3 trong sgk trang 31
HS: thảo luận và trả lời
4. Bài tập .
Bài tập 2,3 trong sgk trang 31
4) Củng cố(1’):
Nhắc lại một số kiến thức vừa học. 
5) Hướng dẫn về nhà:
Học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
Tuần: 15
Ngày soạn: 25/11/2011
Ngày giảng: 03/12/2011
Tiết: 26 Bài thực hành 4
BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM.(t2)
I/ MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- Hướng dẫn HS cách nhập đúng hàm theo quy tắc.
2) Kĩ năng:
- HS biết nhập công thức và hàm vào ô tính. 
 Biết sử dụng các hàm sum, average, max, min.
3) Thái độ:
- Nghiêm túc, tích cực học tập.
II/ CHUẨN BỊ:
* Giáo viên: Giáo án, máy tính, máy chiếu và chuẩn bị phòng máy.
* Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa 
 III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1)Ổn định tổ chức(1’):
- Kiểm tra sĩ số:
2)Kiểm tra bái cũ:
Xen kẽ trong giờ thực hành.
3)Bài mới(41’):
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
NỘI DUNG
Hoạt động 1(6’):Phổ biến kiến thức cần nhớ và kiểm tra an toàn
GV- Hệ thống lại kiến thức cần nhớ áp dụng trong bài thực hành.
HS: nắm được nội dung kiến thức để vận dụng vào bài thực hành
GV-Kiểm tra an toàn điện, an toàn thiết bị.
Hoạt động 2(35’): Bài luyện tập
- GV: yêu cầu HS mở bảng tính đã có sãn trên các máy tính
HS: Làm theo các yêu cầu của GV
-GV hướng dẫn HS làm các bài tập: Bai1, bai 2, bai 3
HS; Lắng nghe và quan sát
=Averege(C3:E3)
-Ô C16 nhập công thức:
=Averege(C3:C15)
-Ô D16 nhập công thức:
=Averege(D3:D15)
-Ô E16 nhập công thức:
=Averege(E3:E15)
-Ô F17 nhập công thức:
=Max(F3:F15)
-Ô F18 nhập công thức:
=Min(F3:F15)
HS: Thực hành theo nhóm
Gv: kiểm tra kết quả thực hành bài 1 của các nhóm, chiếu KQ của từng nhóm đẻ so sánh với đáp án
GV: Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác trên máy
HS: Thực hành theo nhóm
Gv: kiểm tra kết quả thực hành bài2 của các nhóm, chiếu KQ của từng nhóm đẻ so sánh với đáp án
* Tổng giá trị sản xuất vùng đó theo từng năm 
-Ô E4 nhập công thức:
=Sum(B4:D4)
Tương tự nhập công thức cho các ô E5 đến E9.
* Giá trị sản xuất trung bình trong 6 năm theo từng ngành sản xuất 
-Ô B10 nhập công thức:
=Average (B4:B9)
Tương tự nhập công thức cho các ô C10, D10
12’
12’
11’
Bài tập 1 (bài 3 SGK-35)
Sử dụng hàm AVERAGE, MAX, MIN
a) Hãy sử dụng hàm thích hợp để tính lại các kết quả đã tính trong BT1 và so sánh với cách tính bằng công thức.
b) Sử dụng hàm Averege để tính điểm trung bình từng môn học của cả lớp trong dòng Điểm trung bình.
c) Hãy sử dụng hàm Max, Min để xác định điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất
Bài tập 2: Cho trang tính sau
Yêu cầu: Sử dụng các hàm thích hợp để tính. 
 a) Tính tổng điểm, Điểm TB cho từng học sinh
 b) Tính các điểm lớn nhất, nhỏ nhất của điểm LT, TH, Tổng điểm, điểm TB
Bài tập 3( Bài 4 SGK- 35): 
Lập trang tính và sử dụng hàm Sum
Hình 31 trang 35 SGK
Hãy lập trang tính và sử dụng hàm thích hợp dể tính tổng giá trị sản xuất vùng đó theo từng năm vào cột bên phải và tính giá trị sản xuất trung bình trong 6 năm theo từng ngành sản xuất. Lưu bảng tính với tên Giá trị sản xuát
4) Củng cố(2’):
 GV: -Đánh giá và nhận xét giờ thực hành
 HS: tắt điện,vệ sinh phòng máy.
5) Hướng dẫn về nhà(1’):
Tự thực hành thêm. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 24su dung ham de tinh.doc