Giáo án Vật lý 7 tiết 35: Kiểm tra học kì II

Giáo án Vật lý 7 tiết 35: Kiểm tra học kì II

KIỂM TRA HỌC KÌ II

NĂM HỌC: 2010-2011

I.Mục đích- yêu cầu:

Bám sát vào tiết ôn tập để ra đề

II.Mục tiêu

1.Kiến thức: Bám sát vào tiết ôn tập để ra đề

2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm bài

3.Thái độ: Cẩn thận, trung thực khi làm bài

III.Chuẩn bị

1.GV: Đề kiểm tra

2.HS: Giấy nháp, thước kẻ

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 854Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý 7 tiết 35: Kiểm tra học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án: Vật Lí 7	GV: Lương Văn Cẩn
Tuần: 36	 NS:
Tiết : 35	Ngày kiểm tra:
KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2010-2011
I.Mục đích- yêu cầu:
Bám sát vào tiết ôn tập để ra đề
II.Mục tiêu
1.Kiến thức: Bám sát vào tiết ôn tập để ra đề
2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm bài 
3.Thái độ: Cẩn thận, trung thực khi làm bài
III.Chuẩn bị
1.GV: Đề kiểm tra
2.HS: Giấy nháp, thước kẻ
IV. MA TRẬN ĐỀ
MẠCH KIẾN THỨC
CÁC CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
ĐIỂM
Nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Bài 18.
Phần I.Hai loại điện tích
Câu 1
0,5
0,5
Bài 19.Phần II
Nguồn điện.
Câu 7
0,5
0,5
Bài 20.Phần I
Chất cách điện
Chất dẫn điện.
Câu 2
0,5
Câu 13
1,0
1,5
Bài 21.Phần I,II
Chiều dòng điện.
Câu 11-14
3,0
3,0
Bài 22.Phần I
Tác dụng nhiệt
Câu 6
0,5
0,5
Bài 23. Phần I,III
Tác dụng từ,tác dụng sinh lí của dòng điện.
Câu 10
0,5
Câu 3
0,5
1,0
Bài 24.Phần I.
Cường độ dòng điện
Câu 4-8
1,0
Câu 12a
0,5
1,5
Bài 25. Phần I.
Hiệu điện thế.
Câu 9
0,5
Câu 12b
0,5
1,0
Bài 26. Phần I.
Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn.
Câu 5
0,5
0,5
TỔNG
2,5
25%
1,0
10%
1,5
15%
5,0
50%
10,0
100%
V.ĐỀ
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 5ĐIỂM ).
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng ( 3điểm)
Câu 1.Có bao nhiêu loại điện tích ?
A. Ba loại; B. Một loại; C. Bốn loại; D.Hai loại.
Câu 2.Vật nào dưới đây là vật dẫn điện ?
A.Thanh gỗ khô; C. Một đoạn dây nhựa;
B.Một đoạn ruột bút chì; D.Thanh thủy tinh
Câu 3.Cần cẩu dùng nam châm điện hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng điện?
A.Tác dụng nhiệt;	 C.Tác dụng từ;
B.Tác dụng phát sáng;	 D.Tác dụng hóa học.
Câu 4.Đơn vị đo cường độ dòng điện là gì?	
A.Niutơn (N); B.Ampe (A); C.Đề xi ben (dB); D.Héc ( Hz).	
Câu 5.Trong những trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế bằng không(không có hiệu điện thế)?
A. Giữa hai đầu bóng đèn điện đang sáng; 
B. Giữa hai cực pin còn mới;
C. Giữa hai đầu của bóng đèn pin được tháo rời khỏi đèn pin;	
D. Giữa hai cực của acquy đang thắp sáng đèn của xe máy.
Câu 6.Hoạt động của dụng cụ nào dưới đây dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện?
A.Điện thoại di động; B.Ra điô( Máy thu thanh);
C.Ti vi( Máy thu hình); D. Nồi cơm điện.
II.Điền từ, cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống sao cho câu hoàn chĩnh( 2điểm)
Câu 7. Nguồn điện có khả năng cung cấp.................................., để các dụng cụ điện hoạt động.
Câu 8. Ampe kế là dụng cụ dùng để đo...........................................................
Câu 9. Đơn vị đo hiệu điện thế là .........................
Câu10. Dòng điện có tác dụng ......................................,khi đi qua cơ thể người và động vật.
Sinh lí. Dòng điện. Hiệu diện thế. Cường độ dòng điện Vôn.
III.TỰ LUẬN( 5ĐIỂM).
Câu 11. Phát biểu quy ước về chiều dòng điện ?
Câu 12. Đổi đơn vị cho các già trị sau đây:
a) 0,175A =............... mA.
b) 6kV =.................V.
Câu 13. Thế nào là chất cách điện? cho ví dụ.
Câu 14. Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm: Một bộ pin, một bóng đèn, một công tắc đóng được nối với nhau
bằng các dây dẫn?( Dùng mũi tên để xác định chiều dòng điện chạy trong mạch).
VI.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5ĐIỂM)
Câu 1.D
Câu 2.B
Câu 3.C
Câu 4. B
Câu 5. C
Câu 6.D
Mỗi câu đúng ( 0,5 điểm).
II. Điền từ, cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống sao cho câu hoàn chĩnh( 2điểm)
Câu 7
Dòng điện.
Câu 8
Cường độ dòng điện
Câu 9
Vôn kế.
Câu 10
Sinh lí
Mỗi từ hay cụm từ điền đúng ( 0,5 điểm).
III.TỰ LUẬN: ( 5ĐIỂM).
Câu 11. Nêu đúng và đầy đủ ý ( 1điểm).
Câu 12. 175mA. ;6000V. ( 1điểm).
Câu 13. Phát biểu đúng và đầy đủ định nghĩa, Lấy đúng Ví dụ ( 1điểm).
Câu 14. Vẽ đúng và kí hiệu đầy đủ các bộ phận mạch điện ( 1,5điểm).
Xác định chính xác chiều dòng điện trong mạch điện bằng mũi tên ( 0,5 điểm).
 VII.THỐNG KÊ KẾT QUẢ THI HỌC KÌ II Năm học: 2010-2011
LỚP
TSHS
TSB
Điểm dưới TB
%
Điểm trên TB
%
Điểm
Khá
%
Điểm
Giỏi
%
Ghi chú
7A 1
7A 2
7A 3
7A 4
VIII.Nhận xét kết quả thi học kì II Năm học: 2010-2011
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 37.doc