Kế hoạch giảng dạy môn: Toán _ Số Học 6

Kế hoạch giảng dạy môn: Toán _ Số Học 6

TÊN BÀI DẠY MỤC ĐÍCH KIẾN THỨC

 YÊU CẦU TRỌNG TÂM

Tập hợp phần tử của tập Nắm k/n tập hợp . Nhận biết phần tử thuộc Biết viết 1 tập hợp theo diễn đạt bằng

hợp hay không thuộc 1 tập hợp. Biết viết 1 tập lời . Biết sử dụng đúng các kí hiệu và

 hợp và sử dụng kí hiệu và

Tập hợp các số tự nhiên Nắm k/n tập hợp N và tập hợp N Nắm vững khái niệm tập hợp N và N

 Phân biệt tập hợp N và N ,Biét sử dụng các và thứ tự trong tập hợp

 kí hiệu >,<, biết="" viết="" số="" tự="" nhiên="" liền="" sau="" liền="">

 

doc 22 trang Người đăng vultt Lượt xem 820Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy môn: Toán _ Số Học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
MÔN : TOÁN _ SỐ HỌC 6 _ NĂM HỌC : 2009-2010
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
MỤC ĐÍCH 
KIẾN THỨC
ĐỒØ DÙNG 
BIỆN PHÁP
BỔ SUNG SAU
GHI
YÊU CẦU
TRỌNG TÂM
DẠY HỌC
GIẢNG DẠY
TIẾT DẠY
CHÚ
1
1
Tập hợp phần tử của tập 
Nắm k/n tập hợp . Nhận biết phần tử thuộc
Biết viết 1 tập hợp theo diễn đạt bằng 
Bảng phụ vẽ hình 
trực quan
hợp
hay không thuộc 1 tập hợp. Biết viết 1 tập 
lời . Biết sử dụng đúng các kí hiệu và
1,2
hợp và sử dụng kí hiệu và
2
Tập hợp các số tự nhiên
Nắm k/n tập hợp N và tập hợp N
Nắm vững khái niệm tập hợp N và N 
Bảng phụ vẽ hình 
nt
Phân biệt tập hợp N và N ,Biét sử dụng các 
và thứ tự trong tập hợp
3,4,5
kí hiệu >,<, biết viết số tự nhiên liền sau liền
trước đối với 1 số 
3
Ghi số tự nhiên
Nắm vững cách ghi và đọc số tự nhiên trong 
Hiểu thế nào là hệ thập phân phân biệt 
Bảng phụ ghi sẵn 
đàm thoại, gợi mở
hệ thập phân . Biết đọc và viết số La Mã từ
số và chữ số trong htp . Đọc và ghi đúng
các số La Mã từ 1
1 đến 30
số tự nhiên 
đến 30
2
4
Số phân tử của 1 tập hợp
Hiểu được khả năng 1 tập hợp có bao nhiêu 
Tìm được số phần tử của 1 tập hợp
Bảng phụ vẽ hình SGK 11
Đàm thoại
tập hợp con
phần tử, biết tìm số phần tử của 1 tập hợp
Nắm vững mối quan hệ giữa hai tập hợp
Nắm k/n tập hợp con và k/n 2 tập hợp bằng
nhau . Biết viết tập hợp con và sử dụng đúng 
các kí hiệu và
5
Luyện tập
Biết tìm số phần tử của 1 tập hợp .Rèn tính 
Tìm số phần tử của 1 tập hợp các số chẳn
chính xác khi sử dụng các kí hiệu và
lẻ, số tự nhiên.
6
Phép cộng và phép nhân
Nắm vững các t/c của phép cộng và phép 
Biết vận dụng các t/c của phép cộng và
bảng tính chất của
nt
nhân và t/c phân phối của phép nhân đối với
phép nhân để tính nhanh tính hợp lý
phép cộng và phép 
phép cộng và biết vận dụng hợp lý vào giải 
nhân số tự nhiên
toán .
3
7
Luyện tập
Tính nhanh và tính hợp lý .
Biết tính nhanh và hợp lý 
Máy tính
Biết sử dụng máy tính 
8
Luyện tập
Biết vận dụng t/c cơ bản phép nhân để tính 
Biết vận dụng t/c cơ bản của phép nhân
Máy tính bỏ túi
nhanh sử dụng máy tính để thực hiện phép 
để tính nhanh
nhân
9
Phép trừ và phép chia
Nắm được mqh giữa các số trong phép trừ, 
Nắm vững công thức nói lên sự quan hệ 
Phấn màu, bảng
nt
phép chia hết, chia có dư và điều kiện để thực
giữa các số trong phép tính trừ , tính chia
phụ hình 2a,2b
hiện được phép trừ , phép chia .
để tìm số chưa biết .
4
10
Luyện tập
Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết. Tính 
Biết tìm số chưa biết trong mọi trường 
Máy tính
nhanh bằng cách thêm, bớt của tổng và thêm 
hợp và nhân và biết hình thành phần 
vào số bị trừ , số trừ thích hợp 
chưa biết
11
Luyện tập
Biết vận dụng kiến thức về phép nhân chia để
Tính nhanh biét giải b/toán qua việc vận 
Máy tính 
giải b/toán thực tế . Sử dụng máy để chia 
dụng kiến thức về phép nhân phép chia 
12
Luỹ thừa với số mũ tự 
Nắm đ/n của luỹ thừa biét dùng luỹ thừa để 
Tính được giá trị các luỹ thừa . Biết nhân
Bảng phụ bình 
nt
nhiên 
viết gọn 1 tích nhiều thừa số bằng nhau 
2 luỹ thừa cùng cơ số . Dùng luỹ thừa để
phương, lập phương
Nhân hai lũy thừa cùng cơ
Biết tính giá trị luỹ thừa . Nắm qui tắc nhân 2 
viết gọn 
của 10 số tự nhiên 
số
luỹ thừa cùng cơ số 
đầu tiên
5
13
Luyện tập
Rèn kỹ năng tính các luỹ thừa , nhân 2 hay 
Tính nhanh đúng chính xác các luỹ thừa,
Bảng phụ
nhiều luỹ thừa cùng cơ số 
tích các luỹ thừa cùng cơ số và so sánh
các luỹ thừa
14
Chia hai luỹ thừa cùng cơ
Nắm công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số và
Biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số 
nt
số
qui ước ao =1 ( a # 0 )
Nêu vấn đề
15
Thứ tự thực hiện các phép
Nắm các qui ước về thứ tự thực hiện các phép 
Nắm vững các qui ước để tính đúng giá 
nt
tính. Ước lượng kết quả 
tính . Biết vận dụng qui ước để tính giá trị biểu
trị của biểu thức .
phép tính.
thức 
6
16
Luyện tập
Rèn luyện cho HS tính toán chính xác giá trị 
Nắm vững qui ước thực hiện các phép 
của biểu thức và các phép tính về luỹ thừa
tính có cả luỹ thừa.
17
Luyện tập
Ôn lại các kiến thức từ tích 1 - 16 . Chuẩn bị 
Viết tập hợp và biết sử dụng kí hiệu 
tiết 18 kiểm tra
Các dạng tính nhanh, tìm x, các biểu thức 
có cả 5 phép tính + ,- ,x , : , lũy thừa
Bảng phụ
18
Kiểm tra
7
19
Tính chất chia hết của một
Nắm các t/c chia hết của 1 tổng , 1 hiệu 
Nắm các t/c và biết áp dụng để nhận biết
nt
tổng
Biết nhận ra 1 tổng,hiệu có chia hết cho 1 số
không cần tính toán 
không
Rèn tính chính xác khi vận dụng các t/c chia 
Rèn tính chính xác cẩn thận, nhanh nhẹn
hết .
20
Dấu hiệu chia hết cho 2 , 5
HS nắm vững dấu hiệu 2, 5 và hiểu được cơ 
Dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 
SGK,SBT
Củng cố từng phần 
sở lí luận của các dấu hiệu đó. Biết vận dụng 
BT 92,93a,b
hiệu 2 cho 5 để nhanh chóng nhận ra 1 số, 1 
tổng, 1 hiệu có hay không chia hết cho 2 cho5 
Rèn tính chính xác khi vận dụng các dấu hiệu
21
Luyện tập 
Aùp dụng t/c dấu hiệu 2 5 để làm bt thành thạo
Giải BT 96 - 100
SGK,SBT,SGV
8
22
Dấu hiệu chia hết cho 3 , 9
như tiết 20
nt
nt
23
Luyện tập 
như tiết 21
Giải BT 106 - 110 ; 107 ; 109
nt
24
Ước và Bội
HS nắm được đ/n ước và bội của 1 số , kí hiệu
Đ/n ước bội của 1 số 
nt
Giẩi BT 111 - 114
tập hợp các ước các bội của 1 số . Biết kiểm tra
Cách tìm ước và bội
1 số có là ước hoặc là bội của 1 số cho trước 
biết tìm ước và bội của 1 số cho trước trong các 
trường hợp đơn giản,HS biết x/định Ư và B 
trong các b/toán thực tế đơn giản 
9
25
Số nguyên tố.Hợp số. Bảng 
HS nắm được đ/n số ntố, hợp số . Nhận ra 1 số
Đ/n số ntố , hợp số
Bảng số từ 1 - 100
Củng cố từng phần 
số N.tố 
là số ntố hay hợp số trong các trường hợp đơn
vấn đáp
giản . Thuộc 10 SNT đầu tiên, hiểu cách lập 
bảng số Ntố . Vận dụng kiến thức chia hết để
nhận biết hợp số 
26
Luyện tập
Làm thành thạo các btập , tìm nhanh các số
BT 120 - 123
Củng cố lý thuyết
ntố , hợp số
27
Phân tích một số ra thừa số
HS hiểu được thế nào là phân tích 1 số ra thừa
Phân tích một số ra thừa số
SGK,SGV,SBT
kết hợp SGK khi dạy
nguyên tố
số ntố. Biết dùng luỹ thừa để viết gọn dạng 
nguyên tố
phần I
phân tích ,vận dụng các dấu hiệu chia hết để
phân tích
10
28
Luyện tập
Kỹ năng phân tích nhanh, chính xác khi vận
Giải BT 130 - 133
nt
HS giải, GV nhận 
dụng dấu hiệu chia hết 
xét
29
Ước chung và Bội chung
Nắm được đ/n ước chung bội chung hiểu k/n 
Đ/n ước chung bội chung
nt
Củng cố từng phần 
giao của 2 tập hợp . Biết tìm ước - bội chung 
Điền vsò chổ trống
của 2 hay nhiều số 
30
Luyện tập
Giải được các btập tìm ước chung và bội chung
giải BT 134 - 138
SGK
11
31
Ước chung lớn nhất
HS hiểu được thế nào là ƯCLN của hai hay 
Cách tìm ƯCLN
SGK,SGV
Luyện tập từng phần
nhiều số, thế nào là hai số hoặc ba số nguyên 
cùng nhau . Biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều
 số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số 
n tố 
32,33
Luyện tập
Tìm ƯCLN 1 cách thành thạo
Giải BT 142 - 148
nt
Các em nhận xét
Giải toán bằng cách tìm ƯCLN
12
34
Bội chung nhỏ nhất
HS hiểu được thế nào là BCNN của nhiều số
Cách tìm BCNN
nt
như tiết 32
Biết tìm BCNN bằng cách phân tích các số đó
ra thừa số nguyên tố => biết tìm BC của 2 hay 
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
nhiều số . Phân biệt được qui tắc tìm BCNN 
Cách tìm BCNN
Luyện tập từng phần
với qui tắc tìm ƯCLN, biết tìm BCNN 1 cách
hợp lý trong từng trường hợp cụ thể 
35,36
Luyện tập
Làm thành thạo các bài tìm BCNN. Giải các
Giải BT 152 - >158
bài toán đơn giản bằng cách tìm BCNN
13
37,38
Ôn chương I
Ôn tập các kiến thức đã học về các phép tính 
Giải BT 159 - 161 b
HS Ôn tập theo các 
GV dùng bảng 1 
cộng, trừ, nhân, chia nâng len luỹ thừa . Vận 
câu hỏi trong SGK 1->4
trong SGK trả lời
dụng kiến thức trên vào các bt về thực hiện các 
GV chuẩn bị bảng 1
Bảng 2 : câu 5-7
phép tính tìm số chưa biết . Ôn t/c chia hết của
HS ôn từ câu 5 - 10
Bảng 3 : câu 8-10
1 tổng, các dấu hiệu chia hết. Số ntố , hợp số 
GV chuẩn bị bảng 
BT 166,167
ƯC,BC,ƯCLN,BCNN. Giải toán 
2,3
39
Kiểm tra chương I
14
40
Làm quen với số ng/âm
nhu cầu cần thiết mở rộng tập N. Nhận biết và
Số ng/âm có dấu từ phía trước , nhưng 
Bảng phụ vẽ trục 
Trực quan, đàm thoại
đọc đúng số ng/âm qua VD thực tiễn . Biết biểu
không phải là dấu trừ trong phép trừ
số sẵn, nhiệt kế để
nêu vấn đề
diễn số ng/âm trên trục số
Số đối của số N*
thấy ứng dụng của 
số âm trong thực tế
41
Tập hợp Z các số nguyên
Biết được tập hợp các số nguyên, điểm biểu 
Dùng số nguyên để nói về 2 đại lượng
Bảng phụ vẽ sẵn 
Trực quan, đàm thoại
diễn số ng/âm trên trục số . Biểu diễn 2 đại 
có hướng ngược nhau. Số 0 không phải 
hình 38,39
gợi mở
lượng có hướng ngược nhau. Bước đầu có ý 
là ng/âm hay ng/dương .
thức liên hệ thực tiễn 
42
Thứ tự trong tập hợp số 
Biết so sánh 2 số nguyên. Tìm được giá trị 
Số nguyên dương lớn hơn số ng/âm và 0
Bảng phụ vẽ sẵn
nt
nguyên 
tuyệt đối 1 số nguyên
Số ng/âm nhỏ hơn 0. So sánh được 2 số
BT 11;15/73
nguyên cùng, khác dấu
15
43
Luyện tập
So sánh 2 số nguyên cùng dấu. Tìm giá trị 
*Hiểu và so sánh 2 số nguyên. Sắp xếp 
nt
tuyệt đối 1 số nguyên và ngược lại
số nguyên giảm dần, tăng dần . Giá trị 
tuyệt đối của 1 số ... uyện tập
Rèn luyện kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm
Kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm 
Bảng phụ vẽ biểu
Đàm thoại, gợi mở
dạng cột và ô vuông . Có thức tìm hiểu các biểu
dạng cột và ô vuông 
đồ hình 16/61
đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ 
phần trăm với các số liệu thực tế
34
104
Ôn tập chương III
Hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của chương 
Hệ thống các kiến thức và giải 1 số BT 
Các bảng tổng kết
GV HD HS giải các 
105
 nt
Củng cố các kỹ năng cần thiết cho HS
ôn chương. 
hệ thống hoặc các
BT ôn.Vừa ôn vừa 
106
Oân tập cuới năm
Hệ thống lại các kiến thức đã học
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào
k/thức trọng tâm của
củng cố kiến thức
107
 nt
HS nắm lại 1 cách có hệ thống các kiến thức cơ
giải các bài tập
chương
35
108
 nt
bản về TN, số nguyên, ps. Củng cố các kỹ năng 
Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của 
Bảng tổng kết các 
Đàm thoại, gợi mở
giải toán.
môn số học 6
kiến thức . Bảng 
109
Kiểm tra cuối năm
Đánh giá việc vận dụng các kiến thức đã học của
Các kiến thức trọng tam của chương
phụ ghi các bài 168,
110
 nt
chương vào việc làm BT
169/66
111
Trả bài kiểm tra cuối năm
 THCS Nguyễn Trãi .Châu Đốc KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
MÔN : TOÁN_ HÌNH HỌC 6 _ NĂM HỌC : 2008-2009
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
MỤC ĐÍCH 
KIẾN THỨC
ĐỒØ DÙNG 
BIỆN PHÁP
BỔ SUNG SAU
GHI
YÊU CẦU
TRỌNG TÂM
DẠY HỌC
GIẢNG DẠY
TIẾT DẠY
CHÚ
1
1
Chương I: Đoạn Thẳng
*Hiểu điểm là gì? Đường thẳng là gì ?
Điểm thuộc đường thẳng và điểm không
Bảng phụ, SGV
GV cho HS nhìn hình
Điểm . Đường thẳng
*Hiểu quan hệ điểm thuộc ( không thuộc ) đt
thuộc đường thẳng
thước thẳng, phấn 
vẽ để đọc điểm, đọc 
*Biết vẽ điểm , đt
màu,bảng phụ vẽ
tên đt và cho biết 
*Biết đặt tên cho điểm , đt
 hình 137, SGV, vẽ
những điểm nào thuộc
*Biết kí hiệu điểm , đt
 sẳn bảng tóm tắt 3
và không thuộc đt nào
*Biết sử dụng kí hiệu 
cột 5 dòng trg39 SGV
2
2
Ba điểm thẳng hàng
*ba điểm thẳng hàng. Điểm nằm giữa 2 điểm 
Trong 3 điểm thẳng hàng có 1 và chỉ 1 
nt
Dựa vào gợi ý dạy
* Trong 3 điểm thẳng hàng có 1 và chỉ 1 điểm 
điểm nằm giữa 2 điểm còn lại
học ở SGV trang 142
nằm giữa 2 điểm còn lại
* Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng-không thẳng hàng
*Sử dụng được các thuật ngữ nằm cùng phía,
nằm khác phía, nằm giữa.
*Yêu cầu sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra 
3 điểm thẳng hàng 1 cách cẩn thận , chính xác 
3
3
Đường thẳng đi qua hai
Có 1 và chỉ 1 đt đi qua 2 điểm phân biệt. Biết vẽ
Có 1 và chỉ 1 đt đi qua 2 điểm phân biệt
nt
nt
điểm .
đường thẳng đi qua 2 điểm . Biết vị trí tương đối 
cho trước.
SGV trang 145,147
của 2 đt trên mặt phẳng :trùng nhau, phân biệt:
cắt nhau, song song . Vẽ cẩn thận và chính xác 
đt thẳng đi qua 2 điểm A,B
4
4
Thực hành trồng cây 
HS xác định được 3 điểm thẳng hàng trên mặt
Các điểm cùng nằm trên 1 đt thf thẳng 
như SGK
Thực hành như SGK
thẳng hàng 
đất
hàng
5
5
Tia
*Biết đ/n mô tả tia bằng các cách khác nhau 
Mỗi điểm trên đt là góc chung của 2 tia
Bảng phụ, phấn 
SGV
Biết thế nào là 2 tia đối nhau-trùng nhau. Biết 
đối nhau
màu, thước thẳng
vẽ tia . Biết phân loại 2 tia chung gốc . Biết phát
biểu gẫy gonk các tiên đề toán học
6
6
Luyện tập
Đánh giá được kiến thức và kỹ năng của HS và 
Các t/c về điểm , đt
nt
SGK,SGV
rèn luyện HS vẽ được hình đúng, chính xác.Vận
dụng các t/c để vẽ hình và giải toán
7
7
Đoạn thẳng
*Biết đ/n đoạn thẳng.
Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, 
nt
nt
*Vẽ đoạn thẳng. Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt
điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A,B
đoạn thẳng, cắt đt, cắt tia . Biết mô tả hình vẽ 
bằng các cách diễn đạt khác nhau. 
*Vẽ hình cẩn thận, chính xác .
8
8
Độ dài đoạn thẳng
*Biết độ dài đoạn thẳng là gì ? 
Mỗi đoạn thẳng có 1 độ dài . Độ dài
Thước đo đoạn 
nt
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
*Biết sử dụng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng
đoạn thẳng là 1 số dương 
thẳng, phấn màu
Biết so sánh 2 đoạn thẳng. Cẩn thận khi đo
9
9
Khi nào thì 
*Nếu điểm M nằm giữa 2 điểm A,B thì :
*Nếu điểm M nằm giữa 2 điểm A,B thì :
nt
nt
AM + MB = AB ?
AM+MB=AB
AM+MB=AB. Ngược lại nếu 
*Nhận biết 1 số điểm nằm giữa hay không nằm
AM+MB=AB thì điểm nằm giữa 2 điểm 
giữa 2 điểm khác . Bước đầu tập suy luận dạng
A,B
nếu có a+b=c và biết 2 trong 3 số a,b,c thì suy
ra số thứ 3.
*Cẩn thận khi đo các đoạn thẳng và khi cộng 
các độ dài
10
10
Luyện tập
Đánh giá được kiến thức và kỹ năng của HS và 
Các t/c về đoạn thẳng
nt
nt
rèn luyện HS vẽ được hình đúng, đo độ dài đọan 
thẳng đúng, chính xác.Vận dụng các t/c để vẽ hình 
và giải toán
11
11
Vẽ đoạn thẳng cho biết 
*Trên tia ox có 1 và chỉ 1 điểm M sao cho 
Với 2 điểm M,N trên tia ox sao cho 
Thước đo đoộ dài
nt
độ dài
OM=m ( đơn vị dài) (m>0). Biết cách vẽ đoạn
OM<ON tìm M nằm giữa O và N
compa, phấn màu
thẳng có độ dài cho trước
12
12
Trung điểm của đoạn 
*Hiểu trung điểm của đoạn thẳng là gì ?
Trung điểm M của đoạn thẳng AB là 
nt
nt
thẳng
*Biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng 
điểm nằm giữa A,B và cách đều A,B
Sợi dây,thanh gỗ
*Biết phân tích trung điểm của đoạn thẳng thoả
mãn 2 t/c. Nếu thiếu 1 trong 2 t/c thì không còn 
là trung điểm của đoạn thẳng . Cẩn thận chính
xác khi đo vẽ gấp giấy
13
13
Ôn tập chương I
Hệ thống hoá kiến thức về điểm, đường thẳng,
Định nghĩa, k/n và các t/c về điểm và
nt
nt
tia, đoạn thẳng. Sử dụng thành thạo thước thẳng
đoạn thẳng
Bảng phụ vẽ hình
thước có chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn 
trang 171
thẳng. Bước đầu tập suy luận đơn giản
14
14
Kiểm tra chương I
Đánh giá được kiến thức và kỹ năng của HS qua
Các kiến thức về điểm đt và đoạn thẳng 
vẽ hình và giải thích các vấn đề được đặt trong 
19
15
Trả bài kiểm tra HKI
đề kiểm tra 
20
16
Chương II : Góc
Hiểu thế nào kà nữa mặt phẳng . Biết cách gọi 
Hình gồm đt a và 1 phần mặt phẳng bị
thước thẳng, phấn 
nt
Nữa mặt phẳng
tên nữa mặt phẳng . Nhận biết tia nằm giữa 2 tia
chia ra bởi a được gọi là 1 nữa mp bờ a 
màu 
qua hình vẽ . Làm quen với việc phủ định 1 k/n
chẳng hạn : a/ nữa mp bờ a chứa điểm M - nữa 
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
mp bờ a không có chứa M 
b/ Cách nhận biết tia nằm giữa - Cách nhận biết 
tia không nằm giữa 
21
17
Góc
*Biết góc là gì ? Góc bẹt là gì ?
Góc là hình gồm 2 tia chung gốc
nt
nt
*Biết vẽ góc, đọc tên góc, kí hiệu góc. Nhận 
biết điểm nằm trong góc
22
18
Số đo góc
*Công nhận mỗi góc có 1 số đo xác định. Số đo
*Mỗi góc có 1 số đo. Số đo
nt
nt
của góc bẹt là 180o . Biết đ/n góc vuông, nhọn,tù
của góc bẹt là 180o . Số đo góc vuông
thước đo góc,Eâke
*Biết đo góc bằng thước đo góc. Biết ss 2 góc
không vượt quá 180o 
*Đo góc chính xác, cẩn thận
23
19
Cộng số đo hai góc
Nếu tia oy nằm giữa 2 tia ox,oz thì
Nếu tia oy nằm giữa 2 tia ox và oz thì
nt
nt
xoy + yoz = xoz?. Biết đ/n 2 góc phụ nhau, bù
xoy + yoz = xoz. Ngược lại nếu 
nhau, kề nhau, kề bù . Nhận biết 2 góc phụ 
xoy + yoz = xoz thì tia oy nằm giữa 2 tia
nhau, kề nhau, kề bù. Biết cộng số đo 2góc kề 
ox.oz
nhau có cạnh chung nằm giữa 2 cạnh còn lại
*Vẽ, đo, cẩn thận, chính xác
24
20
Vẽ góc cho biết số đo
*Trên nữa mp xác định có bờ chứa tia ox, bao 
Trên nữa mp cho trước có bờ chứa tia ox
nt
nt
giờ cũng vẽ được 1 và chỉ 1 tia ox, bao giờ cũng 
bao giờ cũng vẽ được 1 và chỉ 1 tia oy
vẽ được 1 và chỉ 1 tia oy sao cho xoy = m
sao cho xoy = m (độ)
( 0<m<180 )
*Biết vẽ góc có số đo cho trước bằng thước thẳng
và thước đo góc .
*Đo vẽ cẩn thận chính xác 
25
21
Tia phân giác của góc
*Hiểu tia phân giác của góc là gì ?Hiểu đường 
Tia phân giác của 1 góc là tia nằm giữa 
nt
nt
phân giác của góc là gì? 
2 cạnh của góc và tạo với 2 cạnh ấy 2
*Biết vẽ tia phân giác của góc 
góc bằng nhau
*Cẩn thận, chính xác khi đo vẽ,gấp giấy
26
22
Luyện tập
Đánh giá được kiến thức và kỹ năng của HS và 
Các t/c về góc 
nt
nt
rèn luyện vẽ được hình và đo góc đúng,chính xác
Vận dụng các t/c để vẽ hình và giải toán.
27
23,24
TH: Đo góc trên mặt đất
HS biét sử dụng các dụng cụ đo góc và biét cách
Đỉnh của góc trùng với đầu quả dọi
Các dụng cụ như 
Thực hành như SGK
đo góc trên mặt đất.
Cạnh của góc trùng với đt đi qua 2 khe 
SGK
hở của thanh quay và cọc trêu
29
25
Đường tròn
*Hiểu đường tròn là gì ? Hình tròn là gì ?Hiểu 
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình 
nt
SGV
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
cung dây cung, đường kính, bán kính
gồm các điểm cách O 1 khoảng bằng R
*Sử dụng compa thành thạo, biết vẽ đường tròn
kí hiệu ( O;R )
cung tròn
Biết giữ nguyên độ mở của compa . Vẽ hình
ử dụng compa cẩn thận,chính xác .
30
26
Tam giác 
Định nghĩa được t/giác. Hiểu đỉnh, cạnh, góc của
Tam giác ABC là hình gồm 3 đoạn thẳng
nt
nt
t/giác là gì ?
AB,BC,CA khi 3 điểm A,B,C không 
*Biết vẽ t/giác. Biết gọi tên và kí hiệu t/giác 
thẳng hàng 
*Nhận biết điểm nằm bên trong và ngoài t/giác 
31
27
Ôn tập chương II
Hệ thống hoá kiến thức về góc, sử dụng thành
Đ/n,k/n và các t/c về góc, đường tròn và
nt
nt
thạo các dụng cụ để đo,vẽ góc, đường tròn,t/giác 
t/giác .
Bước đầu tập suy luận đơn giản
32
28
Kiểm tra chương II
Đánh giá được kiến thức và kỹ năng của HS qua
Các kiến thức về góc, đường tròn, và tam
vẽ hình và giải thích các vấn đề được đặt ra 
giác 
trong đề kiểm tra 
33
29
Trả bài KT cuối năm

Tài liệu đính kèm:

  • docKe hoach giang day Toan 6.doc