Kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý 8

Kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý 8

Phần I :( 5điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu mà em chọn là đúng nhất trong các câu hỏi sau đây :

 1/ Khi nói trái đất quay quanh mặt trời thì ta đã chọn vật nào làm vật mốc?

 A. Trái đất ? B. Mặt trời

 C . Cả trái đấtt và mặt trời D. Một vật trên mặt đất

 2/ Vật tốc của Ô tô là 36 Km/h điều đó cho biết gì ?

 A .Ô tô chuyển động được 36 Km. B.Ô tô đi được trong 1 giờ

 C.Ô tô đi 1 Km trong 36 giờ . D.Một giờ ô tô đi được 36 Km

3/ 72 Km/h tương ứng với bao nhiêu m/s :

 A. 15m/s B. 20m/s C.25m/s D. 30m/s

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 872Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :.
Lớp 8 A
 KIỂM TRA 1 TIẾT
 Môn: VẬT LÝ 8
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Phần I :( 5điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu mà em chọn là đúng nhất trong các câu hỏi sau đây :
 1/ Khi nói trái đất quay quanh mặt trời thì ta đã chọn vật nào làm vật mốc?
 A. Trái đất ? B. Mặt trời
 C . Cả trái đấtt và mặt trời D. Một vật trên mặt đất 
 2/ Vật tốc của Ô tô là 36 Km/h điều đó cho biết gì ?
 A .Ô tô chuyển động được 36 Km. B.Ô tô đi được trong 1 giờ
 C.Ô tô đi 1 Km trong 36 giờ . D.Một giờ ô tô đi được 36 Km 
3/ 72 Km/h tương ứng với bao nhiêu m/s :
 A. 15m/s B. 20m/s C.25m/s D. 30m/s
4/ Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về tác dụng của lực :
 A.Lực làm cho vật chuyển động. B.Lực làm cho vận tốc vật thay đổi .
 C.Lực làm cho vật bị biến dạng.
 D.Lực làm vật thay đổi vận tốc hoặc làm cho vật biến dạng hoặc cả hai
5/ Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì:
 A.Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần B. Vật đang chuyển động chậm dần
 C.Vật đang đứng yên sễ đứng yên mãi mãi D.Vât đang chuển động thì vận tôc sẽ biến đổi
6/ Khi đạp xe thì chỗ tiếp xúc giữa bánh xe với mặt đường là lực ma sát :
 A. Ma sát trượt. B. Ma sát nghỉ. 
 C. Ma sát lăn. D. Cả ma sát trượt và ma sát nghỉ.
7/ Khi xe tăng tốc đột ngột thì hành khách trong xe sẽ :
 A. Ngả về phía trước B. Ngả về phía sau C. Nghiêng về bên trái D. Nghiêng về bên phải
8/ 15 m/s bằng bao nhiêu Km/h ?
 A. 45 Km/h B. 54 Km/h C. 56 Km/h D. 65 Km/h
9/ Trong các công thức sau công thức nào là công thức tính vận tốc ?
A. V = S/t B. V = S.t C. V = S + t D. V = S - t
10/ Để nhận biết một chiếc xe có chuyển động hay không ta chọn vật mốc là :
 A. Một chiếc xe khác đang chạy. B. Một người ngồi trên xe đang chạy
 C. Một chiếc xuồng đang chạy. D. Một cây cột điện bên đường.
 Phần II (5 điểm ) Giải các bài tập sau
 Câu 1 (1 đ) : Biểu diễn trọng lượng của một vật nặng là 50 N ? 
Câu 2 (4 đ): Hai người đạp xe đều trên quãng đường AB dài 54 Km. Người thứ nhất xuất phát từ A đi về
phía B quãng đường 6km hết 0,5 giờ. Người thứ hai xuất phát từ B đi về phía A hết quãng đường 9km hết 
0,6 giờ.
a/ Tính vận tốc của mỗi người. Ngươì nào đi nhanh hơn ?
b/ Tính thời gian hai người đi hết quãng đường đó ?
c/ Nếu hai người xuất phát cùng một lúc tại hai vị trí trên thì sau bao lâu hai xe gặp nhau? Nơi gặp nhau 
cách A bao xa ?
Bài làm:
Họ và tên :........................................ KIỂM TRA 1 TIẾT 
Lớp:............... Môn: Vật lý 8
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Phần I:(4 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu mà em chọn là đúng nhất trong các câu hỏi sau:
 1/ Khi nói trái đất quay quanh mặt trời, ta đã chọn vật nào làm mốc?
 A. Trái đất C. Trọn trái đất hay mặt trời làm mốc đều đúng
 B. Mặt trời D. Một vật trên mặt đất
2/ Vận tốc của một ô tô là 36 km/h . Điều đó cho biết gì ?
 A. Ôtô chuyển động được 36km C. Trong một giơ øôtô đi dược 36km
 B. Ôtô chuyển động được 1 giờ D. Ôtô đi 1km trong 36 giờ
3/ Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?
 A. Vận tốc không đổi C. Vận tốc giảm dần .
 B. Vận tốc tăng dần D. Vận tốc có thể tăng dần, có thể giảm dần.
4/Khi xe tăng tốc đột ngột, hành khách ngồi trên xe có xu hướng ngã về phía sau.Cách giải thích nào sau đây là đúng?
 A. Do người có khối lượng lớn C. Do các lực tác dụng lên người cân bằng 
 B. Do quán tính. D. Một lý do khác.
5/ Trong các trường hợp sau, trường hợpp nào cần tăng ma sát ?
 A. Bảng trơn và nhẵn quá C. Khi thắng gấp, muốn cho xe dừng lại.
 B. Khi quẹt diêm. D. Các trường hợp trên đèu cần tăng ma sát
6/ Một vật có khối lượng 4,5kg buộc vào một sợi dây Cần phải giữ dây cân bằng một lực là bao nhiêu ?
 A. F > 45N C. F < 45N
 B. F = 45N D. F = 4.5N
7/ Phương án nào trong các phương án sau đây có thể tăng áp suất của một vật tác dụng xuống mặt sàn nằm ngang ?
Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép.
 Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép .
 Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép.
 Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép. 
 8/ Tại sao khi lặn, người thợ lặn phải mặc bộ áo lặn? Chọn câu trả lời đúng sau.
Vì khi lặn sâu, nhiệt độ rất thấp.
Vì khi lặn sâu, áp suất rất lớn.
Vì khi lặn sâu, lực cản rất lớn
Vì khi lặn sâu, áo lặn giúp cơ thể dễ dàng chuyển động trong nước. 
Phần II: ( 6 điểm ) Giải các bài tập sau.
 1/ Hai người đi xe đạp chuyển động đều . Người thứ nhất đi quảng đường dài 6km hết 30 phút .Người thứ hai đi quãng đường 9km hết 0,6 giờ.
Tính vận tốc của mỗi người . người nào đi chậm hơn ?
Nếu hai xe cùng khởi hành một lúc và đi cùng chiều thì sau 45 phút hai người cách nhau bao nhiêu km ?
 Bài làm : 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2/ So sánh áp suất tại các điểm A, B, C, D trong chất lỏng
 Trả lời :
 ................................................................................................ 
 .A B . ................................................................................................
 ............................................................................................... 
 .C ................................................................................................
 .D .................................................................................................
.................................................................................................................................. 

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra 1 t HKIVL8.doc