Kiểm tra chương IV Đại số 7

Kiểm tra chương IV Đại số 7

Đề trắc nghiệm: (Chọn đáp án đúng).

Câu 1: Biểu thức đại số biểu thị tổng x và y là:

A. x + y B. – x + y C. – x – y D. kết quả khác.

Câu 2: Giá trị của biểu thức 2x – 5 tại x = 1 là:

A. 3 B. – 3 C. 7 D. – 7

Câu 3: Giá trị của biểu thức 3m – 2n tại m = - 1; n = 2 là:

A. 7 B. – 7 C. 1 D. – 1

Câu 4: . là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc tích giữa các số và các biến.

A. Đa thức B. Đơn thức đồng dạng C. Đơn thức

Câu 5: Bậc của đơn thức 5xy3 là:

A. 5 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 6: Tích của 3xy và 2x2y là:

A. 6x3y2 B. 6xy2 C. 3x3y2 D. kết quả khác.

 

doc 7 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 659Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương IV Đại số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:. Kiểm tra chương iv.đại số 7
Lớp 7A thời gian 45 phút.
đề trắc nghiệm: (Chọn đáp án đúng).
Câu 1: Biểu thức đại số biểu thị tổng x và y là:
A. x + y B. – x + y C. – x – y D. kết quả khác.
Câu 2: Giá trị của biểu thức 2x – 5 tại x = 1 là:
A. 3 B. – 3 C. 7 D. – 7 
Câu 3: Giá trị của biểu thức 3m – 2n tại m = - 1; n = 2 là:
A. 7 B. – 7 C. 1 D. – 1 
Câu 4: . là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc tích giữa các số và các biến.
A. Đa thức B. Đơn thức đồng dạng C. Đơn thức 
Câu 5: Bậc của đơn thức 5xy3 là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 6: Tích của 3xy và 2x2y là:
A. 6x3y2 B. 6xy2 C. 3x3y2 D. kết quả khác.
Câu 7: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác và có cùng phần biến.
A. 1 B. nhau C. – 1 D. 0
Câu 8: Hệ số của đơn thức – 3x2yz là:
 A. 3 B. 4 C. 2 D. – 3 
Câu 9: Tính hiệu: 5xy – 8xy – 2xy là:
A. 3xy B. – 3xy C. 5xy D. – 5xy
Câu 10: Đa thức 1 biến bậc 2 có tối đanghiệm 
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 
Câu 11: Giá trị của đa thức x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 và y = 4 là:
A. 119 B. 129 C. - 119 D. 139
Câu 12: Tính tổng A(x) = x2 + 2x – 3x3 + 2x4 + 3x3 – 1
 Và B(x) = - x2 + 2x – 3x3 + 2x4 + 3x3 – 3 là
A. 2x2 + 4x – 6x3 + 2x4 – 4 B. x2 + 2x – 3x3 + 2x3 + 3x3 –2 
C. 4x4 + 4x – 4 D. kết quả khác.
Câu 13: Nghiệm của đa thức x2 + 4x là
 A. 0 B. - 4 C. 0 và - 4 D. 4 
Câu 14:Giá trị nào của x thì ta có x2 – 4 = 0
A. 2 B. 2 hoặc -2 C. – 2 D. 0
Câu 15: Bậc của đa thức 4x4 + 4xy5 – 4 là
 A. 4 B. 1 C. 9 D. 6 
Họ và tên:. Kiểm tra chương iv.đại số 7
Lớp 7A thời gian 45 phút.
đề trắc nghiệm: (Chọn đáp án đúng).
Câu 1: Giá trị của biểu thức 2x – 5 tại x = 1 là:
A. 3 B. – 3 C. 7 D. – 7 
Câu 2: Giá trị của biểu thức 3m – 2n tại m = - 1; n = 2 là:
A. 7 B. – 7 C. 1 D. – 1 
Câu 3: biểu thức đại số biểu thị tổng x và y là:
A. x + y B. – x + y C. – x – y D. kết quả khác.
Câu 4: . là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc tích giữa các số và các biến.
A. Đa thức B. Đơn thức đồng dạng C. Đơn thức 
Câu 5: Bậc của đơn thức 5xy3 là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 6: Nghiệm của đa thức x2 + 4x là
 A. 0 B. - 4 C. 0 và - 4 D. 4 
Câu 7: Tích của 3xy và 2x2y là:
A. 6x3y2 B. 6xy2 C. 3x3y2 D. kết quả khác.
Câu 8: Hệ số của đơn thức – 3x2yz là:
 A. 3 B. 4 C. 2 D. – 3 
A. 1 B. nhau C. – 1 D. 0
Câu 9: Tính hiệu: 5xy – 8xy – 2xy là:
A. 3xy B. – 3xy C. 5xy D. – 5xy
Câu 10: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác và có cùng phần biến.
Câu 11: Giá trị của đa thức x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 và y = 4 là:
A. 119 B. 129 C. - 119 D. 139
Câu 12: Bậc của đa thức 4x4 + 4xy5 – 4 là
 A. 4 B. 1 C. 9 D. 6 
Câu 13: Tính tổng A(x) = x2 + 2x – 3x3 + 2x4 + 3x3 – 1
 Và B(x) = - x2 + 2x – 3x3 + 2x4 + 3x3 – 3 là
A. 2x2 + 4x – 6x3 + 2x4 – 4 B. x2 + 2x – 3x3 + 2x3 + 3x3 –2 
C. 4x4 + 4x – 4 D. kết quả khác.
Câu 14: Đa thức 1 biến bậc 2 có tối đanghiệm 
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 
Câu 15:Giá trị nào của x thì ta có x2 – 4 = 0
A. 2 B. 2 hoặc -2 C. – 2 D. 0
Họ và tên:. Kiểm tra chương iv.đại số 7
Lớp 7A thời gian 45 phút.
đề trắc nghiệm: (Chọn đáp án đúng).
Câu 1: Biểu thức đại số biểu thị hiệu x và y là:
A. x + y B. x - y C. – x – y D. kết quả khác.
Câu 2: Giá trị của biểu thức 3m – 2n tại m = - 1; n = 2 là:
A. 7 B. – 7 C. 1 D. – 1 
Câu 3: Hệ số của đơn thức – 3x2yz là:
 A. 3 B. 4 C. 2 D. – 3 
Câu 4: Giá trị của biểu thức 2x – 5 tại x = 1 là:
A. 3 B. – 3 C. 7 D. – 7 
Câu 5: Đa thức 1 biến bậc 2 có tối đanghiệm 
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 
Câu 6: Bậc của đơn thức 5xy3 là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 7: . là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc tích giữa các số và các biến.
A. Đa thức B. Đơn thức đồng dạng C. Đơn thức 
Câu 8: Tích của 3xy và 2x2y là:
A. 6x3y2 B. 6xy2 C. 3x3y2 D. kết quả khác.
Câu 9: Tính hiệu: 5xy – 8xy – 2xy là:
A. 3xy B. – 3xy C. 5xy D. – 5xy
Câu 10: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác và có cùng phần biến.
A. 1 B. nhau C. – 1 D. 0
Câu 11: Tính tổng A(x) = x2 + 2x – 3x3 + 2x4 + 3x3 – 1
 Và B(x) = - x2 + 2x – 3x3 + 2x4 + 3x3 – 3 là
A. 2x2 + 4x – 6x3 + 2x4 – 4 B. x2 + 2x – 3x3 + 2x3 + 3x3 –2 
C. 4x4 + 4x – 4 D. kết quả khác.
Câu 12: Nghiệm của đa thức x2 + 4x là
 A. 0 B. - 4 C. 0 và - 4 D. 4 
Câu 13:Giá trị nào của x thì ta có x2 – 4 = 0
A. 2 B. 2 hoặc -2 C. – 2 D. 0
Câu 14: Bậc của đa thức 4x4 + 4xy5 – 4 là
 A. 4 B. 1 C. 9 D. 6 
Câu 15: Giá trị của đa thức x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 và y = 4 là:
A. 119 B. 129 C. - 119 D. 139
Họ và tên:. Kiểm tra chương iv.đại số 7
Lớp 7A thời gian 45 phút.
đề trắc nghiệm: (Chọn đáp án đúng).
Câu 1: Biểu thức đại số biểu thị tích x và y là:
A. x . y B. – x . y- 1 C. – x :(– y) D. kết quả khác.
Câu 2: Giá trị của biểu thức 3m – 2n tại m = 1; n = 2 là:
A. 7 B. – 7 C. 1 D. – 1 
Câu 3: Giá trị của biểu thức 2x – 5 tại x = - 1 là:
A. 3 B. – 3 C. 7 D. – 7 
Câu 4: . là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của  đó.
A. Đa thức B. Đơn thức đồng dạng C. Đơn thức 
Câu 5: Bậc của đơn thức 5xy3 là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 6: Hệ số của đơn thức 3x2yz là:
 A. 3 B. 4 C. 2 D. – 3 
Câu 7: Tích của 3xy và 2x2y là:
A. 6x3y2 B. 6xy2 C. 3x3y2 D. kết quả khác.
Câu 8: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác và có cùng phần biến.
A. 1 B. nhau C. – 1 D. 0
Câu 9: Tính hiệu: 5xy – 8xy + 2xy là:
A. 3xy B. – xy C. 5xy D. – 5xy
Câu 10: Giá trị của đa thức x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 và y = 4 là:
A. 119 B. 129 C. - 119 D. 139
Câu 11: Tính tổng A(x) = x2 + 2x – 3x3 + 2x4 + 3x3 – 1
 Và B(x) = - x2 + 2x – 3x3 + 2x4 + 3x3 – 3 là
A. 2x2 + 4x – 6x3 + 2x4 – 4 B. x2 + 2x – 3x3 + 2x3 + 3x3 –2 
C. 4x4 + 4x – 4 D. kết quả khác.
Câu 12:Giá trị nào của x thì ta có x2 – 9 = 0
A. 3 B. 3 hoặc -3 C. – 3 D. 0
Câu 13: Đa thức 1 biến bậc 2 có tối đanghiệm 
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 
Câu 14: Nghiệm của đa thức x2 - 4x là
 A. 0 B. - 4 C. 0 và 4 D. 4 
Câu 15: Bậc của đa thức 4x + 4xy5 – 4 là
 A. 4 B. 1 C. 9 D. 6 
Họ và tên:. Kiểm tra chương iv.đại số 7
Lớp 7A thời gian 45 phút.
đề trắc nghiệm: (Chọn đáp án đúng).
Câu 1: Biểu thức đại số biểu thị tích x và y là:
A. x . y B. – x . y- 1 C. – x :(– y) D. kết quả khác.
Câu 2: Giá trị của biểu thức 3m – 2n tại m = 1; n = 2 là:
A. 7 B. – 7 C. 1 D. – 1 
Câu 3: Tích của 3xy và 2x2y là:
A. 6x3y2 B. 6xy2 C. 3x3y2 D. kết quả khác.
Câu 4: . là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của  đó.
A. Đa thức B. Đơn thức đồng dạng C. Đơn thức 
Câu 5: Hệ số của đơn thức 3x2yz là:
 A. 3 B. 4 C. 2 D. – 3 
Câu 6: Giá trị của biểu thức 2x – 5 tại x = - 1 là:
A. 3 B. – 3 C. 7 D. – 7 
Câu 7: Bậc của đơn thức 5xy3 là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 8: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác và có cùng phần biến.
A. 1 B. nhau C. – 1 D. 0
Câu 9: Tính hiệu: 5xy – 8xy + 2xy là:
A. 3xy B. – xy C. 5xy D. – 5xy
Câu 10: Tính tổng A(x) = x2 + 2x – 3x3 + 2x4 + 3x3 – 1
 Và B(x) = - x2 + 2x – 3x3 + 2x4 + 3x3 – 3 là
A. 2x2 + 4x – 6x3 + 2x4 – 4 B. x2 + 2x – 3x3 + 2x3 + 3x3 –2 
C. 4x4 + 4x – 4 D. kết quả khác.
Câu 11:Giá trị nào của x thì ta có x2 – 9 = 0
A. 3 B. 3 hoặc -3 C. – 3 D. 0
Câu 12: Nghiệm của đa thức x2 - 4x là
 A. 0 B. - 4 C. 0 và 4 D. 4 
 Câu 13: Đa thức 1 biến bậc 2 có tối đanghiệm 
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 
Câu 14: Bậc của đa thức 4x + 4xy5 – 4 là
 A. 4 B. 1 C. 9 D. 6 
Câu 15: Giá trị của đa thức x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 và y = 4 là:
A. 119 B. 129 C. - 119 D. 139
Họ và tên:. Kiểm tra chương iv.đại số 7
Lớp 7A thời gian 45 phút.
đề trắc nghiệm: (Chọn đáp án đúng).
Câu 1: Biểu thức đại số biểu thị tích x và y là:
A. x . y B. – x . y- 1 C. – x :(– y) D. kết quả khác.
Câu 2: Giá trị của biểu thức 2x – 5 tại x = - 1 là:
A. 3 B. – 3 C. 7 D. – 7 
Câu 3: Giá trị của biểu thức 3m – 2n tại m = 1; n = 2 là:
A. 7 B. – 7 C. 1 D. – 1 
Câu 4: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác và có cùng phần biến.
A. 1 B. nhau C. – 1 D. 0
Câu 5: Hệ số của đơn thức 3x2yz là:
 A. 3 B. 4 C. 2 D. – 3 
Câu 6: Bậc của đơn thức 5xy3 là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 7: Tích của 3xy và 2x2y là:
A. 6x3y2 B. 6xy2 C. 3x3y2 D. kết quả khác.
Câu 8: . là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của  đó.
A. Đa thức B. Đơn thức đồng dạng C. Đơn thức
Câu 9: Đa thức 1 biến bậc 2 có tối đanghiệm 
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 
Câu 10: Tính hiệu: 5xy – 8xy + 2xy là:
A. 3xy B. – xy C. 5xy D. – 5xy
Câu 11: Giá trị của đa thức x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 và y = 4 là:
A. 119 B. 129 C. - 119 D. 139
Câu 12: Nghiệm của đa thức x2 - 4x là
 A. 0 B. - 4 C. 0 và 4 D. 4 
Câu 13:Giá trị nào của x thì ta có x2 – 9 = 0
A. 3 B. 3 hoặc -3 C. – 3 D. 0
Câu 14: Bậc của đa thức 4x + 4xy5 – 4 là
 A. 4 B. 1 C. 9 D. 6 
Câu 15: Tính tổng A(x) = x2 + 2x – 3x3 + 2x4 + 3x3 – 1
 Và B(x) = - x2 + 2x – 3x3 + 2x4 + 3x3 – 3 là
A. 2x2 + 4x – 6x3 + 2x4 – 4 B. x2 + 2x – 3x3 + 2x3 + 3x3 –2 
C. 4x4 + 4x – 4 D. kết quả khác.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra toan 7(6).doc