Kiểm tra học kì II môn Vật lý 7

Kiểm tra học kì II môn Vật lý 7

A/ TRẮC NGHIỆM

I/ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Đang có dòng điện trong vật nào dưới đây?

a) Một thanh thuỷ tinh đã được cọ xát vào mảnh lụa.

b) Một chiếc pin được đặt riêng trên bàn.

c) Một đồng hồ dùng pin đang chạy.

d) Một bóng đèn pin trong mạch điện hở.

Câu 2: Nhóm những chất nào sau đây đều dẫn điện?

a) Gỗ khô, than đá, sắt. b) Đồng , cao su, thuỷ tinh.

c) Sắt, đồng, nước. d) Nước, nhựa, chì.

Câu 3: Vôn kế có giới hạn đo 15V thì phù hợp nhất để đo hiệu điện thế nào sau đây?

a) Nguồn điện 6kV. b) Bình acqui 12V

c) Pin mặt trời 400mV d) Nguồn điện 36V.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 1090Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II môn Vật lý 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ VÀ TÊN............................
LƠP 7..........
TRƯỜNG THCS ĐỒNG MAI
KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN VẬT LÝ
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO
A/ TRẮC NGHIỆM 
I/ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 
Câu 1: Đang có dòng điện trong vật nào dưới đây?
Một thanh thuỷ tinh đã được cọ xát vào mảnh lụa.
Một chiếc pin được đặt riêng trên bàn.
Một đồng hồ dùng pin đang chạy.
Một bóng đèn pin trong mạch điện hở.
Câu 2: Nhóm những chất nào sau đây đều dẫn điện?
a) Gỗ khô, than đá, sắt.	b) Đồng , cao su, thuỷ tinh.
c) Sắt, đồng, nước.	d) Nước, nhựa, chì.
Câu 3: Vôn kế có giới hạn đo 15V thì phù hợp nhất để đo hiệu điện thế nào sau đây?
a) Nguồn điện 6kV.	b) Bình acqui 12V
c) Pin mặt trời 400mV	d) Nguồn điện 36V.
Câu 4: Trong các câu sau câu nào sai?
Trong đoạn mạch nối tiếp hiệu điện thế tại mọi điểm là như nhau.
Electron là hạt mang điện tích âm.
Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương.
Dòng điện chạy qua mọi vật dẫn thông thường đều gây ra tác dụng nhiệt.
Câu 5: Hoạt động của bàn là điện (bàn ủi) dựa vào tác dụng nào của dòng điện?
	a) Tác dụng nhiệt	b) Tác dụng từ 
	c) Tác dụng phát sáng 	d) Tác dụng hoá học 
Câu 6: Đ ơn vị cư ờng độ dòng điện là 
Niut¬n (N) C. §Ò xi ben (dB)
 Ampe (A) D. HÐc (Hz)
II- Điền Đ(đúng) hoặc S(sai) vào ô trống trước mỗi phát biểu sau:)
a.Dòng điện chỉ có trong mạch kín.
b.Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn càng lớn thì cường độ dòng điện qua bóng đèn càng lớn.
c.Có thể xác định được các cực của một nguồn điện không biết cực bằng đèn đi-ôt phát quang. 
d.Trong mạch điện ampe kế được mắc song song với đồ dùng điện cần đo cường độ dòng điện sao cho chốt dương của ampe kế về phía cực dương, chốt âm về phía cực âm của nguồn điện.
III- Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các phát biểu sau: 
1)Nguån ®iÖn lµ nh÷ng thiÕt bÞ cã kh¶ n¨ng cung cÊp....................... cho c¸c dông cô ®iÖn ho¹t ®éng.
2)Trong đoạn mạch song song ,cường độ dòng điện trong mạch chính bằng . trong các mạch rẽ.
3)Số ampe ghi trên cầu chì là giá trị .. cầu chì đó còn chịu được.
4)Hoạt động của chuông điện là do tác dụng .................. của dòng điện.
A
U
U
A11
Đ1 Đ2
K
2
1
B-TỰ LUẬN 
Một mạch điện có sơ đồ như hình bên
Ampe kế A1 chỉ giá trị 0.34A. Hãy cho biết:
Số chỉ của ampe kế A2 
Cường độ dòng điện qua các bóng đèn Đ1 và Đ2. 
Vẽ lại mạch điện trên thoả mãn yêu cầu: Nếu tháo Đ1 thì Đ2 vẫn sáng và ngược lại.
So sánh hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi bóng đèn trong sơ đồ vừa vẽ . 
ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM
A/ TRẮC NGHIỆM :(7®iÓm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
c (0.5đ)
c (0,5đ)
b(0,5đ)
a (0,5đ)
a(0,5đ)
b (0,5®)
 I) : (3®iÓm)
II) : (2®iÓm) a-Đ(0.5đ) b- Đ(0.5đ) c- Đ(0.5đ) d- S(0.5đ) 
III) :(2®iÓm) 1) dòng điện 2) tổng cường độ dòng điện 	
 3) cường độ dòng điện lớn nhất	4) từ
B-TỰ LUẬN : (3®iÓm)
a)Số chỉ của ampe kế A2 là 0.34A (0.5đ) 
 b)Cường độ dòng điện qua các bóng đèn Đ1 và Đ2 là 0.34A (0.5đ) 
 c)- Vẽ đúng lại mạch điện trên thoả mãn yêu cầu bài ra (1đ) 
 - hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi bóng đèn trong sơ đồ vừa vẽ l à bằng nhau. (1đ) 

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA HOC KYII LY7.doc