Tuần 8 - Tiết 16: Kiểm tra chương I - Hình 7

Tuần 8 - Tiết 16: Kiểm tra chương I - Hình 7

Tuần 8 - Tiết 16: KIỂM TRA CHƯƠNG I - HÌNH 7

 A . Mục tiêu:

- Kiến thức cơ bản: Đánh giá việc nắm bắt kiến thức của học sinh về chương I đồng thời đánh giá kết quả học tập của học sinh.

- Kỹ năng kỹ xảo: Diễn đạt các tính chất bằng hình vẽ và ngược lại. Rèn ký năng lập luận, chứng minh một mệnh đề toán học.

- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính chính xác, óc tư duy sáng tạo, độc lập.

- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 594Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tuần 8 - Tiết 16: Kiểm tra chương I - Hình 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8 - Tiết 16: kiểm tra chương I - hình 7
 A . Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Đánh giá việc nắm bắt kiến thức của học sinh về chương I đồng thời đánh giá kết quả học tập của học sinh.
- Kỹ năng kỹ xảo: Diễn đạt các tính chất bằng hình vẽ và ngược lại. Rèn ký năng lập luận, chứng minh một mệnh đề toán học.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính chính xác, óc tư duy sáng tạo, độc lập.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
B Nội dung
KIEÅM TRA MOÄT TIEÁT
 (Hình 7)
Câu 1: Hãy điền dấu “x” vào ô mà em chọn:
Câu
Đúng 
Sai
1
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
2
Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
3
Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy.
4
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a//b.
Câu 2: a) Hãy phát biểu các định lý được diễn tả bởi hình vẽ sau:
 b) Viết giả thiết, kết luận của các định lý bằng ký hiệu. 
 a a 
 c
 b b
 c
................................................ ..................................................
................................................ ..................................................
................................................ ..................................................
................................................ ..................................................
................................................ . .................................................
Câu 3: Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm. Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. Trình bày cách vẽ.
Câu 4: Cho hình vẽ: Biết a//b, . Tính số đo góc AOB.
 A a
 300
 O
 450
 B b
đáp án
Câu 1 (2 điểm): (mỗi ý 0,5 điểm):
	- Câu 1, câu 4: đúng.	- Câu 2, câu 3: sai.
Câu 2 (3 điểm): 
a) Phát biểu đúng hai định lý. (2 điểm). b) Viết gt, kl đúng hai định lý.(1 điểm).
Câu 3 (2 điểm): 
	- Vẽ hình chính xác.	 	(1 điểm). 	- Nói đúng cách vẽ.	(1 điểm).
Câu 4 (3 điểm): 
 Gt, kl đúng (0,5 điểm) A a
 300
 O 2 1 m
 450
 B b
Giải:
Vẽ Om//a ị Om//b (vì a//b)	(0,5 điểm)
 (so le trong)	(0,5 điểm)
 (so le trong)	(0,5 điểm)
Mà 	(0,5 điểm)
Vậy 	(0,5 điểm)
C. Hướng dẫn về nhà 
- Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học.
 - Xem trước bài: Tổng 3 góc 1 tam giác.
D. Thống kờ
Lớp
Loại điểm
0-1-2
3-4
Dưới TB
5-6
7-8
9-10
Trên TB
7D
Số lượng
Tỉ lệ %
7E
Số lượng
Tỉ lệ %
E) Đánh giá việc làm bài của học sinh:
Tieỏt 22 – Tuaàn 11 kiểm tra chương I - đại số 7
A. Mục tiêu
- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức chương I của HS.
- Đánh giá kĩ năng vận dụng kiến thức giải bài tập, trình bày lời giải của HS. 
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B. Nội dung
KIEÅM TRA MOÄT TIEÁT
ẹAẽI SOÁ 7 
I. Traộc nghieọm: (3 ủieồm)
Khoanh troứn vaứo chửừ caựi ủửựng trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng nhaỏt
Caõu 1: Keỏt quaỷ cuỷa pheựp tớnh 5,3 . ( - 0,7 ) – 1,35 : ( - 0,9) laứ: A. 2,21	B. –2,21 C. –2,76	D. –5,21
Caõu 2: Neỏu thỡ x baống A. 7 	B. –7 	C. ± 7	D. khoõng tỡm ủửụùc x
Caõu 3: baống A. 	B. 	C. 	D. 
Caõu 4: ẹieàn soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng • A. 11	B. 30	C. 56	D. 65
Caõu 5: Neỏu = 3 thỡ t baống A. –6	B. 6	C. ± 9	D. 9
Caõu 6: Laứm troứn soỏ 46,537 ủeỏn chửừ soỏ thaọp phaõn thửự hai laứ A. 46,53 B. 46,63 C. 46,54	D. 46,57 
II / Tử luaọn :(7 ủieồm)
Baứi 1 :(3 ủieóm) Thửùc hieọn pheựp tớnh ( baống caựch hụùp lớ neỏu coự theồ )
5 + + 0,5 + - b) c) 5 – 
Baứi 2: (1 ủieồm) Tỡm x, bieỏt: 
Baứi3 : (2 ủieồm) Tỡm ủoọ daứi caực caùnh cuỷa moọt tam giaực bieỏt chu vi cuỷa tam giaực ủoự baống 30 cm vaứba caùnh cuỷa noự laàn lửụùt tổ leọ vụựi caực soỏ 4; 5; 6?
Baứi 4: (1 ủieồm) So saựnh ( - 5 )30 vaứ ( - 3 )50
ẹAÙP AÙN : ẹAẽI SOÁ 7 ( Tieỏt 22 )
 I / Traộc nghieọm : 
 Moói caõu ủuựng ủửụùc 0,5 ủieồm
 1 B – 2C – 3A – 4 B – 5D – 6C
 II/ Tửù luaọn :
 Baứi 1 :
Tớnh hụùp lớ ủuựng keỏt quaỷ baống 6,5 ủửụùc 1 ủieồm
Tớnh ủuựng keỏt quaỷ baống ủửụùc 1 ủieồm
Tớnh ủuựng keỏt quaỷbaống 4 ủửụùc 1 ủieồm
 Baứi 2: 
 Tớnh ủuựng keỏt quaỷ x = hoaởc x = ủửụùc 1 ủieồm
 Baứi 3: 
 Tớnh ủuựng ủoọ daứi 3 caùnh cuỷa tam giaực 8cm, 10cm, 12cm ủửụùc 2 ủieồm
 Baứi 4: 
 Ta coự: ( - 5 )30 = 530 = 12510 
 ( - 3 )50 = 350 = 24310
 Vaọy ( - 5 )30 < ( - 3 )50 	1 ủieồm
C. Hướng dẫn về nhà 
- Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học.
 - Xem trước bài: Đại lượng tỉ lệ thuận.
D. Thống kờ
Lớp
Loại điểm
0-1-2
3-4
Dưới TB
5-6
7-8
9-10
Trên TB
7D
Số lượng
Tỉ lệ %
7E
Số lượng
Tỉ lệ %
E) Đánh giá việc làm bài của học sinh:

Tài liệu đính kèm:

  • doccham tra t7 av.doc