2 Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Phù Hóa (Có đáp án)

2 Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Phù Hóa (Có đáp án)

Câu 1:(2 điểm)

Nêu các bước giải một bài toán trên máy tính ?

Câu 2:(3 điểm)

Hãy chỉ ra INPUT(Thông tin đã cho), OUTPUT(Thông tin cần tìm) và mô tả thuật của bài toán: Tính tổng của 20 số tự nhiên đầu tiên.

 

doc 4 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 613Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Phù Hóa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THCS PHÙ HÓA ĐỀ KSCL HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011- 2012
 Số báo danh:
 Môn: Tin học
 Lớp: 8
 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề: 01
Câu 1:(2 điểm) 
Nêu các bước giải một bài toán trên máy tính ? 
Câu 2:(3 điểm) 
Hãy chỉ ra INPUT(Thông tin đã cho), OUTPUT(Thông tin cần tìm) và mô tả thuật của bài toán: Tính tổng của 20 số tự nhiên đầu tiên. 
Câu 3:(2 điểm) 
Viết các biểu thức toán dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal:
 a. b. c. d. 
Câu 4:(3 điểm) 
Viết chương trình in ra màn hình chu vi của hình vuông (biết cạnh hình vuông được nhập 1 số bất kỳ từ bàn phím).
......................HẾT.........................
 TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN BỘ MÔN 
 Nguyễn Hữu Tuấn Nguyễn Chí Linh
TRƯỜNG THCS PHÙ HÓA HƯỚNG DẪN CHẤM 
 ĐỀ KSCL HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011- 2012
 Môn: Tin học
 Lớp: 8
 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) 
Mã đề: 01
Câu 1: (2 điểm)
Bước1 : Xác định bài toán: Xác định thông tin đã cho(INPUT) và thông tin cần tìm ( OUTPUT).
Bước 2: Mô tả thuật toán: Tìm cách giải bài toán và diễn tả các lệnh cần phải thực hiện. 
Bước 3: Viết chương trình: Dựa vào mô tả thuật toán ở trên ta viết chương trình bằng một ngôn ngữ lập trình đã biết.
- Thuật toán: là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2: (3 điểm)
Input: Dãy 20 số tự nhiên đầu tiên: 1,2,20.
Output : Giá trị của tổng 1+2++20.
Thuật toán : Dùng biến SUM để lưu giá trị của tổng : 
Bước 1 : SUM← 0 ; i←0; 
Bước 2 : i← i+1. 
Bước 3 : Nếu i ≤20, thì SUM← SUM+ i và quay lại bước 2. 
Bước 4 : Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán . 
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 3 (2 điểm)
a. 2/a – x*x 
b. 1/y + 1/b*(a - 2)
c. a*a +2*a*b + b*b
d. 5*y*y*y - 3*y*y + 7
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 4: (3 điểm)
Program Tinh_Chuvi_HV; 
Uses crt; 
Var a, P: real; 
Begin 
Clrscr; 
Write (‘Nhap so a: ‘); readln(a); 
P:= 4*a; 
writeln (‘Chu vi cua hinh vuông canh a la P=’ , P); 
Readln ;
End.
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
 TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN BỘ MÔN 
 Nguyễn Hữu Tuấn Nguyễn Chí Linh
TRƯỜNG THCS PHÙ HÓA ĐỀ KSCL HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011- 2012
 Số báo danh:
 Môn: Tin học
 Lớp: 8
 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề: 02
Câu 1:(2điểm) 
Biến trong chương trình là gì? Nêu sự khác nhau giữa biến và hằng? 
Câu 2:(3 điểm)
Hãy chỉ ra INPUT( Thông tin đã cho), OUTPUT( Thông tin cần tìm) và mô tả thuật toán của bài toán: Cho hai số thực a và b. Hãy cho biết kết quả so sánh của hai số đó dưới dạng “ a lớn hơn b”, “ a nhỏ hơn b” hoặc “ a bằng b”. 
Câu 3:(2 điểm) 
Viết các biểu thức toán dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal:
 a. b. c. d. 
Câu 4:(3 điểm)
Viết chương trình tính tích của hai số nguyên a và b ( a và b được nhập từ bàn phím) và in ra màn hình kết quả của tích đó.
......................HẾT.........................
 TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN BỘ MÔN 
 Nguyễn Hữu Tuấn Nguyễn Chí Linh
TRƯỜNG THCS PHÙ HÓA HƯỚNG DẪN CHẤM 
 ĐỀ KSCL HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011- 2012
 Môn: Tin học
 Lớp: 8
 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) 
Mã đề: 02
Câu 1: (2 điểm)
* Biến là đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu .
* Sự khác nhau giữ biến và hằng : 
- Biến: Giá trị của biến có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình 
 Cú pháp khai báo: var : ;
- Hằng : Giá trị của hằng được giữ nguyên trong suốt quá trình thực hiện chương trình.
 Cú pháp khai báo: const = ;
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
Câu 2(3 điểm):
Input: Hai số thực a và b. 
Output : Kết quả so sánh. 
Thuật toán : 
Bước 1 : Nếu a > b, kết quả là “ a lớn hơn b” và chuyển đến bước 3 
Bước 2 : Nếu a < b, Kết quả là “a nhỏ hơn b”, Ngược lại Kết quả là “ a bằng b”
Bước 3 : Kết thúc thuật toán.
- Điều kiện của bài toán thể hiện cấu trúc rẻ nhánh dang đủ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 3(2điểm)
a. 1/b + 1/d 
b. 1/x – a/5*(b+2) +a 
c. a*a - 2*a*b + b*b
d. (5*y*y*y + 7)/(x-2)
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 4:(3 điểm)
Program Tinh_tich; 
Uses crt; 
Var a, b, S: integer; 
Begin 
Clrscr; 
Write (‘Nhap so a: ‘); readln(a); 
Write (‘Nhap so b: ‘); readln(b); 
S:=a*b; 
writeln (‘Tich cua hai so a va b la ’ , S); 
Readln 
End.
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
 TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN BỘ MÔN 
 Nguyễn Hữu Tuấn Nguyễn Chí Linh

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_8_nam_hoc.doc