3 Đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Phú Sơn

3 Đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Phú Sơn

Câu 2: Cho ABC coù AB = 5cm; BC = 9 cm; AC = 7 cm thì:

 A. B. ; C. ; D. .

Câu 3: (0,5 đ). Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác?

A. 4 cm, 2 cm, 6 cm B. 4 cm, 3 cm, 6 cm C. 4 cm, 1 cm, 6 cm

Câu 4: Cho ABC có ; . Kết luận nào sau đây đúng:

A. AB > BC > AC; B. BC > AC > AB; C. AC > BC > AB; D. AB > AC > BC.

Caâu 5: Cho ABC coù . Kẻ AH BC (H BC) Kết luận nào sau đây đúng :

 A. BH > HC; B. BH < hc;="" c.="" bh="HC" ;="" d.="" ac=""><>

 

doc 3 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 629Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Phú Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phú Sơn ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT 
 HỌ VÀ TÊN:.. : MÔN HÌNH HỌC
 LỚP 7:
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ BÀI
Câu 1: Các câu sau đúng hay sai? (Nếu đúng thì ghi chữ Đ, nếu sai thì ghi chữ S vào ô đáp án).
Caâu
Đáp án
1) Trong một tam giác, đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù.
2) Trong caùc ñöôøng xieân vaø ñöôøng vuoâng goùc keû töø moät ñieåm ôû ngoaøi moät ñöôøng thaúng ñeán ñöôøng thaúng ñoù, ñöôøng vuông góc laø ñöôøng ngaén nhaát.
3) Trong tam giác ABC thì AB + AC < BC < AB - AC
4) Trong một tam giác cân, góc ở đỉnh là góc tù.
Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 2: Cho ABC coù AB = 5cm; BC = 9 cm; AC = 7 cm thì:
 A. B. ; C. ; D. .
C©u 3: (0,5 ®). Bé ba ®o¹n th¼ng nµo sau ®©y cã thÓ lµ sè ®o ba c¹nh cña mét tam gi¸c?
4 cm, 2 cm, 6 cm B. 4 cm, 3 cm, 6 cm C. 4 cm, 1 cm, 6 cm
Câu 4: Cho ABC có ; . Kết luận nào sau đây đúng:
A. AB > BC > AC; B. BC > AC > AB;	C. AC > BC > AB;	 D. AB > AC > BC.
Caâu 5: Cho ABC coù . Kẻ AH BC (H BC) Kết luận nào sau đây đúng :
 A. BH > HC; B. BH < HC; C. BH = HC ; D. AC < AB.
Câu 5:: Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau, trường hợp nào không là độ dài ba cạnh của một tam giác? A) 9m, 4m, 6m	C) 4m, 5m, 1m.
 B) 7m, 7m, 3m.	 D) 6m, 6m, 6m. 
Câu 6: Cho DMNP vuông tại M, khi đó: A) MN > NP	 B) MN > MP
	 C) MP > MN 	 D) NP > MN
C©u 7: Cho tam giác ABC có BC = 1cm; AC = 5cm. Nếu AB có độ dài là một số nguyên thì AB có số đo độ dài là:
A. AB = 3cm B AB = 4cm 
C. AB = 5cm D. Một Kết quả khác 
Câu 8: Cho hình vẽ, so sánh nào sau đây là không đúng
NM > MA
MN < MB
BC < BM
AN < MN
A
B
M
N
C
Trường THCS Phú Sơn ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT 
 HỌ VÀ TÊN:.. : MÔN HÌNH HỌC
 LỚP 7:
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ BÀI
Câu 1: Các câu sau đúng hay sai? (Nếu đúng thì ghi chữ Đ, nếu sai thì ghi chữ S vào ô đáp án).
Caâu
Đáp án
1) Trong caùc ñöôøng xieân vaø ñöôøng vuoâng goùc keû töø moät ñieåm ôû ngoaøi moät ñöôøng thaúng ñeán ñöôøng thaúng ñoù, ñöôøng vuông góc laø ñöôøng ngaén nhaát
.2) Trong một tam giác, đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù.
3) Trong tam giác ABC thì AB + AC < BC < AB - AC
4) Trong một tam giác cân, góc ở đỉnh là góc tù.
Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 2: Cho ABC coù AB = 5cm; BC = 9 cm; AC = 7 cm thì:
 A. B. ; C. ; D. .
C©u 3: (0,5 ®). Bé ba ®o¹n th¼ng nµo sau ®©y cã thÓ lµ sè ®o ba c¹nh cña mét tam gi¸c?
A .4 cm, 2 cm, 6 cm B. 4 cm, 3 cm, 6 cm C. 4 cm, 1 cm, 6 cm
Câu 4: Cho ABC có ; . Kết luận nào sau đây đúng:
A. AB > BC > AC; ;	B. AC > BC > AB;	 C. AB > AC > BC.; D. BC > AC > AB
Caâu 5: Cho ABC coù . Kẻ AH BC (H BC) Kết luận nào sau đây đúng :
 A. BH > HC; B. BH = HC ; C. BH < HC D. AC < AB.
Câu 5:: Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau, trường hợp nào không là độ dài ba cạnh của một tam giác? A) 9m, 4m, 6m	B) 4m, 5m, 1m.
 C) 7m, 7m, 3m.	 D) 6m, 6m, 6m. 
Câu 6: Cho DMNP vuông tại M, khi đó: A) MN > NP	 C) MN > MP
	 B) MP > MN 	 D) NP > MN
C©u 7: Cho tam giác ABC có BC = 1cm; AC = 5cm. Nếu AB có độ dài là một số nguyên thì AB có số đo độ dài là:
A. AB = 3cm B AB = 4cm 
C. AB = 5cm D. Một Kết quả khác 
Câu 8: Cho hình vẽ, so sánh nào sau đây là không đúng
MN < MB
AN < MN
NM > MA
BC < BM
A
B
M
N
C
Trường THCS Phú Sơn ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT 
 HỌ VÀ TÊN:.. : MÔN ĐẠI SỐ
 LỚP 7:
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ BÀI
Câu 1: Hãy khoanh tròn các đơn thức đồng dạng với đơn thức -6x3yz5:
A. -x3yz B.-x3yz5 C.-6x3yz4 D.-6x5yz3
Câu 2: Điền vào chỗ trống để được các khẳng định đúng:
a.Muốn cộng hoặc trừ các đơn thức đồng dạng ta......................................................................và .........................................................phần biến.
b.Hai đơn thức đồng dạng là hai dơn thức có........................................................và có cùng ...........................................:
c.Đa thức là ............................................................ trong đó mỗi đơn thức dược gọi là .............................................. của đa thức.
Câu 3: Hãy khoanh tròn đáp án đúng
 Kết quả thu gon của đa thức 2xyz2 – 5xy3 + 6 - xy3 + xyz2 - yz + 3 là:
 A. 3xyz2– 6xy3 – yz + 9 B. 3xyz2+ 6xy3 - yz + 9 
 C. -3xyz2– 5xy3 – yz + 9 D. - xyz2– 6xy3 – yz + 9 
Câu 4: Hãy khoanh tròn đáp án đúng.
 Tổng của hai đa thức A= 2xyz2 – 5xy3 + 6 và B = xy3 – xyz2 + yz – 3 là:
A.6xy3 – xyz2 + yz – 9 B. xyz2 – 5xy3 + yz + 3 
 C.-xy3 – xyz2 + yz + 9 D. -4xyz2 – 5xy3 - yz -3 
Câu 5: Hãy khoanh tròn đáp án đúng
 Bậc của đa thức A= -x3y2 -2xyz2 – 5xy3 + 6 + x3y2 –xy3 là:
A. 2 B. 5 C.6 D.4
Câu 6: Hãy khoanh tròn đáp án đúng
 Giá trị của đa thức tại x=-1 là:
 A . B. .C.	 D.

Tài liệu đính kèm:

  • doc3_de_kiem_tra_15_phut_mon_toan_lop_7_truong_thcs_phu_son.doc