Trường THCS Họ và tên giáo viên: Tổ: Tốn - Tin TÊN BÀI DẠY: SỐ VƠ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC Mơn: Tốn học- Lớp: 7 Thời gian thực hiện: 4 tiết Tuần: Tiết: Ngày soạn: Ngày dạy: I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức: Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ. Số vơ tỉ. Căn bậc hai số học. Tính căn bậc hai số học bằng máy tính cầm tay 2. Năng lực: a) Năng lực tốn học - Năng lực tư duy và lập luận tốn học: Nhận biết được số thập phân hữu hạn và sổ thập phân vơ hạn tuần hồn, số vơ tỉ, khái niệm căn bậc hai số học của một số khơng âm. Tính được giá trị căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng bảng bình phương các số nguyên từ 1 đến 10. Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay - Giải quyết vấn đề tốn học: Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với số vơ tỉ,căn bậc hai - Giao tiếp và hợp tác: Nêu được cách biểu diễn thập phân của một số hữu tỉ. Trình bày được ý tưởng một cách liền mạch khi đã biết hướng giải quyết vấn đề. Thảo luận, trao đổi để xác định một số thuộc tập hợp số nào? - Mơ hình hố tốn học: Trải nghiệm chuyển bài tốn thực tế và bài tốn hình học về bài tốn tốn học liên quan đến số vơ tỉ,căn bậc hai. - Sử dụng cơng cụ và phương tiện: Sử dụng được thước để vẽ dấu gạch ngang của phân số. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính và kiểm tra kết quả tính b) Năng lực chung - Tự chủ và tự học: Biết tự nghiên cứu bài học, thực hiện tốt hoạt động cá nhân khi giáo viên yêu cầu - Giao tiếp và hợp tác: Nêu và trình bày được ý tưởng một cách liền mạch khi đã biết hướng giải quyết vấn đề. Thảo luận và trao đổi trong quá trình hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. - Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Đề xuất giải pháp phù hợp dựa trên các thơng tin đã cĩ. Phân cơng nhiệm vụ phù hợp cho các thành viên tham gia hoạt động 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: Tích cực thực hiện nhiệm vụ khám phá, thực hành, vận dụng. - Trách nhiệm: Cĩ tinh thần trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao. - Trung thực: Khách quan, cơng bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhĩm mình và nhĩm bạn - Tự tin, tự chủ: Tự tin trong việc tính tốn; giải quyết bài tập chính xác II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: KH bài dạy, phấn ghi bảng, thước thẳng, SGK, Side, laptop, phiếu học tập 2. Học sinh: Thước thẳng, bút, SGK, máy tính bỏ túi . III. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Hình thức đánh giá Phương pháp đánh giá Cơng cụ đánh giá - Đánh giá thường xuyên: - Phương pháp quan sát: - Báo cáo thực hiện + Sự tích cực chủ động của HS trong + GV quan sát qua quá trình học tập: chuẩn bị cơng việc. quá trình tham gia các hoạt động học bài, tham gia vào bài học (ghi chép, phát biểu ý - Hệ thống câu hỏi và tập. kiến, thuyết trình...), sự tương tác (tranh luận, bài tập + Sự hứng thú, tự tin, trách nhiệm chia sẻ các suy nghĩ, biểu lộ cảm xúc...) giữ các - Trao đổi, thảo luận, của HS khi tham gia các hoạt động HS với nhau trong nhĩm tranh luận học tập cá nhân. + Quan sát sản phẩm: Bài tập nhĩm, báo cáo - Sản phẩm học tập, + Thực hiện các nhiệm vụ hợp tác thực hành, biểu đồ...trong quá trình HS trình bày phiếu học tập nhĩm ( rèn luyện theo nhĩm, hoạt sản phẩm của mình động tập thể) THCS - Phương pháp vấn đáp: Trao đổi của HS với GV, HS với HS - Đánh giá sản phẩm học tập: Các sản phẩm hoạt động của cá nhân, nhĩm IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động ( phút) a) Mục tiêu: Giúp HS cĩ cơ hội trải nghiệm, thảo luận đề khám phá ra số vơ tỉ. b) Nội dung: HS đọc câu hỏi và đứng tại chỗ trả lời. GV tổ chức cho HS nhận xét, GV đánh giá kết quả thực hiện c) Sản phẩm: HS trả lời tốt câu hỏi khởi động d) Phương án đánh giá: - Hình thức đánh giá: Đánh giá thường xuyên - Phương pháp đánh giá: Vấn Đáp; Quan sát - Cơng cụ đánh giá: Câu hỏi; Bài tập e) Tổ chức thực hiện - Yêu cầu HS đọc câu hỏi trên màn - Một HS đọc câu hỏi Câu hỏi: Cĩ số hữu tỉ nào bình hình phương bằng 2 hay khơng? - Yêu cầu HS trả lời (Gọi HS đứng - HS trả lời tại chỗ trả lời) Khơng cĩ số hữu tỉ nào bình phương lên bằng 2. - Cĩ tồn tại số nào mà bình phương - Chú ý quan sát và lắng nghe của số đĩ bằng 2 hay khơng thì bài học hơm nay sẽ trả lời chính xác cho câu hỏi này. B. Hoạt động hình thành kiến thức.( phút) Hoạt động 1: Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ a) Mục tiêu: giúp HS cĩ cơ hội trải nghiệm, thảo luận về số thập phân hữu hạn và vơ hạn tuần hồn. Biết diễn thập phân của số hữu tỉ b) Nội dung: HS thực hiện cá nhân KP1. GV giới thiệu số thập phân hữu hạn và vơ hạn tồn hồn thơng qua KP. HS đọc và tìm hiểu nội dung VD trong mục 1 của bài. thực hiện cá nhân Thực hành 1. GV tổ chức cho HS nhận xét, GV đánh giá kết quả thực hiện c) Sản phẩm: HS hồn thành tốt KP1, biết được số thập phân hữu hạn và vơ hạn tuần hồn, hồn thành tốt thực hành 1 d) Phương án đánh giá: - Hình thức đánh giá: Đánh giá thường xuyên - Phương pháp đánh giá: Vấn Đáp; Quan sát; - Cơng cụ đánh giá: Bài tập; Câu hỏi e) Tổ chức thực hiện - Yêu cầu HS thực hiện cá nhân - HS thực hiện 1. Biểu diễn thập phân của số KP1. Chú ý quan sát và đánh giá hữu tỉ kết quả ( Gọi HS đứng tại chỗ trả Khám phá 1 lời) a) 3:2 = 1,5; 37:25= 1,48; a) Hãy thực hiện các phép chia 5:3 = 1,66 ; 1:9 = 0,1111... sau đây: 3:2 = ?; 37:25 = ?; 5:3 = ?; 1:9 = ?. b) Ta cĩ: b) Dùng kết quả trên để viết các 3 37 5 1 số ; ; ; dưới dạng số thập 2 25 3 9 phân. THCS - GV giới thiệu 3 37 5 1,5; 1,48; 1,666...; a a Trường hợp 1: Nếu bằng một 2 25 3 Trường hợp 1: Nếu bằng một b 1 b 0,111... phân số thập phân thì kết quả của 9 phân số thập phân thì kết quả của a - Chú ý quan sát, lắng nghe và tiếp a phép chia là số thập phân bằng phép chia là số thập phân bằng b thu kiến thức b với phân số thập phân đĩ, và được với phân số thập phân đĩ, và được gọi là số thập phân hữu hạn gọi là số thập phân hữu hạn - Yêu cầu HS đọc và tìm hiểu VD VD: (sgk) sgk a a Trường hợp 2: Nếu khơng bằng Trường hợp 2: Nếu khơng bằng b - HS đọc và tìm hiểu VD1 sgk b bắt cứ phân số thập phân nào thì bắt cứ phân số thập phân nào thì a a kết quả của phép chia khơng kết quả của phép chia khơng b - Chú ý quan sát, lắng nghe và tiếp b bao giờ dừng và cĩ chữ số hoặc thu kiến thức bao giờ dừng và cĩ chữ số hoặc cụm chữ số sau dầu phẩy lặp đi lặp cụm chữ số sau dầu phẩy lặp đi lặp lại, và được gọi là số thập phân vơ lại, và được gọi là số thập phân vơ hạn tuần hồn hạn tuần hồn - Yêu cầu HS đọc và tìm hiểu VD VD: (sgk) sgk - Yêu cầu HS đọc KTTT sgk * KTTT: - HS đọc và tìm hiểu VD2 sgk Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vơ - Yêu cầu HS đọc và tìm hiểu VD1 - cầu HS đọc KTTT sgk hạn tuần hồn. sgk VD1: (sgk) - Yêu cầu HS thực hiện cá nhân Thực hành 1: Hãy biểu diễn các Thực hành 1. Chú ý quan sát và số hữu tỉ sau đây dưới dạng số đánh giá kết quả ( Gọi HS đúng tại - HS đọc và tìm hiểu VD1 sgk 12 27 10 thập phân: ; ; chỗ trả lời) 25 2 9 - HS thực hiện 12 27 10 0,48; 13,5; 1,111... 25 2 9 Hoạt động 2: Số vơ tỉ a) Mục tiêu: Giúp học sinh nhận biết được số vơ tỉ, phân biệt được số vơ tỉ và số hữu tỉ. b) Nội dung: HS thực hiện cá nhân KP2, nghe GV giới thiệu về số vơ tỉ. HS đọc và tìm hiểu VD2 sgk, hồn thành cá nhân thực hành 2. c) Sản phẩm: Hồn thành tốt nội dung KP2 và thực hành, biết được số vơ tỉ và kí hiệu d) Phương án đánh giá: - Hình thức đánh giá: Đánh giá thường xuyên - Phương pháp đánh giá: Vấn Đáp; Quan sát; - Cơng cụ đánh giá: Bài tập; Câu hỏi e) Tổ chức thực hiện - HS thực hiện 2. Số vơ tỉ - Yêu cầu HS thực hiện cá nhân Ta thấy diện tích hình vuơng Khám phá 2: Cho hai hình vuơng KP2. Chú ý quan sát và đánh giá AMBN bằng 2 lần diện tích tam ABCD và AMBN như hình bên. kết quả ( Gọi HS đứng tại chỗ trả giác ANB và diện tích hình vuơng Cho biết cạnh AM = 1dm. lời) ABCD bằng 4 lần diện tích tam - Em hãy cho biết diện tích hình giác ANB. Do đĩ, diện tích hình vuơng ABCD gấp mấy lần diện tích hình vuơng AMBN. THCS - GV giới thiệu vuơng ABCD gấp 2 lần diện tích - Tính diện tích hình vuơng Trong bài tốn trên, nếu gọi x hình vuơng AMBN. ABCD. (dm) (x > 0) là độ dài cạnh AB của Diện tích hình vuơng AMBN là: - Hãy biểu diễn diện tích hình hình vuơng ABCD, thì ta cĩ x2 = 2. 1.1 = 1 (dm2) vuơng ABCD theo độ dài đoạn Người ta đã chứng minh được rằng Do diện tích hình vuơng ABCD AB. khơng cĩ số hữu tỉ nào mà bình gấp 2 lần diện tích hình vuơng phương bằng 2 và đã tính được: x AMBN nên diện tích hình vuơng = 1,414213562... ABCD là 2 dm2. Người ta chứng minh được số Diện tích hình vuơng ABCD là: này là một số thập phân vơ hạn mà S = AB.AB = AB2 (đơn vị diện ở phần thập phân của nĩ khơng cĩ tích). một chu kì nào cả, Đĩ là một số rđập phân vơ hạn khơng tuần hồn. * KTTT Ta gọi những số như vậy là số vớ Mỗi số thập phân vơ hạn khơng tỉ. tuần hồn là biểu diễn thập phân - Nghe GV giới thiệu số vơ tỉ của một số, số đĩ gọi là số vơ tỉ. Tập hợp số vơ tỉ được kí hiệu là: I - Yêu cầu HS đọc và tìm hiểu VD2 VD2: (sgk) sgk Thực hành 2: Hồn thành các - Yêu cầu HS thực hiện cá nhân - HS đọc và tìm hiểu VD2 sgk phát biểu sau: thực hành 2. Chú ý quan sát và a) Số a = 5,123 là một số thập đánh giá kết quả (Gọi HS đứng tại - HS thực hiện phân hữu hạn nên a là số .?. chỗ trả lời) a) Số a = 5,123 là một số thập phân b) Số b = 6,15555 . = 6, 1(5) là hữu hạn nên a là số hữu tỉ. một số thập phân vơ hạn tuần b) Số b = 6,15555 . = 6, 1(5) là hồn nên b là số .?. một số thập phân vơ hạn tuần hồn c) Người ta chứng minh nên b là số hữu tỉ. được π=3,14159265...π=3,14159 c) Người ta chứng minh 265... là một số thập phân vơ hạn được π=3,14159265...π=3,141592 khơng tuần hồn. Vậy π là số .?. 65... là một số thập phân vơ hạn d) Cho biết số c = 2,23606 là khơng tuần hồn. Vậy π là số vơ tỉ. một số thập phân vơ hạn khơng d) Cho biết số c = 2,23606 là một tuần hồn. Vậy c là số .?. số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn. Vậy c là số vơ tỉ. Hoạt động 3: Căn bậc hai số học a) Mục tiêu: Giúp học sinh xây dựng và biết khái niệm căn bậc hai số học b) Nội dung: HS thực hiện cá nhân KP3, đọc và tìm hiểu VD3 và chú ý sgk, thực hiện cá nhân thực hành 3. GV tổ chức cho HS nhận xét, GV đánh giá kết quả thực hiện c) Sản phẩm: HS biết thế nào là căn bậc hai số học hồn thành tốt hoạt động cá nhân KP3, thực hành 3 d) Phương án đánh giá: - Hình thức đánh giá: Đánh giá thường xuyên - Phương pháp đánh giá: Vấn Đáp; Quan sát - Cơng cụ đánh giá: Câu hỏi; Bài tập e) Tổ chức thực hiện - Yêu cầu HS thực hiện cá nhân - HS thực hiện 3. Căn bậc hai số học KP3. Chú ý quan sát và đánh giá a) Khám phá 3: kết quả ( Gọi HS đứng tại chỗ trả +) Với x 2 x2 22 4 a) Tìm giá trị của x2 với x lần lượt lời) +) Với x 3 x2 32 9 bằng 2; 3; 4; 5; 10. b) Tìm số thực khơng âm x với +) Với 2 2 x 4 x 4 16 x2 lần lượt bằng 4; 9; 16; 25; 100. +) Với x 5 x2 52 25 +) Với x 10 x2 102 100 THCS b) +) Với x2 4; x 0 x2 22 x 1 +) Với x2 9; x 0 x2 32 x 3 +) Với x2 16; x 0 x2 42 x 4 +) Với x2 25; x 0 x2 52 x 5 2 +) Với x 100; x 0 * KTTT x2 102 x 10 Căn bậc hai số học của số a khơng - Ta cĩ: 5 > 0 và 52 = 25. Ta nĩi - HS đọc KTTT sgk âm là số x khơng âm sao cho căn bậc hai số học của 25 là 5. Yêu x2 a . Ta dùng kí hiệu a để chỉ cầu HS đọc KTTT sgk căn bậc hai số học của a. Một số khơng âm a cĩ đúng một căn bậc hai số học VD3: (sgk) - Yêu cầu HS đọc và tìm hiểu VD3 - HS đọc và tìm hiểu VD3 và chú ý Chú ý: (sgk) và chú ý sgk sgk Thực hành 3: Viết các căn bậc - Yêu cầu HS thực hiện cá nhân - HS thực hiện hai số học của 16; 7; 10; 36. thực hành 3. Chú ý quan sát và Căn bậc hai số học của 16 là 4 đánh giá kết quả (Gọi HS đứng tại vì 4 > 0 và 42 = 16. chỗ trả lời) Ta viết 16 4 Căn bậc hai số học của 7 là 7 2 vì 7 > 0 và 7 7 . Ta viết 7 Căn bậc hai số học của 10 là 10 2 vì 10 >0 và 10 10 . Ta viết 10 Căn bậc hai số học của 36 là 6 vì 6 > 0 và 62 = 36. Ta viết 36 6 Hoạt động 4: Tính căn bậc hai số học bằng máy tính cầm tay a) Mục tiêu: Giúp học sinh biết biết cách dùng máy tính cầm tay để tìm căn bậc hai (đúng hoặc gần đúng) của một số khơng âm. b) Nội dung: HS thực hiện cá nhân KP4, thực hành 4. GV tổ chức cho HS nhận xét, GV đánh giá kết quả thực hiện c) Sản phẩm: HS biết tính căn bậc hai số học bằng máy tính cầm tay, hồn thành tốt nội dung KP4, thực hành 4 d) Phương án đánh giá: - Hình thức đánh giá: Đánh giá thường xuyên - Phương pháp đánh giá: Vấn Đáp; Quan sát - Cơng cụ đánh giá: Bài tập; Câu hỏi e) Tổ chức thực hiện THCS - Yêu cầu HS thực hiện cá nhân - HS thực hiện 4. Tính căn bậc hai số học bằng KP4. Chú ý quan sát và đánh giá a) Kết quả x trên màn hình là 5. Khi máy tính cầm tay kết quả (Gọi HS đứng tại chỗ trả đĩ, x2 = 52 = 25 Khám phá 4 trang 33 Tốn lớp lời) b) Kết quả x trên màn hình là 7 Tập 1: 1,414213562. a) Sử dụng máy tính cầm tay bấm Khi đĩ, x2 = 1,9999999999. liên tiếp các nút - Qua KP 4, Ta cĩ thể tính được giá - Chú ý quan sát và lắng nghe trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dươ ng bằng máy tính cầm tay. Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2. b) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2. Thực hành 4: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số - Yêu cầu HS thực hiện cá nhân - HS thực hiện học sau: thực hành 4. Chú ý quan sát và 3 1,732050808...; 15129 123; 3; 15129; 10000; 10 đánh giá kết quả (Gọi HS đứng tại chỗ trả lời) 10000 100; 10 3,16227766... C. Hoạt động luyện tập ( phút) a) Mục tiêu: HS Nhận biết được số thập phân hữu hạn và sổ thập phân vơ hạn tuần hồn, số vơ t. Tính được giá trị căn bậc hai số học của một số nguyên dương. Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay b) Nội dung: HS hoạt động cá nhân giải các bài tập BT 1; 2; 3; 4; 5 SGK Tr33. c) Sản phẩm: HS hồn thành tốt lời giải các bài tập trên bảng và tập bài tập của HS d) Phương án đánh giá: - Hình thức đánh giá: Đánh giá thường xuyên - Phương pháp đánh giá: Quan sát; Vấn đáp - Cơng cụ đánh giá: Bài tập; Câu hỏi e) Tổ chức thực hiện - Yêu cầu HS thực hiện cá nhân - HS thực hiện BT1 SGK Tr33 BT1 SGK Tr33. Chú ý quan sát và 15 a) Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau a) 15 : 8 đánh giá kết quả ( Gọi HS lên bảng 8 đây dưới dạng số thập phân: thực hiện) 15 99 40 44 Ta cĩ: ; ; ; 8 20 9 7 b) Trong các số thập phân vừa tính được, hãy chỉ ra các số thập phân vơ hạn tuần hồn. 15 Vậy 15 : 8 1,875 8 99 99 : 20 20 Ta cĩ: THCS 99 Vậy 99 : 20 4,95 20 40 40 : 9 9 Ta cĩ: 40 Vậy 40 : 9 4,44... 9 44 44 : 7 7 Vậy 44 44 : 7 6,28571428... 7 b) Trong các số thập phân vừa tính được, các số thập phân vơ hạn tuần hồn là: 4,444 . = 4 (4) −6,285714285...= -6,(285714) - Yêu cầu HS thực hiện cá nhân - HS thực hiện BT2 SGK Tr33 BT2 SGK Tr33. Chú ý quan sát và a) 2 I đúng vì 2 là số vơ tỉ. Chọn phát biểu đúng trong các đánh giá kết quả ( Gọi đứng tại chỗ phát biểu sau: b) 9 I sai vì 9 3mà 3 là số trả lời) a) I hữu tỉ. 2 c) I đúng vì π là số vơ tỉ b) 9 I c) I THCS d) 4 Q đúng vì 4 2 mà 2 là d) 4 Q số hữu tỉ. Vậy các phát biểu đúng là a; c; d. - Yêu cầu HS thực hiện cá nhân - HS thực hiện BT3 SGK Tr33: Tính BT3 SGK Tr33. Chú ý quan sát và a) 64 82 8 a) 64 đánh giá kết quả ( Gọi HS lên bảng thực hiện) b) 252 25 b) 252 2 2 c) 5 52 5 c) 5 - Yêu cầu HS thực hiện cá nhân - HS thực hiện BT4 SGK Tr33 BT4 SGK Tr33. Chú ý quan sát và Hãy thay dấu ? bằng các số thích đánh giá kết quả ( Gọi HS đứng tại hợp. chỗ trả lời) n 121 144 169 21316 n 121 ? 169 ? 11 12 13 146 ? 12 ? 146 n n - Yêu cầu HS thực hiện cá nhân - HS thực hiện BT5 SGK Tr34 BT5 SGK Tr34. Chú ý quan sát và a) 2250 47,4341649... 47,434 Dùng máy tính cầm tay để tính đánh giá kết quả ( Gọi HS lên bảng các căn bậc hai số học sau (làm thực hiện) b) 12 3,464101615... 3,464 trịn đến 3 chữ số thập phân). c) 5 2,236067977... 2,236 a) 2250 d) 624 24,97999199 24,980 b) 12 c) 5 d) 624 D. Hoạt động vận dụng ( phút) a) Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức vừa học để giải tốn, giải bài tốn cĩ nội dung thực tiễn b) Nội dung: HS hoạt động cá nhân Vận dụng 1; 2; 3. BT6, 7, 8 SGK Tr34 c) Sản phẩm: HS hồn thành tốt lời giải các bài tập trên bảng và tập bài tập của HS d) Phương án đánh giá: - Hình thức đánh giá: Đánh giá thường xuyên - Phương pháp đánh giá: Quan sát; Vấn đáp - Cơng cụ đánh giá: Bài tập; Câu hỏi e) Tổ chức thực hiện - Yêu cầu HS hoạt động cá nhân - HS thực hiện Vận dụng 1 SGK Tr31. hồn thành vận dụng 1 SGK 834 417 Hãy so sánh hai số hữu tỉ: 0,834 0,834 Tr31. GV chú ý quan sát và đánh 1000 500 5 giá (Gọi HS lên bảng thực hiện) và 417.3 1251 6 500.3 1500 5 5.250 1250 6 6.250 1500 Vì 1251 > 1250 1251 1250 nên . 1500 1500 5 Do đĩ, 0,834 > 6 - Yêu cầu HS hoạt động cá nhân - HS thực hiện Vận dụng 2 SGK Tr32 hồn thành vận dụng 2 SGK THCS Tr32. GV chú ý quan sát và đánh Gọi độ dài của mảnh đất hình Tính độ dài cạnh của một mảnh giá (Gọi HS lên bảng thực hiện) vuơng cĩ diện tích 169m2 là a (m) đất hình vuơng cĩ diện tích là (a > 0). 169m2. Khi đĩ diện tích hình vuơng tính theo a là: S = a2 (m2) mà S = 169 nên a2 = 169 169 132 13(do a > 0) Vậy độ dài của mảnh đất hình vuơng cĩ diện tích 169m2 là 13m. - Yêu cầu HS hoạt động cá nhân - HS thực hiện Vận dụng 3 SGK Tr33 hồn thành vận dụng 3 SGK a) Vì diện tích hình vuơng được Dùng máy tính cầm tay để: Tr33. GV chú ý quan sát và đánh tính theo cơng thức S = a2 với a là a) Tính độ dài cạnh của một mảnh giá (Gọi HS lên bảng thực hiện) độ dài cạnh hình vuơng nên ta cĩ, đất hình vuơng cĩ diện tích là 12 2 độ dài cạnh hình vuơng là a = S 996 m . b) Cơng thức tính diện tích S của Độ dài cạnh của một mảnh đất hình 2 vuơng cĩ diện tích là 12 996m2 là: hình trịn bán kính R là S = πR . Tính bán kính của một hình trịn 12996 114 m cĩ diện tích là 100cm2. Vậy độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuơng cĩ diện tích là 12 996m2 là 114m. b) Vì cơng thức tính diện tích hình S trịn là S = πR2 nên R Bán kính hình trịn cĩ diện tích là 100cm2 là: S 100 R 5,6418... m Vậy bán kính hình trịn cĩ diện tích là 100cm2 là 5,6418 (m). - Yêu cầu HS thực hiện cá nhân - HS thực hiện BT6 SGK Tr34 BT6 SGK Tr34. Chú ý quan sát và Diện tích cái sân là: Bác Thu thuê thợ lát gạch một cái đánh giá kết quả ( Gọi HS lên bảng 10 125 000:125 000 = 81 (m2) sân hình vuơng hết tất cả là 10 125 thực hiện) Vì cái sân cĩ hình vuơng nên chiều 000 đồng. Cho biết chi phí cho 1 dài cái sân là: m2 (kể cả cơng thợ và vật liệu) là 81 9 (m) 125 000 đồng. Hãy tính chiều dài Vậy chiều dài cái sân là 9m. của cái sân. - Yêu cầu HS thực hiện cá nhân - HS thực hiện BT7 SGK Tr34 BT7 SGK Tr34. Chú ý quan sát và Bán kính của một hình trịn cĩ diện Tính bán kính của một hình trịn đánh giá kết quả ( Gọi HS lên bảng tích 9869 m2 là: cĩ diện tích là 9869 m2 (dùng máy thực hiện) S 9869 tính cầm tay). R 56,04819... R 56 m Vậy bán kính đường trịn gần bằng 56m. THCS - Yêu cầu HS thực hiện cá nhân - HS thực hiện BT8 SGK Tr34 BT8 SGK Tr34. Chú ý quan sát và Các số hữu tỉ là: Tìm số hữu tỉ trong các số sau: đánh giá kết quả ( Gọi HS lên bảng 2 2 12; ;3, 14 ;0,123 12; ;3, 14 ;0,123; 3 thực hiện) 3 3 E. Nhiệm vụ về nhà: 1p - Học bài và xem lại tất cả các bài tập đã giải - Hồn thành tốt tất cả các bài tập trong sgk - Đọc và nghiên cứu trước nội dung của bài tiếp theo để tiết sau học THCS
Tài liệu đính kèm: